ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2017/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày
29/11/2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày
20/11/2012;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị quyết số
1084/2015/UBTVQH13 ngày10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban
hành biểu mức thuế suất tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, một
số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp, mức thu tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 2/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 sửa đổi bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC và Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung
Điểm a, Khoản 4, Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành và sửa
đổi bổ sung hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 834/TTr-STC ngày 08/11/2017, Văn bản số
2397/STC-QLGCS ngày 30/11/2017 và Báo cáo số 185/BC-STP ngày 03/11/2017 của Sở
Tư pháp về kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng tính giá thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết ở Phụ lục số 1). Giá tính
thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc thực hiện việc
đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán,
xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Hệ số quy đổi từ sản phẩm
tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được
thực hiện theo Phụ lục số 2 của Quyết định này.
Điều 2.
Điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị và các đơn vị
liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường.
Trường hợp giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên
so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài
nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Bảng giá tính thuế một
số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- UBMTTQVN;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH Vĩnh Phúc;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN5.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có
15%≤Fe< 40%
|
đồng/tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có
40%≤Fe< 50%
|
đồng/tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có Fe≥ 50%
|
đồng/tấn
|
700.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (quặng sắt
nghèo)
|
đồng/tấn
|
150.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, Thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2≤0,4%
|
đồng/tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2<0,6%
|
đồng/tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
đồng/tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2≤1%
|
đồng/tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
đồng/tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
đồng/tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
đồng/tấn
|
255.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3≤0,3%
|
đồng/tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3≤0,5%
|
đồng/tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3≤0,7%
|
đồng/tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3≤1%
|
đồng/tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3>1%
|
đồng/tấn
|
5.070.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
đồng/tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
đồng/tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
đồng/tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
đồng/tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quăng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
đồng/tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quăng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
đồng/tấn
|
28.750.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
đồng/m3
|
49.000
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm phụ gia phân NPK
|
đồng/m3
|
60.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sỏi sạn trắng
|
đồng/m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Sỏi các loại
|
đồng/m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa
trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt dưới 0,1 m2
|
đồng/m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối đế xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
đồng/m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2
|
đồng/m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mật từ 01m2 trở lên
|
đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II202201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4 m3
|
đồng/m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II202202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3
|
đồng/m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II202203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
đồng/m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II202204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
đồng/m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
đồng/m3
|
82.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
đồng/m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
đồng/m3
|
280.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản
khai thác)
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
đồng/m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng
sản khai thác)
|
đồng/tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
đồng/m3
|
280.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
đồng/m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét gạch
ngói, sét nguyên liệu sản xuất gạch ceramic)
|
đồng/m3
|
119.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa; Đisten
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
đồng/tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
đồng/tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn
(khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kich thước
≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
đồng/m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
đồng/m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
đồng/m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đà khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1m2
|
đồng/m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
đồng/m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
đồng/tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quăng Quarzit (thạch anh
tinh thể)
|
đồng/tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
đồng/tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
đồng/tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
đồng/tấn
|
245.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
đồng/tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
đồng/tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục - 15)
|
đồng/tấn
|
1.306.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
đồng/tấn
|
280.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
đồng/tấn
|
315.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
đồng/tấn
|
630.000
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
đồng/m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi
khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
đồng/m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
đồng/m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
đồng/m3
|
4.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
đồng/m3
|
7.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
đồng/m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
đồng/m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy
sản, hải sản, nông sản; phục vụ sản xuất kinh doanh dịch vụ, sản xuất phi
nông nghiệp, bao gồm cả nước làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, nuôi trồng thủy
sản, chăn nuôi gia súc, tưới cây công nghiệp dài ngày với quy mô từ 20m3/ngày
đêm trở lên ...)
|
đồng/m3
|
4.000
|
|
TT
|
Sản phẩm tài nguyên
|
Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai
thác
|
Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn
|
Sản phẩm tài nguyên
|
Sản lượng tài nguyên khai thác
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, cát bột kết)
|
30 m2 (dày 2,0 cm)
43 m2 (dày 1,8 cm)
18 m2 (dày 5,0 cm)
9,5 m2 (dày 10 cm)
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
2
|
Đá block
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương,
ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E- mô- rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô- paz (topaz), thạch anh
tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan
(opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
1m3
|
1,2m3
|
1,5 tấn/m3
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
- Đá hộc
- Đá 8-15cm
- Đá (4 x 6) cm
- Đá (2 x 4) cm
- Đá (1 x 2) cm
- Đá base
- Bột đá
|
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
|
1,0 m3
1,08
1,1m3
1,15m3
1,20 m3
1,18m3
1,20m3
|
1,5 tấn/m3
1,67 tấn/m3
1,71 tấn/m3
1,78 tấn/m3
1,86 tấn/m3
1,83 tấn/m3
1,94 tấn/m3
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm
xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat))
|
1m3
|
1,15m3
|
1,5 tấn/m3
|
7
|
Cát vàng
|
1m3
|
1,2m3
|
1,34 tấn/m3
|
8
|
Các loại cát khác (trừ cát
làm thủy tinh)
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
9
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói:
- Gạch đặc 220x105x60 mm
- Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm
- Gạch đặc 220x150x60 mm
- Ngói lợp 22viên/m2
|
1.000 viên
1.000 viên
1.000 viên
1.000 viên
|
1,8 m3
1,4 m3
2,7 m3
2,0 m3
|
1,45 tấn/m3
|
11
|
Các loại đất khác
|
1m3
|
1,2m3
|
1,3 tấn/m3
|
12
|
Đất làm cao lanh
|
1m3
|
1,2m3
|
1,2 tấn/m3
|
13
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartize)
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|
14
|
Than bùn
|
1m3
|
1m3
|
0,7 tấn/m3
|
15
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
1m3
|
1m3
|
1,5 tấn/m3
|