Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình (1.113 dịch vụ công), dịch vụ công trực tuyến một phần (745 dịch vụ công) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), cụ thể:
- Phụ lục I. Danh mục dịch vụ công cấp tỉnh: 1.494 dịch vụ công (gồm 934 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 560 dịch vụ công trực tuyến một phần);
- Phụ lục II. Danh mục dịch vụ công cấp huyện: 240 dịch vụ công (gồm 125 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 115 dịch vụ công trực tuyến một phần);
- Phụ lục III. Danh mục dịch vụ công cấp xã: 124 dịch vụ công (gồm 54 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 70 dịch vụ công trực tuyến một phần);
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc phạm vi quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hòa Bình theo đúng quy định.
- Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và Cổng Dịch vụ công tỉnh; theo dõi, khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch vụ công của tỉnh, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Phối hợp với các Sở, Ban, ngành, các cơ quan liên quan thường xuyên rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
- Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại Quyết định này của các đơn vị, địa phương; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình (1.113 dịch vụ công), dịch vụ công trực tuyến một phần (745 dịch vụ công) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), cụ thể:
- Phụ lục I. Danh mục dịch vụ công cấp tỉnh: 1.494 dịch vụ công (gồm 934 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 560 dịch vụ công trực tuyến một phần);
- Phụ lục II. Danh mục dịch vụ công cấp huyện: 240 dịch vụ công (gồm 125 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 115 dịch vụ công trực tuyến một phần);
- Phụ lục III. Danh mục dịch vụ công cấp xã: 124 dịch vụ công (gồm 54 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 70 dịch vụ công trực tuyến một phần);
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc phạm vi quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hòa Bình theo đúng quy định.
- Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và Cổng Dịch vụ công tỉnh; theo dõi, khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch vụ công của tỉnh, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Phối hợp với các Sở, Ban, ngành, các cơ quan liên quan thường xuyên rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
- Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại Quyết định này của các đơn vị, địa phương; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
|
Tổng cộng: 1.494 DVC |
|
|
934 |
560 |
|
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 41 DVC |
40 |
01 |
|
||
1 |
1.003659.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
X |
|
|
2 |
1.003687.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
X |
|
|
3 |
1.003633.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
X |
|
|
4 |
1.004379.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
X |
|
|
5 |
1.004470.000.00.00.H28 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
X |
|
|
6 |
1.005442.000.00.00.H28 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
X |
|
|
7 |
1.010902.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
X |
|
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
X |
|
|
9 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
10 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
12 |
2.001684.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
13 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
14 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
15 |
2.001666.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
16 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
17 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
18 |
1.005452.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
19 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
20 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
21 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
|
23 |
1.003384.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
X |
|
|
24 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
||
25 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
26 |
2.001594.000.00.00.H28 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
27 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
||
28 |
1.003729.000.00.00.H28 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
29 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
||
30 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
||
31 |
1.003483.000.00.00.H28 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
32 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
33 |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
||
34 |
Xác nhận Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
|
35 |
2.001737.000.00.00.H28 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
36 |
1.008201.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Xuất bản, In và phát hành |
X |
|
|
37 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương) |
Báo chí |
X |
|
|
|
38 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
X |
|
|
|
39 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
X |
|
|
|
40 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
X |
|
|
|
41 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Báo chí |
X |
|
|
|
II |
SỞ TÀI CHÍNH: 32 DVC |
|
20 |
12 |
|
|
1 |
2.002206.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
x |
|
|
2 |
2.002217.000.00.00.H28 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý giá |
x |
|
|
3 |
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý giá |
x |
|
|
4 |
1.006241.000.00.00.H28 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Lĩnh vực Quản lý giá |
x |
|
|
5 |
1.005416.000.00.00.H28 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
6 |
1.005417.000.00.00.H28 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
7 |
1.005418.000.00.00.H28 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
8 |
1.005419.000.00.00.H28 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
9 |
1.005420.000.00.00.H28 |
Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
10 |
1.005421.000.00.00.H28 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
11 |
1.005422.000.00.00.H28 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
12 |
1.005423.000.00.00.H28 |
Quyết định bán tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
13 |
1.005424.000.00.00.H28 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
14 |
1.005425.000.00.00.H28 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
