ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2007/QĐ-UBND
|
Tam Kỳ, ngày
07 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày
02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày
03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa
chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành
kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam,
bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như
sau:
- Đơn giá sản phẩm lưới địa
chính (Phụ lục 1).
- Đơn giá sản phẩm thành lập
bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục
2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ
tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).
- Đơn giá sản phẩm trích đo
thửa đất (Phụ lục 7).
Điều 2. Đơn giá các sản
phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ
lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các
công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của
UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này
vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Ánh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG
MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đ/giá ngoại, nội nghiệp
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Lới địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
Điểm
|
1
|
404.595
|
24.500
|
82.929
|
30.840
|
542.865
|
152.002
|
694.867
|
694.867
|
14.302
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
452.208
|
28.700
|
83.265
|
32.440
|
596.612
|
167.051
|
763.664
|
763.664
|
15.983
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
526.886
|
35.350
|
83.845
|
35.696
|
681.778
|
190.898
|
872.675
|
872.675
|
18.619
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
606.240
|
42.350
|
84.516
|
43.752
|
776.858
|
217.520
|
994.378
|
994.378
|
21.420
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
694.943
|
50.050
|
85.473
|
56.720
|
887.187
|
248.412
|
1.135.599
|
1.135.599
|
24.551
|
2
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
26.124
|
6.300
|
85.661
|
22.400
|
140.485
|
39.336
|
179.820
|
179.820
|
923
|
|
|
|
2
|
37.320
|
6.300
|
85.746
|
25.600
|
154.965
|
43.390
|
198.356
|
198.356
|
1.318
|
|
|
|
3
|
41.052
|
12.600
|
85.746
|
32.000
|
171.397
|
47.991
|
219.389
|
219.389
|
1.450
|
|
|
|
4
|
52.248
|
12.600
|
85.830
|
40.000
|
190.678
|
53.390
|
244.068
|
244.068
|
1.845
|
|
|
|
5
|
63.444
|
12.600
|
85.903
|
54.400
|
216.346
|
60.577
|
276.923
|
276.923
|
2.241
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SPC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
4.930.668
|
177.450
|
295.667
|
4.376
|
215.056
|
5.623.217
|
1.405.804
|
7.029.021
|
8.173.411
|
181.665
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
536.828
|
70.000
|
313.249
|
16.258
|
17.324
|
953.659
|
190.732
|
1.144.390
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
5.634.111
|
210.700
|
307.073
|
5.238
|
256.355
|
6.413.477
|
1.603.369
|
8.016.846
|
9.291.080
|
207.635
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
626.299
|
84.000
|
313.660
|
18.697
|
19.206
|
1.061.862
|
212.372
|
1.274.234
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
6.452.760
|
250.950
|
320.644
|
6.173
|
304.137
|
7.334.665
|
1.833.666
|
9.168.331
|
10.600.239
|
237.886
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
735.166
|
100.800
|
314.160
|
21.687
|
21.444
|
1.193.257
|
238.651
|
1.431.908
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
7.425.478
|
298.900
|
336.379
|
7.363
|
360.922
|
8.429.042
|
2.107.261
|
10.536.303
|
12.156.875
|
273.832
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
865.306
|
121.100
|
314.747
|
25.128
|
24.196
|
1.350.477
|
270.095
|
1.620.572
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.754
|
|
137.280
|
1.424
|
118
