Quyết định 52/2003/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học môn học Giáo dục Quốc phòng trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
Số hiệu | 52/2003/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 07/11/2003 |
Ngày có hiệu lực | 02/12/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỐ: 52/2003/QĐ-BGDĐT |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Quốc phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học môn học giáo dục quốc phòng, trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung hoc phổ thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ Đại học và Sau đại học, Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Giáo dục Quốc phòng; Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG TRONG CÁC TRƯỜNG
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG.
(ban hành theo Quyết định số 52/2003/QĐ-BGDĐT ngày 07/11/2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Số lượng cần cho 1 lớp |
Ghi chú |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Tài liệu Giáo trình giáo dục quốc phòng Tập 1 Giáo trình giáo dục quốc phòng Tập 2 |
quyển quyển |
1 1 |
|
|
- Do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, mỗi sinh viên/bộ - Đào tạo giáo viên sử dụng giáo trình riêng. |
2 |
Tranh in Bộ tranh vũ khí bộ binh (AK,CKC, RPĐ, B40, B41) Thuốc nổ và đồ dùng gây nổ, kỹ thuật sử dụng Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh |
bộ bộ bộ |
7 tờ 2 – 3 - |
1 1 1 |
1 1 1 |
|
3 |
Bản đồ quân sự Ký hiệu quân sự Bản đồ địa hình quân sự Ống nhòm Địa bàn Thước chỉ huy Thước 3 cạnh |
quyển tờ chiếc chiếc chiếc chiếc |
1 – 4 - |
1 1 25 25 25 25 |
2 2 25 25 50 50 |
|
4 |
Vũ khí Súng AK, CKC, RPĐ, B40, B41 Súng AK luyện tập Súng CKC luyện tập Súng AK luyện tập |
bộ khẩu khẩu khẩu |
1 |
1 3 2 |
5 5 |
(Vũ khí cắt bổ) (Bằng nhựa) mỗi sinh viên/khẩu |
Súng ngắn K54 Đạn AK (K56) |
khẩu viên |
|
5 |
5 |
Đào tạo giáo viên Bắn đạn thật theo tỷ lệ 3% SV, liên hệ vũ khí và đạn với Ban chỉ huy quân sự địa phương |
|
Đạn hơi K56 Lựu đạn tập f 1 Bao đạn, túi đựng lựu đạn Bộ bia (khung + mặt bia 4a) Bao cát ứng dụng Giá đặt bia đa năng Hộp dụng cụ huấn luyện |
Viên quả chiếc bộ chiếc chiếc bộ |
|
10 10 5 10 5 1 |
1000 30 30 10 20 5 1 |
(Liên thanh) (Bằng gang) Hòm gỗ: kính kiểm tra, đồng tiền di động, clê, tuvít, kìm, mỏ lết. v.v… |
|
Mô hình đường đạn trong không khí |
chiếc |
|
1 |
1 |
|
|
5 |
Thiết bị khác Máy bắn Laser LSBT - 02 |
chiếc |
|
|
|
Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 hoặc cả 3 loại máy bắn |
Máy bắn Laser VK – 01 Máy bắn điện tử BT – 95 Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả |
chiếc chiếc chiếc
|
|
1
|
1 |
|
|
Đĩa hình huấn luyện Dụng cụ băng bó chuyển thương |
chiếc bộ |
|
1 2 |
1 5 |
|
|
6 |
Đồng phục Quần, áo (xuân, hè) Mũ cứng Giầy vải Thắt lưng |
bộ chiếc đôi chiếc |
|
|
|
Mỗi sinh viên 1 bộ Mỗi sinh viên 1 chiếc Mỗi sinh viên 1 đôi Mỗi sinh viên 1 chiếc |
Ghi chú: Đối với Trung tâm giáo dục quốc phòng tính như trường đại học – cao đẳng, số lượng thiết bị dạy học nhân theo số lớp.
II. TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Số lượng cần cho 1 lớp |
Ghi chú |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Tài liệu Giáo trình giáo dục quốc phòng Tập 1 Giáo trình giáo dục quốc phòng Tập 2 |
quyển quyển |
|
|
|
- Do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, mỗi học sinh/bộ |
2 |
Tranh in Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam |
bộ |
2 tờ |
1 |
2 |
|
Kỹ thuật băng bó cấp cứu chuyển thương |
bộ |
3 - |
1 |
2 |
|
|
Súng AK Súng CKC Súng RPĐ Súng B40 Súng B41 Các tư thế, động tác bắn súng AK, CKC |
bộ bộ bộ bộ bộ bộ |
2 2 1 1 1 1 |
1 1 1 1 1 1 |
2 2 1 1 1 2 |
|
|
|
Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn f 1 |
bộ |
1 |
1 |
2 |
|
Vũ khí tự tạo Các động tác vận động trong chiến đấu |
bộ bộ |
2 2 |
1 1
|
2 2 |
|
|
Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh |
bộ |
4 |
1 |
2 |
|
|
3 |
Bản đồ quân sự Ký hiệu quân sự Bản đồ địa hình quân sự Ống nhòm Địa bàn Thước chỉ huy Thước 3 cạnh |
quyển bộ chiếc chiếc chiếc chiếc |
1 4 |
1 1 25 25 25 25 |
2 2 25 25 30 30 |
|
4 |
Vũ khí, mô hình, dụng cụ luyện tập Súng AK, CKC, RPĐ, B40, B41 Súng AK luyện tập Súng CKC luyện tập Súng AK luyện tập |
bộ khẩu khẩu khẩu |
|
1 3 3 |
1 5 5 |
(Vũ khí cắt bổ) (Bằng nhựa) mỗi học sinh/khẩu |
Lựu đạn f 1 Lựu đạn tập f 1 Hộp dụng cụ huấn luyện |
quả quả hộp |
|
5 10 1 |
5 20 1 |
(cắt bổ) (Bằng gang) Hòm gỗ: kính kiểm tra, đồng tiền di động, clê, tuvít, kìm, mỏ lết.v.v… |
|
Mô hình đường đạn trong không khí |
chiếc |
|
1 |
1 |
|
|
Dụng cụ băng bó chuyển thương |
bộ |
|
5 |
10 |
|
|
Bộ bia (khung + mặt bia 4a) Bao cát ứng dụng Giá đặt bia đa năng |
bộ chiếc chiếc |
|
5 5 5 |
10 10 10 |
|
|
5 |
Thiết bị nghe, nhìn Đèn chiếu, máy chiếu Đĩa hình huấn luyện |
chiếc chiếc |
|
1 1 |
1 1 |
|
6 |
Thiết bị bắn tập Máy bắn Laser LSBT - 02 |
chiếc |
|
|
|
Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 hoặc cả 3 loại máy bắn |
Máy bắn Laser VK – 01 Máy bắn điện tử BT – 95 |
chiếc chiếc |
|
|
|
|
|
7 |
Đồng phục Quần, áo (xuân, hè) Mũ cứng Giầy vải Thắt lưng |
bộ chiếc đôi chiếc |
|
|
|
Mỗi sinh viên 1 bộ Mỗi sinh viên 1 chiếc Mỗi sinh viên 1 đôi Mỗi sinh viên 1 chiếc |
Ghi chú: Số lượng thiết bị dạy học nhân theo số lớp.
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Số thứ tự |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Số lượng cần cho 1 lớp |
Ghi chú |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Tài liệu Sách giáo dục quốc phòng lớp 10 Sách giáo dục quốc phòng lớp 11 Sách giáo dục quốc phòng lớp 12 |
quyển quyển quyển |
1 1 1 |
|
|
- Do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, mỗi học sinh/quyển |
2 |
Tranh in Bộ tranh dùng cho lớp 10 (Đội ngũ từng người không có súng, đội ngũ đơn vị, một số loại bom, đạn, cấp cứu ban đầu và băng bó vết thương) |
bộ |
4 tờ |
1 bộ |
5 |
|
Bộ tranh dùng cho lớp 11 (Súng trường CKC, tiểu liên AK, cách bắn súng AK, CKC, tư thế động tác bắn AK, CKC cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn, kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương) |
bộ |
12 |
1 |
5 |
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 12 (Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, tư thế động tác vận động trong chiến đấu, lợi dụng địa hình địa vật, vũ khí hóa học, vũ khí lửa và cách phòng tránh, Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam) |
bộ |
5 |
1 |
5 |
|
|
3 |
Vũ khí, mô hình, dụng cụ luyện tập |
|
|
|
|
|
Súng AK |
khẩu |
|
1 |
1 |
(Cấu tạo, chuyển động) |
|
Súng CKC |
khẩu |
|
1 |
1 |
(Cấu tạo, chuyển động) |
|
Súng AK luyện tập |
khẩu |
|
3 |
5 |
Mượn vũ khí của cơ quan quân sự địa phương |
|
Súng CKC luyện tập |
khẩu |
|
3 |
5 |
Mượn vũ khí của cơ quan quân sự địa phương |
|
Súng AK luyện tập |
khẩu |
|
|
|
(Bằng nhựa), mỗi học sinh/khẩu |
|
|
Lựu đạn f 1 Lựu đạn tập f 1 Bao đạn, túi đựng lựu đạn Hộp dụng cụ huấn luyện |
quả quả bộ hộp |
|
5 10 10 1 |
10 30 30 1 |
(Cắt bổ) (Bằng gang) Hòm gỗ: kính kiểm tra, đồng tiền di động, clê, tuvít, kìm, mỏ lết … |
Mô hình đường đạn trong không khí |
chiếc |
|
1 |
1 |
|
|
Dụng cụ băng bó cứu thương |
bộ |
|
10 |
10 |
|
|
Bộ bia (khung + mặt bia 4a) Bao cát ứng dụng Giá đặt bia đa năng |
bộ chiếc chiếc |
|
5 10 5 |
5 10 5 |
|
|
4 |
Thiết bị nghe, nhìn Đĩa hình huấn luyện |
chiếc |
|
1 |
1 |
|
5 |
Thiết bị bắn tập Máy bắn Laser LSBT - 02 |
chiếc |
|
|
|
Mỗi lớp có thể dùng 1 trong 3 hoặc cả 3 loại máy |
Máy bắn Laser VK – 01 Máy bắn điện tử BT – 95 |
chiếc chiếc |
|
|
|
|
|
6 |
Đồng phục Quần, áo (xuân, hè) Mũ cứng Giầy vải Thắt lưng |
bộ chiếc đôi chiếc |
|
|
|
Mỗi học sinh 1 bộ Mỗi học sinh 1 chiếc Mỗi học sinh 1 đôi Mỗi học sinh 1 chiếc |
Ghi chú: Số lượng thiết bị dạy học nhân theo số lớp.