Quyết định 52/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu | 52/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2008 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Võ Hùng Việt |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2008/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 6 năm 2008. |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 504/TTr-SXD ngày 11tháng
6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Bảng đơn giá này áp dụng trong Công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ, chuyển quyền trong công tác sang nhượng, cấp giấy sở hữu nhà ở, công trình xây dựng; làm cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có liên quan.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 170/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀN BÙ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Loại |
ĐVT |
Giá đền bù |
Niên hạn sử dụng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
||
1 |
Nhà cấp 1.Dạng nhà biệt thự 1tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
Xác định theo thực tế |
trên 80 năm |
|
2 |
Nhà cấp 2A Dạng nhà 1 hoặc nhiều tầng |
m2 |
3.135.000 |
70 |
Độ bền vững bậc 2, độ chịu lửa bậc 2,3 |
3 |
Nhà cấp 2B Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
2.668.000 |
60 |
|
4 |
Nhà cấp 2C Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
2.484.000 |
55 |
|
5 |
Nhà cấp 3A Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
2.160.000 |
50 |
Độ bền vững bậc 3, độ chịu lửa bậc 4 |
6 |
Nhà cấp 3B Dạng nhà1 tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
1.890.000 |
45 |
|
7 |
Nhà cấp 3C Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng |
m2 |
1.800.000 |
42 |
|
8 |
Nhà cấp 4A, Dạng nhà trệt, 1 tầng |
m2 |
1.620.000 |
40 |
Độ bền vững bậc 4, độ chịu lửa bậc 5 |
9 |
Nhà cấp 4B, Dạng nhà trệt 1 tầng |
m2 |
1.350.000 |
30 |
|
10 |
Nhà cấp 4C, Dạng nhà trệt, 1 tầng |
m2 |
1.080.000 |
20 |
|
11 |
Nhà tạm A |
m2 |
408.000 |
<10 |
|
12 |
Nhà tạm B |
m2 |
245.000 |
|
|
13 |
Nhà tạm C |
m2 |
163.000 |
|
|
14 |
Nhà ngói xưa |
m2 |
1.080.000 |
|
tương đương nhà cấp 4C |
15 |
Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng cho các hộ tập thể) của các tổ chức cơ quan trang thiết bị vệ sinh trung bình trở lên giá tính tương đương nhà cấp 4C |
m2 |
1.080.000 |
|
|
16 |
Nhà vệ sinh của các hộ gia đình riêng biệt nhỏ,lẻ. Xây gạch,thiết bị vệ sinh trung bình. Đơn giá tính bằng 60% đến 80% đơn giá nhà cấp 4C |
m2 |
1.080.000 |
|
|
17 |
Chuồng gia súc,giacầm,chuồng trại chăn nuôi công nghiệp,phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống,cây,con |
m2 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán. |
|
|
18 |
Chuồng trại chăn nuôi của hộ gia đình |
|
|
|
|
|
+ Cột gạch,tường gạch,mái tôn hoặc lá,nền ximăng hay gạch |
m2 |
325.000 |
|
Tương đương tạm A |
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT,mái tôn hoặc lá,vách tôn,nền xi măng |
m2 |
195.000 |
|
Tương đương tạm B |
|
+ Cột gỗ,chòi,trại,mái che nền đất |
m2 |
130.000 |
|
Tương đương tạm C |
|
Cột gỗ hoặc trụ BTCTđúc sẵn, mái tôn, lá, nền ximăng hoặc gạch không vách |
m2 |
150.000 |
|
|
|
- Kết cấu cột gỗ, mi tơn, khơng vch |
m2 |
80.000 |
phần nền tính ring |
|
19 |
Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng để buôn bán không ở, cột gỗ, mái tôn, không vách |
m2 |
80.000 |
|
|
|