15 |
1.005426.000.00.00.H28 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
16 |
1.005427.000.00.00.H28 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
17 |
.005428.000.00.00.H28 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
18 |
1.005429.000.00.00.H28 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
19 |
1.005430.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
20 |
1.005431.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
21 |
1.005432.000.00.00.H28 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
22 |
1.005433.000.00.00.H28 |
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
23 |
1.005434.000.00.00.H28 |
Mua quyển hóa đơn |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
24 |
1.005435.000.00.00.H28 |
Mua hóa đơn lẻ |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
25 |
1.005436.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
26 |
1.005437.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
27 |
2.002173.000.00.00.H28 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
28 |
1.006216.000.00.00.H28 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
29 |
1.006218.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
30 |
1.006219.000.00.00.H28 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
31 |
1.006220.000.00.00.H28 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
32 |
3.000214.000.00.00.H28 |
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh) |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
x |
|
III |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: 34 DVC |
21 |
13 |
|
||
1 |
1.009756.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
x |
|
|
2 |
1.009760.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
3 |
1.009771.000.00.00.H28 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
4 |
1.009772.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
5 |
1.009774.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
6 |
1.009773.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
7 |
1.009776.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
x |
|
|
8 |
1.009777.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
x |
|
|
9 |
1.009748.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP |
|
x |
|
|
10 |
1.009757.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
|
11 |
1.009759.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
x |
|
|
12 |
1.009762.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư |
|
x |
|
|
13 |
1.009763.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm |
|
x |
|
|
14 |
1.009764.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư |
|
x |
|
|
15 |
1.009770.000.00.00.H28 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
16 |
1.009768.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
x |
|
17 |
1.009765.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
x |
|
18 |
1.009766.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp |
|
|
x |
|
19 |
1.009767.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh. |
|
|
x |
|
20 |
1.009768.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
x |
|
21 |
1.009775.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
|
22 |
1.009972.000.00.00.H28 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
x |
|
23 |
1.009973.000.00.00.H28 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|
x |
|
24 |
1.009974.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình |
|
x |
|
|
|
|
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
|
|
|
25 |
1.009975.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
|
26 |
1.009976.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
|
27 |
1.009977.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
|
28 |
1.009978.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
|
29 |
1.009979.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
x |
|
|
30 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực Thương mại |
|
x |
|
|
31 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
32 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
33 |
2.000327.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
34 |
2.000314.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 116 DVC |
79 |
37 |
|
||
A |
Lĩnh vực Đấu thầu (PPP), lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
||
1 |
1.009491.000.00.00.H28 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
|
2 |
1.009492.000.00.00.H28 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
|
3 |
1.009493.000.00.00.H28 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
|
4 |
1.009494.000.00.00.H28 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
x |
|
5 |
2.002283.000.00.00.H28 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
|
x |
|
B |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
||
1 |
1.009642.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
2 |
1.009644.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
3 |
1.009645.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
4 |
1.009646.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
5 |
1.009647.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
5.1 |
1.009647.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
5.2 |
1.009647.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
6 |
1.009649.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
7 |
1.009650.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
8 |
1.009652.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
9 |
1.009653.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
10 |
1.009654.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
11 |
1.009655.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
|
x |
|
12 |
1.009656.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
|
|
x |
|
13 |
1.009657.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
|
x |
|
14 |
1.009659.000.00.00.H28 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
|
15 |
1.009661.000.00.00.H28 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
|
16 |
1.009662.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
|
17 |
1.009664.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
x |
|
18 |
1.009665.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
|
19 |
1.009671.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
x |
|
20 |
1.009729.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
|
21 |
1.009731.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
|
22 |
1.009736.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
x |
|
C |
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
||
1 |
