Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 52/QĐ-QLD năm 2016 danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 52/QĐ-QLD
Ngày ban hành 05/02/2016
Ngày có hiệu lực 05/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 39 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 30

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 39 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 30.

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-16, QLSP-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. L
ê Quang Cường, TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quả
n lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT; Văn phòng NRA Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh
dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- T
ng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ ph
m-Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, QLCL, ĐKT (4 bản).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

39 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 30
Ban hành kèm theo quyết định số: 52/QĐ-QLD, ngày 05/02/2016

1. Công ty đăng ký: Norvatis (Singapore) Private Limited (Địa ch: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315), Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: IDT Biologika GmbH (Địa chỉ: Am Pharmapark, 06861 Dessau-Rosslau, Đức; Cơ sở xuất xưởng: SANDOZ GmbH (Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl, Áo))

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

1

Binocrit

Epoetin alfa 2000 IU/ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-911-16

2

Binocrit

Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-912-16

3

Binocrit

Epoetin alfa 10000 IU/lml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-913-16

4

Binocrit

Epoetin alfa 1000 IU/0,5ml

Dung dịch tiêm đóng sẵn trong bơm tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn và hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn có nắp an toàn kim tiêm

QLSP-914-16

2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam (Đc: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, T.p. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Sanofi- Aventis Deutschland GmbH (Địa chỉ: Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

5

Apidra®
Solostar®

Insulin glulisine 100 đơn vị/ml

Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn

24 tháng

NSX

Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dch tiêm

QLSP-915-16

6

Apidra®

Insulin glulisine 100 đơn vị/ml

Dung dịch tiêm trong lọ 10 ml

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 10ml dung dch tiêm

QLSP-916-16

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Na No Gen (Đc: Lô I-5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

7

Feronsure

Recombinant Human Interferon alfa- 2a 3 MIU

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5ml)

QLSP-917-16

8

Feronsure

Recombinant Human Interferon alfa- 2a; 3 MIU

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-918-16

9

Nanokine 4000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-919-16

10

Nanokine 2000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 2000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-920-16

11

Nanokine 10000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ dung dịch tiêm (1 ml)

QLSP-921-16

12

Nanokine 10000IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 10000 IU/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (1ml)

QLSP-922-16

13

Nanokine 4000 IU

Recombinant Human Erythropoietin alfa; 4000 IU/0,5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc (0,5 ml)

QLSP-923-16

[...]