Kết cấu khung sắt tiền chế, mi tơn, khơng vch, nền XM, gạch tu, gạch bơng. |
m2 |
150.000 |
|
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn, vách tôn hoặc gạch, nền ximăng, gạch tàu, gạch bông |
m2 |
200.000 |
|
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn, không vách, nền đất |
m2 |
100.000 |
|
|
A. NHÀ XƯỞNG (không xác định được theo cấp công trình quy định tại Nghị định 209/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng loại 1: kết cấu khung kèo cột bêtông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho tiệp, mái tôn sóng vuông hay mạ màu, tường xây bao che, nền gạch bông hoặc gạch men hoặc bêtông |
m2 |
1.520.000 |
|
Ghi chú: - Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỉ lệ phần trăm (%) - Khi tính lệ phí trước bạ tính theo giá trị công trình mới. |
2 |
Nhà xưởng loại 2: kết cấu khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc sắt hình ống, tường lửng & lưới B40, mái tôn hoặc ngói, nền xi măng hoặc gạch men) |
m2 |
1.170.000 |
|
|
3 |
Xuởng loại 3: (kết cấu cột kèo gỗ hoặc sắt hình, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván xẻ, mái tôn kẽm hoặc fibrô xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu) hay tương đương |
m2 |
900.000 |
|
|
4 |
Xưởng loại 4: (kết cấu giống loại III, nhưng không xây bao che, nền đất) |
m2 |
540.000 |
|
|
|
B. NHÀ XƯỞNG (theo phân cấp tại các quy định về phân cấp, phân loại công trìnhtại Nghị định 209/NĐ-CP) |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp thẩm quyền, cơ quan có chức năng thẩm đđịnh xác định giá. |
|||
|
B. VẬT KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
1 |
Tường quanh, cột xây gạch thẻ, không tô,chiều dày bất kỳ |
m3 |
1.298.000 |
|
|
2 |
Tường xây gạch ống,không tô,chiều dày bất ky |
m2 |
787.000 |
|
|
3 |
Mương dày 20 gạch thẻ không tô, |
m2 |
256.000 |
|
|
4 |
Tô tường + cột vữa xi măng M75 |
m2 |
24.000 |
|
|
5 |
Tô đá rửa tường,cột,sênô,ôvăng,lam |
m2 |
88.000 |
|
|
6 |
Láng nền sàn, bậc cấp mương nước |
m2 |
18.000 |
|
|
7 |
Vách ván( 1-1,5cm),sàn gỗ các loại |
m2 |
78.000 |
|
|
8 |
BT đá 4x6 M100: móng, tường, cột, nền, bệ máy |
m3 |
468.000 |
|
|
9 |
BT đá 1x2 M200: Móng, cột, nền, bệ máy |
m3 |
850.000 |
|
|
10 |
BTCT đá 1x2 M200: Móng, nền, bệ máy, cột, đà đan, lam các loại |
m3 |
2.535.000 |
|
|
11 |
Sân gạch bông hoặc gạch men |
m2 |
78.000 |
|
|
12 |
Sân xi măng hoặc gạch tàu hoặc gạch thẻ |
m2 |
62.400 |
|
|
13 |
Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở các trạm xăng dầu) |
m2 |
20.500 |
|
|
14 |
Sân đá mi |
m3 |
85.000 |
|
|
15 |
Móng tường,gạch thẻ |
m3 |
661.500 |
|
|
16 |
Móng tường,đá hộc,đá ong |
m3 |
484.000 |
|
|
17 |
Móng đường đá ba hoặc đá hộc hoặc đá 4x6 + đá mi (ở các trạm xăng dầu) |
m3 |
140.000 |
|
|
18 |
Hàng rào kẽm gai có trụ bê tông,sắt L hoặc gỗ không có móng hào rào |
m2 |
39.000 |
|
|
19 |
Hàng rào lưới B40 trụ BTCT sắt L hoặc trụgạch( không có móng hàng rào) |
m2 |
78.000 |
|
|
20 |
Hàng rào song sắt, móng xây gạch hoặc đá hộc |
m2 |
204.000 |
|
|
21 |
Hàng rào xây gạch hoặc lam BTCT, móng xây gạch hoặc đá hộc. |
m2 |
571.500 |
|
|
22 |
Hàng rào lưới B40 móng xây gạch hoặc đá hộc đá ong vv… |
m2 |
156.000 |
|
|
23 |
Hàng rào cây kiểng |
m2 |
30.000 |
|
|
24 |
Đất tôn tạo mặt bằng khối lượng đất đắp > 40m3 (dạng khối rời) |
m3 |
Theo công bố giá VLXD hàng tháng của liên sở TC-XD cộng công đắp 30.000đ/m3 |
|
|
|