2.000024.000.00.00.H28 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
|
2 |
1.000016.000.00.00.H28 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
|
3 |
2.000005.000.00.00.H28 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
|
4 |
2.002005.000.00.00.H28 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
x |
|
5 |
2.002004.000.00.00.H28 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
|
|
x |
|
6 |
2.002418.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
|
x |
|
7 |
2.001999.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
|
x |
|
D |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
||
1 |
1.010010.000.00.00.H28 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
2 |
1.010023.000.00.00.H28 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
|
3 |
2.001610.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
4 |
2.001583.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
|
|
5 |
2.001199.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
6 |
2.002043.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
|
|
7 |
2.002042.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
|
|
8 |
2.002041.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
9 |
1.005169.000.00.00.H28 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
10 |
2.002011.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
|
|
11 |
2.002010.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
|
|
12 |
2.002009.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
13 |
2.002008.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
14 |
1.005114.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
|
15 |
2.002000.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
x |
|
|
16 |
2.001996.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
17 |
2.001993.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
18 |
2.002044.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
|
|
19 |
2.001992.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
|
|
20 |
2.001954.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
x |
|
|
21 |
2.002069.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
22 |
2.002070.000.00.00.H28 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
23 |
2.002031.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
|
|
24 |
2.002075.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
|
|
25 |
2.002072.000.00.00.H28 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
26 |
2.002045.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
27 |
1.005176.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
|
|
28 |
1.010026.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
x |
|
|
29 |
2.002085.000.00.00.H28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
x |
|
|
30 |
2.002083.000.00.00.H28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
x |
|
|
31 |
2.002059.000.00.00.H28 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
32 |
2.002060.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
|
|
33 |
2.002057.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
x |
|
|
34 |
2.002034.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
x |
|
|
35 |
2.002032.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
|
|
36 |
2.002033.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
37 |
1.010027.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
|
38 |
2.002018.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
x |
|
|
39 |
2.002017.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
|
|
40 |
2.002015.000.00.00.H28 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
41 |
2.002029.000.00.00.H28 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
x |
|
|
42 |
2.002023.000.00.00.H28 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
|
43 |
2.002022.000.00.00.H28 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
|
|
44 |
2.002020.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
45 |
2.002016.000.00.00.H28 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
46 |
2.000368.000.00.00.H28 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
|
47 |
2.000416.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
|
48 |
2.000375.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
|
49 |
1.010029.000.00.00.H28 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
|
50 |
1.010030.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
x |
|
|
51 |
1.010031.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
x |
|
|
52 |
2.000529.000.00.00.H28 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
|
x |
|
|
53 |
2.001061.000.00.00.H28 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
x |
|
|
54 |
2.001025.000.00.00.H28 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
x |
|
|
55 |
1.002395.000.00.00.H28 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
x |
|
|
56 |
2.001021.000.00.00.H28 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
x |
|
|
E |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã và Hợp tác xã |
|
|
|
||
1 |
2.000575.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
2 |
2.002013.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
3 |
1.005003.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
4 |
1.005047.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
5 |
1.005122.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
x |
|
|
6 |
2.001979.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
x |
|
|
7 |
2.001957.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
x |
|
|
8 |
1.005056.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
x |
|
|
9 |
1.005072.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
x |
|
|
10 |
2.001962.000.00.00.H28 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
11 |
1.005064.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
12 |
1.005124.000.00.00.H28 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
13 |
1.005046.000.00.00.H28 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
14 |
1.005283.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
15 |
2.002125.000.00.00.H28 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
F |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp – nông thôn |
|
|
|
||
1 |
2.000765.000.00.00.H28 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 0số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
x |
|
2 |
2.000746.000.00.00.H28 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
|
|
x |
|
3 |
1.001664.000.00.00.H28 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
|
|
x |
|
G |
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
|||||
1 |
2.001991.000.00.00.H28 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