|
142.576
|
28.515
|
171.091
|
171.091
|
|
|
|
|
2
|
4.380
|
|
137.289
|
1.931
|
138
|
143.738
|
28.748
|
172.485
|
172.485
|
|
|
|
|
3
|
5.631
|
|
137.299
|
1.933
|
158
|
145.021
|
29.004
|
174.025
|
174.025
|
|
|
|
|
4
|
6.257
|
|
137.312
|
2.137
|
196
|
145.902
|
29.180
|
175.082
|
175.082
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.240.403
|
249.900
|
19.909
|
|
|
1.510.213
|
377.553
|
1.887.766
|
1.887.766
|
45.955
|
|
|
|
2
|
1.488.831
|
299.950
|
23.949
|
|
|
1.812.731
|
453.183
|
2.265.913
|
2.265.913
|
55.159
|
|
|
|
3
|
1.787.640
|
360.150
|
28.854
|
|
|
2.176.644
|
544.161
|
2.720.806
|
2.720.806
|
66.230
|
|
|
|
4
|
2.143.778
|
431.900
|
34.625
|
|
|
2.610.304
|
652.576
|
3.262.879
|
3.262.879
|
79.424
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính : Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
1.705.876
|
64.456
|
68.183
|
1.431
|
74.554
|
1.914.499
|
478.625
|
2.393.124
|
2.973.022
|
63.019
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
319.744
|
48.832
|
96.427
|
11.093
|
7.152
|
483.248
|
96.650
|
579.898
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
2.013.207
|
80.136
|
73.099
|
1.753
|
92.492
|
2.260.687
|
565.172
|
2.825.859
|
3.490.273
|
74.388
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
377.006
|
58.576
|
96.612
|
13.186
|
8.299
|
553.678
|
110.736
|
664.414
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
2.391.785
|
99.736
|
79.426
|
2.154
|
114.431
|
2.687.531
|
671.883
|
3.359.414
|
4.125.817
|
88.399
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
446.180
|
70.336
|
96.836
|
15.648
|
9.670
|
638.670
|
127.734
|
766.404
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
2.863.686
|
124.264
|
86.110
|
2.632
|
141.829
|
3.218.522
|
804.630
|
4.023.152
|
4.898.727
|
105.864
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
528.669
|
84.392
|
97.099
|
8.169
|
11.318
|
729.646
|
145.929
|
875.575
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
3.602.559
|
154.840
|
93.974
|
3.323
|
176.699
|
4.031.395
|
1.007.849
|
5.039.244
|
6.073.690
|
133.195
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
628.076
|
101.248
|
97.415
|
22.205
|
13.095
|
862.038
|
172.408
|
1.034.446
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
6
|
4.399.942
|
193.144
|
103.311
|
3.989
|
221.519
|
4.921.905
|
1.230.476
|
6.152.381
|
7.362.322
|
162.674
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
747.004
|
121.520
|
97.797
|
26.498
|
15.466
|
1.008.284
|
201.657
|
1.209.941
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ
KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.503
|
|
45.966
|
214
|
76
|
48.758
|
9.752
|
58.510
|
58.510
|
|
|
|
|
2
|
3.003
|
|
45.972
|
263
|
91
|
49.329
|
9.866
|
59.195
|
59.195
|
|
|
|
|
3
|
3.604
|
|
45.978
|
313
|
110
|
50.004
|
10.001
|
60.005
|
60.005
|
|
|
|
|
4
|
4.405
|
|
45.985
|
378
|
132
|
50.901
|
10.180
|
61.081
|
61.081
|
|
|
|
|
5
|
5.206
|
|
45.994
|
460
|
156
|
51.817
|
10.363
|
62.180
|
62.180
|
|
|
|
|
6
|
6.307
|
|
46.005
|
543
|
189
|
53.044
|
10.609
|
63.652
|
63.652
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
605.956
|
122.080
|
9.725
|
|
|
737.761
|
184.440
|
922.201
|
922.201
|
22.450
|
|
|
|
2
|
727.147
|
146.496
|
11.698
|
|
|
885.341
|
221.335
|
1.106.677
|
1.106.677
|
26.940
|
|
|
|
3
|
872.521
|
175.784
|
14.094
|
|
|
1.062.399
|
265.600
|
1.327.999
|
1.327.999
|
32.326
|
|
|
|
4
|
1.047.081
|
210.952
|
16.913
|
|
|
1.274.946
|
318.737
|
1.593.683
|
1.593.683
|
38.793
|
|
|
|
5
|
1.306.642
|
253.120
|
20.295
|
|
|
1.580.057
|
395.014
|
1.975.071
|
1.975.071
|
46.547
|
|
|
|
6
|
1.568.259
|
303.800
|
24.383
|
|
|
1.896.442
|
474.110
|
2.370.552
|
2.370.552
|
55.867
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính :Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