(khối lượng đất đắp nhỏ(đất đắp nền nhà cửa từng hộ gia đình,cự ly vận chuyển trung bình 05km) |
|
|||
25 |
Đất tơn tạo mặt bằng - san lấp mặt bằng |
m3 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán được cấp có thẩm quyển phê duyệt. |
|
|
|
(Khối lượng đất đắp lớn, đất đỗ nền của các công ty, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế khác) |
|
|||
26 |
Công đào ao(kể cả nương rẫy) |
m3 |
30.000 |
|
|
27 |
Cầu rửa xe ô to, mô tô, bệ móng, hầm bồn xăng dầu |
c.trình |
Theo chứng từ của chủ sở hữu hoặc tính 2.535.000đ/m3 kết cấu công trình. |
|
|
28 |
Ống cống BTCT các loại (kể cả ống cống ly tâm) |
md |
theo cơng bố gi hng thng của Lin Sở Ti chính-X D |
|
|
29 |
Giếng xây: Có từ 03 ống cống trở lên, xây miệng cao có sân giếng |
cái |
2.000.000 |
|
|
30 |
Giếng đào có ống cống, không xây miệng giếng |
cái |
63,000đồng/msâu + phần ống cống |
||
31 |
Giếng đào (tính theo chiều sâu) |
m2 |
63.000 |
|
|
32 |
Giếng đào xây miệng có ống cống |
msâu |
63,000 đồng/msâu + ống cống + diện tích xây |
|
|
31 |
Giếng khoan dân dụng sâu<20m |
cái |
600.000 |
|
|
32 |
Giếng khoan dân dụng sâu >20m |
cái |
750.000 |
|
|
33 |
Giếng khoan công nghiệp |
|
theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng của chủ sở hữu với đơn vị thi công |
|
|
34 |
Giếng thấm (có từ hai ống cống trở lên,có nắp đậy) |
cái |
1.040.000 |
|
|
35 |
Miếu xây gạch có mái |
m2 |
367.000 |
|
|
36 |
Bàn thiên xây gạch,có đan BTCT các loại |
cái |
294.000 |
|
|
37 |
Bàn thiên gỗ các loại |
cái |
35.000 |
|
|
38 |
Bàn thiên xây gạch không có đan BTCT các loại |
cái |
73.500 |
|
|
39 |
Ốp tường, cột, lam, đan… bằng gạch men, đá ốp lát các loại ( ở ngoài phạm vi công trình) |
m2 |
200.000 |
|
|
|
C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI: |
|
|
|
|
1 |
a. Lò đun: công suất 35.000/v/cái 60.000/v/cái (không tính kết cấu bao che) |
cái |
theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng đ nghiện thu của chủ sở hữu với đơn vị thi công |
|
|
2 |
b. Lò tàu đôi: công suất 60.000v/cái- 70.000v/cái ( không tính phần kết cấu bao che) |
cái |
|
||
|
D. MỒ MẢ |
|
|
|
|
1 |
Nhà mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức tạp |
cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc 85% đơn giá nhà cùng loại . |
||
2 |
Mả xây đứng kiểu hình tháp (chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính (1,5-2m) cao 02-03m |
cái |
Theo chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc bằng 12 triệu đồng /mộ. |
||
3 |
Mồ xây ốp gạch,đá rửa |
cái |
5.320.000 |
|
Kể cả kim tỉnh |
4 |
Mả xây gạch,cĩ hoa văn trang trí |
cái |
2.850.000 |
|
Có kim tỉnh riêng |
5 |
Mả ghép đá đỏ,đá xanh |
cái |
1.875.000 |
|
Có kim tỉnh riêng |
6 |
Mả đất |
cái |
792.000 |
|
Có kim tỉnh riêng |
7 |
Kim tỉnh (xây bằng xi măng) |
cái |
1.050.000 |
|
|
8 |
Mức hỗ trợ hoàn thiện công trình bị phá dở một phần (ngoài phần đền bù công trình bị phá dở) |
cái |
25% giá trị công trình phá dở |
|
|
|
E. CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
1 |
Đình, chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới nước, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng. |
cái |
Chủ sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Ghi chú: - Khi đền bù tính theo giá trị còn lại theo tỉ lệ phần trăm (%) |
|
|
F. CÁC HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KiẾN TRC |