|
x |
|
|
2 |
2.002053.000.00.00.H28 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
x |
|
|
3 |
2.002050.000.00.00.H28 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
|
x |
|
|
4 |
2.002199.000.00.00.H28 |
Xác nhận chuyên gia |
|
x |
|
|
5 |
1.008423.000.00.00.H28 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
x |
|
|
5.1 |
|
Dự án không có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
a |
1.008423.000.00.00.H28 |
Chương trình đầu tư công |
|
|
|
|
b |
1.008423.000.00.00.H28 |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
c |
1.008423.000.00.00.H28 |
Dự án nhóm B, C |
|
|
|
|
5.2 |
|
Dự án có cấu phần xây dựng |
|
|
|
|
a |
1.008423.000.00.00.H28 |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
b |
1.008423.000.00.00.H28 |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
c |
1.008423.000.00.00.H28 |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
6 |
2.002333.000.00.00.H28 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
|
|
7 |
2.002334.000.00.00.H28 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
|
|
8 |
2.002335.000.00.00.H28 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
|
x |
|
|
V |
SỞ CÔNG THƯƠNG (131 thủ tục) |
|
86 |
45 |
|
|
1 |
2.000637.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
2 |
2.000640.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
3 |
2.000197.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
4 |
2.000626.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
5 |
2.000622.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
6 |
2.000204.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
X |
|
|
7 |
2.000229.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
|
8 |
2.000210.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
|
9 |
2.000221.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp |
|
X |
|
10 |
2.000172.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp |
|
X |
|
11 |
2.001434.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
|
12 |
2.001433.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
|
12 |
1.003401.000.00.00.H28 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
|
14 |
1.011506.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
|
X |
|
15 |
1.011507.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện t rong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
|
X |
|
16 |
1.011508.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
|
X |
|
17 |
2.001547.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
18 |
2.001175.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
19 |
2.001172.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
20 |
1.002758.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
21 |
2.001161.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
22 |
2.000652.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
X |
|
|
23 |
2.000621.000.00.00.H28 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Điện |
X |
|
|
24 |
2.000643.000.00.00.H28 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Điện |
|
X |
|
25 |
2.000638.000.00.00.H28 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Điện |
|
X |
|
26 |
2.001561.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
X |
|
|
27 |
2.001632.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
X |
|
|
28 |
2.001617.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
29 |
2.001549.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
30 |
2.001535.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
31 |
2.001266.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
32 |
2.001249.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
33 |
2.001724.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Điện |
X |
|
|
34 |
2.000063.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
|
35 |
2.000450.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
|
36 |
2.000347.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
|
37 |
2.000327.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
|
38 |
2.000327.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
|
39 |
2.000255.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
40 |
2.000370.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
41 |
2.000362.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
42 |
2.000351.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
43 |
2.000340.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
44 |
2.000330.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
45 |
2.000330.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
46 |
2.000361.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
47 |
1.000774.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
48 |
2.000339.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
49 |
2.000334.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
50 |
2.000322.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
51 |
2.002166.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
52 |
2.000665.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
53 |
1.001441.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
54 |
2.000662.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại quốc tế |
X |
|
|
55 |
2.000453.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
|
X |
|
56 |
2.000433.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
|
X |
|
57 |
2.000427.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
|
X |
|
58 |
2.000004.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
59 |
2.000002.000.00.00.H28 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung đối với chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
60 |
2.000033.000.00.00.H28 |
Thông báo hoạt động khuyến mại. |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
61 |
2.001474.000.00.00.H28 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
62 |
2.000131.000.00.00.H28 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
63 |
2.000001.000.00.00.H28 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
X |
|
|
64 |
2.000191.000.00.00.H28 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
X |
|
|
65 |
2.000309.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
X |
|
|
66 |
2.000631.000.00.00.H28 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
X |
|
|
67 |
2.000619.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
X |
|
|
68 |
2.000609.000.00.00.H28 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
X |
|
|
69 |
2.000674.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
70 |
2.000666.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
71 |
2.000664.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