470.169
|
16.436
|
17.921
|
389
|
19.231
|
524.146
|
131.037
|
655.183
|
830.134
|
17.372
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
87.970
|
11.662
|
40.943
|
3.217
|
2.001
|
145.793
|
29.159
|
174.951
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
587.297
|
22.036
|
19.830
|
531
|
26.171
|
655.865
|
163.966
|
819.831
|
1.032.230
|
21.697
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
114.098
|
15.750
|
41.029
|
3.811
|
2.310
|
176.999
|
35.400
|
212.399
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
730.594
|
29.596
|
22.148
|
707
|
34.507
|
817.552
|
204.388
|
1.021.940
|
1.284.803
|
27.003
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
149.411
|
21.266
|
41.148
|
4.543
|
2.684
|
219.052
|
43.810
|
262.862
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
934.833
|
39.802
|
25.459
|
953
|
46.512
|
1.047.558
|
261.890
|
1.309.448
|
1.640.184
|
34.554
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
197.012
|
28.700
|
41.306
|
5.456
|
3.139
|
275.614
|
55.123
|
330.736
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
5
|
1.272.424
|
53.578
|
30.188
|
1.297
|
63.607
|
1.421.094
|
355.273
|
1.776.367
|
2.198.530
|
47.021
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
261.331
|
38.752
|
41.520
|
6.567
|
3.632
|
351.802
|
70.360
|
422.162
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
6
|
1.672.736
|
72.184
|
36.528
|
1.761
|
86.371
|
1.869.579
|
467.395
|
2.336.974
|
2.882.374
|
61.807
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
348.150
|
52.318
|
41.810
|
7.930
|
4.292
|
454.500
|
90.900
|
545.400
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ KTTĐ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
751
|
|
20.533
|
66
|
23
|
21.372
|
4.274
|
25.647
|
25.647
|
|
|
|
|
2
|
1.026
|
|
20.535
|
78
|
28
|
21.667
|
4.333
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
3
|
1.376
|
|
20.538
|
95
|
32
|
22.041
|
4.408
|
26.450
|
26.450
|
|
|
|
|
4
|
1.852
|
|
20.542
|
116
|
39
|
22.549
|
4.510
|
27.059
|
27.059
|
|
|
|
|
5
|
2.503
|
|
20.547
|
137
|
47
|
23.234
|
4.647
|
27.880
|
27.880
|
|
|
|
|
6
|
3.379
|
|
20.555
|
166
|
57
|
24.156
|
4.831
|
28.987
|
28.987
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa
đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
173.726
|
35.000
|
1.520
|
|
|
210.246
|
52.562
|
262.808
|
262.808
|
6.436
|
|
|
|
2
|
234.530
|
47.250
|
2.046
|
|
|
283.826
|
70.956
|
354.782
|
354.782
|
8.689
|
|
|
|
3
|
316.598
|
63.784
|
2.765
|
|
|
383.147
|
95.787
|
478.933
|
478.933
|
11.730
|
|
|
|
4
|
427.435
|
86.114
|
3.732
|
|
|
517.281
|
129.320
|
646.602
|
646.602
|
15.836
|
|
|
|
5
|
577.048
|
116.256
|
5.031
|
|
|
698.336
|
174.584
|
872.919
|
872.919
|
21.379
|
|
|
|
6
|
778.987
|
156.940
|
6.801
|
|
|
942.728
|
235.682
|
1.178.410
|
1.178.410
|
28.860
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá / Công việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
170.254
|
3.843
|
5.625
|
115
|
5.584
|
185.421
|
46.355
|
231.776
|
305.343
|
6.294
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
34.550
|
2.335
|
22.127
|
1.425
|
869
|
61.306
|
12.261
|
73.567
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
215.933
|
5.149
|
6.354
|
148
|
6.947
|
234.531
|
58.633
|
293.164
|
380.969
|
7.981
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
45.111
|
3.150
|
22.168
|
1.719
|
1.024
|
73.171
|
14.634
|
87.806
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
274.847
|
6.913
|
7.323
|
184
|
8.093
|
297.359
|
74.340
|
371.699
|
479.192
|
10.159
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
59.376
|
4.253
|
22.223
|
2.402
|
1.324
|
89.578
|
17.916
|
107.493
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