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dời anten truyền hình |
m |
13.000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ di dời cổng rào bằng sắt thép các loại kể cả cổng chính,phụ |
m2 |
15.000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ di dời trụ bơm xăng,dầu các loại |
trụ |
440.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ di dời bồn xăng < 5.000 lit |
bồn |
1.050.000 |
|
|
5 |
Hỗ trơ di dời bồn xăng 5.000 -15.000lít |
bồn |
2.514.000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ di dời bảng hiệu các loại |
m2 |
10.000 |
|
|
7 |
Hỗ trợ di dời đối với panô,áp phích |
m2 |
Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh quyết toán. |
tính % cịn lại |
|
8 |
Hỗ trợ di dời đan BTCT các loại |
cái |
|
|
|
|
+ Đúc tại chỗ |
m2 |
43.000 |
|
|
|
+ Đúc sẵn |
m2 |
20.000 |
|
|
9 |
Hỗ trợ di dời hòn non bộ |
m3 |
850.000 |
|
|
10 |
Hỗ trợ di dời hồ nước,hồ cá kiểng |
m3 |
660.000 |
|
|
11 |
Hỗ trợ di dời hồ nước bằng ống cống BTCT đúc sẵn đường kính bất kỳ |
cái |
80.000 |
|
|
12 |
Hỗ trợ di dời trụ BTCT các loại trụ rào |
cái |
30.000 |
|
|
13 |
HTDD Đồng hồ điện các loại |
cái |
250.000 |
|
để rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m |
14 |
HTDD Đồng hồ nước các loại |
cái |
150.000 |
|
để rời từ vị trí này sang vị trí khác ≤ 4m |
15 |
HTDD Ống nước PVChoặc sắt tráng kẽm Đường ống nằm riêng lẻ ở ngoài công trình |
cái |
Theo công bố giá VLXD hàng tháng. |
|
|
16 |
HTDD Trụ điện BTCThoặc gỗ sắt hình |
|
|
|
|
|
<= 4m |
cái |
100.000 |
|
|
|
>= 4m |
cái |
200.000 |
|
|
17 |
HTDD bồn nước nhựa I nóc chân bằng sắt hình |
cái |
500,000 |
|
|
18 |
HTDD đài nước bằng thép hình, cống Mỹ, chân bằng sắt hình |
cái |
800.000 |
|
|
19 |
HTDD đài nước bằng kết cầu BTCT |
cái |
theo chứng từ thanh quyết toán hoặc bằng 2,600,000đồng/m3 kết cấu công trình. |
||
20 |
HTDD hầm BIOGA bằng gạch hoặc BTCT |
cái |
1.200.000 |
|
|
21 |
HTDD chân điện thoại bàn các huyện |
cái |
500.000 |
|
|
|
HTDD chân điện thoại bàn tại Thị xã |
|
350.000 |
|
|
22 |
HTDD đồng hồ nước sinh hoạt |
cái |
400.000 |
|
|
23 |
HTDD dây điện đối với điện sinh hoạt tính từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ |
mdài |
6.000 |
|
|
24 |
Các công trình nhà cửa, vật kiến trúc có đặc thù riêng: có các kết cấu, điêu khắc phức tạp, tỉ mỉ, nếu không áp dụng được đơn giá trong bảng này. |
công trình |
tính theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hiện trạng thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
(Ghi chú: Giá trị phần trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do hội đồng đền bù xác định)
- Lò sấy lúa, lò đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh , quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công.
Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.
Lò heo quay, lò nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.
Trường hợp nhà cấp 01, cấp 02, cấp 03, cấp 04 và nhà tạm (T) xây dựng liên kế đơn giá được tính cụ thể như sau:
1. Vách chung đơn giá nhà áp dụng theo bảng giá nhà cng cấp , cùng loại, hạng mục như nhà độc lập nhân với hệ số giảm 05% chung 01 vách; giảm 10% chung 02 vách.
2. Vách nhờ đơn giá tính theo bảng giá nhà cng cấp cùng loai, hạng như nhà độc lập nhân với hệ số giảm 15% nhờ 01 vách ; giảm 20% nhờ 02 vách.
3. Nhà không vách đơn giá được tính bằng 70% nhà cng cấp , cùng loại, hạng như nhà độc lập của bảng quy định này.