72 |
2.000673.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
73 |
2.000669.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
74 |
2.000673.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
75 |
2.000648.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
76 |
2.000645.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
77 |
2.000647.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
78 |
2.000190.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
79 |
2.000176.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
80 |
2.000167.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
81 |
2.001646.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
82 |
2.001636.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
83 |
2.001630.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
84 |
2.001624.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
85 |
2.001619.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
86 |
2.000636.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
87 |
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
88 |
2.000459.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
89 |
1.010696.000.00.00.H28 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
90 |
2.000142.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
X |
|
91 |
2.000136.000.00.00.H28 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
X |
|
92 |
2.000078.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
X |
|
93 |
2.000073.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
94 |
2.000207.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
95 |
2.000201.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
96 |
2.000194.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
97 |
2.000187.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
98 |
2.000175.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
99 |
2.000196.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
100 |
1.000425.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
101 |
2.000180.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
X |
|
|
102 |
2.000166.000.00.00.H28 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
X |
|
103 |
2.000156.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
X |
|
104 |
2.000390.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng |
Khí thiên nhiên hóa |
|
X |
|
|
|
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
lỏng (LNG) |
|
|
|
105 |
2.000387.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
X |
|
|
106 |
2.000376.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
X |
|
|
107 |
2.000371.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
X |
|
|
108 |
1.000481.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
109 |
2.000279.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
110 |
1.000481.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
111 |
2.000163.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
112 |
1.000444.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
113 |
2.000211.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
X |
|
|
114 |
2.000591.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
X |
|
|
115 |
2.000535.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
X |
|
|
116 |
1.005190.000.00.00.H28 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại |
|
X |
|
117 |
2.000110.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại |
|
X |
|
118 |
2.000046.000.00.00.H28 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Khoa học công nghệ |
|
X |
|
119 |
1.001158.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Công nghiệp hỗ trợ |
X |
|
|
120 |
2.001272.000.00.00.H28 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
Thương mại biên giới |
|
X |
|
121 |
1.007127 |
Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ |
Chợ |
|
X |
|
122 |
1.007129 |
Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
Chợ |
|
X |
|
123 |
2.001384.000.00.00.H28 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
124 |
2.001640.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
125 |
2.001607.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
126 |
2.001587.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
127 |
2.001322.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
128 |
2.001292.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
129 |
2.001313.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
130 |
2.001300.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
131 |
2.000331.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Công nghiệp địa phương |
X |
|
|
VI |
THANH TRA TỈNH (09 thủ tục) |
|
0 |
09 |
|
|
1 |
1.010943.000.00.00.H28 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
|
X |
|
2 |
2.002499.000.00.00.H28 |
Xử lý đơn thư |
Xử lý đơn thư |
|
X |
|
3 |
2.002394.000.00.00.H28 |
Giải quyết tố cáo |
Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
X |
|
4 |
2.001790.000.00.00.H28 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
X |
|
5 |
2.001905.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
X |
|
6 |
2.001798.000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
X |
|
|
7 |
2.001797.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
X |
|
|
8 |
2.002407.000.00.00.H28 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại |
|
X |
|
9 |
2.002411.000.00.00.H28 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
X |
|
VII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(49 thủ tục) |
35 |
14 |
|
||
1 |
1.001786.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KHCN |
Khoa học và công nghệ |
|
x |
|
2 |
1.001716.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
x |
|
3 |
1.001747.000.00.00.H28 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KHCN |
|
x |
|
|
4 |
1.001677.000.00.00.H28 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
5 |
1.001770.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
6 |
1.001693.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
7 |
1.007110 |
Thủ tục Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
x |
|
8 |
1.007114 |
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách NN |
|
x |
|
|
9 |
1.006221.000.00.00.H28 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
|
x |
|
10 |
1.006222.000.00.00.H28 |
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
|
x |
|
11 |
1.008377.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
x |
|
12 |
1.008379.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
|
x |
|
13 |
2.000058.000.00.00.H28 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
x |
|
14 |