354.526
|
9.293
|
8.614
|
235
|
9.869
|
382.536
|
95.634
|
478.170
|
611.524
|
13.105
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
78.635
|
5.740
|
22.297
|
2.891
|
1.566
|
111.128
|
22.226
|
133.354
|
|
|
2
|
Xác
định ranh giới thửa đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
46.333
|
9.335
|
750
|
|
|
56.417
|
14.104
|
70.521
|
70.521
|
1.717
|
|
|
|
2
|
62.541
|
12.600
|
1.009
|
|
|
76.150
|
19.038
|
95.188
|
95.188
|
2.317
|
|
|
|
3
|
84.431
|
17.010
|
1.364
|
|
|
102.804
|
25.701
|
128.505
|
128.505
|
3.128
|
|
|
|
4
|
113.982
|
22.964
|
1.841
|
|
|
138.786
|
34.696
|
173.482
|
173.482
|
4.223
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính : Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Vật tư
|
Điện năng
|
K. hao máy
|
Cộng CP trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
/ Công
việc
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PC KV:0,1
|
1
|
Ngoại + nội nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
1
|
49.398
|
1.062
|
1.182
|
41
|
2.250
|
53.932
|
13.483
|
67.415
|
80.128
|
1.824
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
5.642
|
389
|
4.170
|
253
|
139
|
10.594
|
2.119
|
12.712
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
2
|
58.598
|
1.272
|
1.329
|
50
|
2.813
|
64.063
|
16.016
|
80.078
|
94.177
|
2.162
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
6.641
|
467
|
4.174
|
302
|
165
|
11.749
|
2.350
|
14.099
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
3
|
69.460
|
1.524
|
1.519
|
62
|
3.476
|
76.041
|
19.010
|
95.052
|
110.809
|
2.561
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
7.840
|
560
|
4.179
|
358
|
194
|
13.131
|
2.626
|
15.757
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
4
|
80.632
|
1.827
|
1.702
|
74
|
4.140
|
88.375
|
22.094
|
110.469
|
128.220
|
2.973
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
9.279
|
672
|
4.185
|
427
|
230
|
14.792
|
2.958
|
17.751
|
|
|
3
|
Xác định ranh giới thửa
đất
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.795
|
1.369
|
109
|
|
|
8.273
|
2.068
|
10.341
|
10.341
|
252
|
|
|
|
2
|
8.154
|
1.643
|
131
|
|
|
9.927
|
2.482
|
12.409
|
12.409
|
302
|
|
|
|
3
|
9.785
|
1.971
|
158
|
|
|
11.914
|
2.978
|
14.892
|
14.892
|
363
|
|
|
|
4
|
11.742
|
2.366
|
190
|
|
|
14.297
|
3.574
|
17.871
|
17.871
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính :Đồng
TT
|
Loại đất
|
Đơn vị tính
|
LĐKT
|
Vật tư
|
Khấu hao máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá SP PCKV 0,1
|
1
|
Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
521.178
|
4.445
|
2.484
|
528.107
|
132.027
|
660.134
|
19.309
|
|
Diện tích dưới 300 m2
|
|
651.472
|
5.556
|
3.105
|
660.134
|
165.033
|
825.167
|
24.136
|
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
781.767
|
6.667
|
3.726
|
792.160
|
198.040
|
990.200
|
28.963
|
|
Diện tích dưới 1000 m2
|
|
977.209
|
8.334
|
4.658
|
990.200
|
247.550
|
1.237.751
|
36.204
|
|
Diện tích dưới 3000 m2
|
|
1.302.945
|
11.112
|
6.211
|
1.320.267
|
330.067
|
1.650.334
|
48.272
|
|
Diện tích dưới 10000 m2
|
|
1.954.417
|
16.668
|
9.316
|
1.980.401
|
495.100
|
2.475.501
|
72.408
|
2
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
781.767
|
4.268
|
3.066
|
789.100
|
197.275
|
986.375
|
28.963
|
|
Diện tích dưới 300 m2
|
|
1.107.503
|
5.335
|
3.832
|
1.116.670
|
279.167
|
1.395.837
|
41.031
|
|
Diện tích dưới 500 m2
|
|
1.172.650
|
6.402
|
4.598
|
1.183.651
|
295.913
|
1.479.563
|
43.445
|
|
Diện tích dưới 1000 m2
|
|
1.472.328
|
8.002
|
5.748
|
1.486.078
|
371.519
|
1.857.597
|
54.548
|
|
Diện tích dưới 3000 m2
|
|
1.954.417
|
10.670
|
7.664
|
1.972.751
|
493.188
|
2.465.939
|
72.408
|
|
Diện tích dưới 10000 m2
|
|
2.931.626
|
16.005
|
11.496
|
2.959.126
|
739.782
|
3.698.908
|
108.613
|