Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 52/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2007
Ngày có hiệu lực 17/12/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Minh Ánh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2007/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 07 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;

Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam, bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như sau:

- Đơn giá sản phẩm lưới địa chính (Phụ lục 1).

- Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục 2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).

- Đơn giá sản phẩm trích đo thửa đất (Phụ lục 7).

Điều 2. Đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Vật tư

K. hao máy

Cộng CP trực tiếp

Chi phí chung

Đ/giá ngoại, nội nghiệp

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá SP PCKV 0,1

1

Lới địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Điểm

1

404.595

24.500

82.929

30.840

542.865

152.002

694.867

694.867

14.302

 

Ngoại nghiệp

 

2

452.208

28.700

83.265

32.440

596.612

167.051

763.664

763.664

15.983

 

Ngoại nghiệp

 

3

526.886

35.350

83.845

35.696

681.778

190.898

872.675

872.675

18.619

 

Ngoại nghiệp

 

4

606.240

42.350

84.516

43.752

776.858

217.520

994.378

994.378

21.420

 

Ngoại nghiệp

 

5

694.943

50.050

85.473

56.720

887.187

248.412

1.135.599

1.135.599

24.551

2

Tiếp điểm

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

26.124

6.300

85.661

22.400

140.485

39.336

179.820

179.820

923

 

 

 

2

37.320

6.300

85.746

25.600

154.965

43.390

198.356

198.356

1.318

 

 

 

3

41.052

12.600

85.746

32.000

171.397

47.991

219.389

219.389

1.450

 

 

 

4

52.248

12.600

85.830

40.000

190.678

53.390

244.068

244.068

1.845

 

 

 

5

63.444

12.600

85.903

54.400

216.346

60.577

276.923

276.923

2.241

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

[...]