2.002385.000.00.00.H28 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quản lý công nghệ và Sở hữu trí tuệ |
x |
|
|
15 |
2.002381.000.00.00.H28 |
TT Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
x |
|
16 |
2.002379.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
|
17 |
2.002380.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
x |
|
18 |
2.002382.000.00.00.H28 |
TT sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
x |
|
19 |
2.002383.000.00.00.H28 |
TT bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
x |
|
20 |
2.002384.000.00.00.H28 |
TT cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
x |
|
21 |
1.003542.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
|
22 |
2.001483.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
|
23 |
1.007116 |
Thủ tục xét, công nhận sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh |
|
|
|
|
24 |
2.002278.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
|
x |
|
|
25 |
2.001525.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
|
x |
|
|
26 |
2.002248.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
|
27 |
2.002249.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
|
28 |
2.001164.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu KH và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
|
|
29 |
2.001148.000.00.00.H28 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
|
x |
|
|
30 |
2.001143.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
31 |
1.002935.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
x |
|
|
32 |
2.001179.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
33 |
2.001137.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
34 |
1.002690.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
x |
|
|
35 |
2.001643.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
x |
|
|
36 |
1.004460.000.00.00.H28 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước |
|
x |
|
|
37 |
1.004473.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
x |
|
|
38 |
1.004467.000.00.00.H28 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
39 |
2.000212.000.00.00.H28 |
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
x |
|
|
40 |
1.000449.000.00.00.H28 |
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
|
41 |
2.001277.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
|
|
42 |
2.001209.000.00.00.H28 |
TT đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
|
|
43 |
2.001207.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kd |
|
x |
|
|
44 |
2.001208.000.00.00.H28 |
TT chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
x |
|
|
45 |
2.001100.000.00.00.H28 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
x |
|
|
46 |
2.001501.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
x |
|
|
47 |
2.001269.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
x |
|
|
48 |
2.001259.000.00.00.H28 |
Thủ tục kiểm tra NN về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
|
|
49 |
2.002502.000.00.00.H28 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển KH&CN quốc gia, bộ, địa phương |
Quỹ Phát triển KH&CN |
|
x |
|
VIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (127 thủ tục) |
85 |
42 |
|
||
1 |
2.001631.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
x |
|
|
2 |
1.003838.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Văn hóa |
|
x |
|
3 |
2.001613.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Văn hóa |
|
x |
|
4 |
1.003793.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Văn hóa |
|
x |
|
5 |
2.001591.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Văn hóa |
x |
|
|
6 |
1.003738.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
x |
|
|
7 |
1.003646.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Văn hóa |
|
x |
|
8 |
1.003835.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Văn hóa |
|
x |
|
9 |
1.001106.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Văn hóa |
|
x |
|
10 |
1.001123.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Văn hóa |
|
x |
|
11 |
1.001822.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa |
x |
|
|
12 |
1.002003.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa |
x |
|
|
13 |
1.003901.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa |
x |
|
|
14 |
2.001641.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Văn hóa |
x |
|
|
15 |
1.011454.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
Văn hóa |
|
x |
|
16 |
1.000066000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch) |
Văn hóa |
|
x |
|
17 |
1.001809000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Văn hóa |
x |
|
|
18 |
1.001778000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Văn hóa |
x |
|
|
19 |
1.001755000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Văn hóa |
x |
|
|
20 |
1.001738000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Văn hóa |
x |
|
|
21 |
1.001704000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Văn hóa |
x |
|
|
22 |
1.001671000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Văn hóa |
x |
|
|
23 |
1.001229000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Văn hóa |
|
x |
|
24 |
1.001211000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Văn hóa |
|
x |
|
25 |
1.001191000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Văn hóa |
|
x |
|
26 |
1.001182000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Văn hóa |
|
x |
|
27 |
1.001147000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Văn hóa |
|
x |
|
28 |
1.009397000.00.00.H28 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Văn hóa |
|
x |
|
29 |
1.009398000.00.00.H28 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Văn hóa |
|
x |
|
30 |
1.009399000.00.00.H28 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Văn hóa |
|
x |
|
31 |
1.009403000.00.00.H28 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Văn hóa |
|
x |
|
32 |
1.003676000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
33 |
1.003654000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
34 |
1.001029000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
35 |
1.001008000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
x |
|
|
36 |
1.000963000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
37 |
1.000922000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
x |
|
|
38 |
1.004650000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa |
x |
|
|
39 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa |
x |
|
|
|
40 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa |
x |
|
|
|
41 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa |
x |
|
|
|
42 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa |
x |
|
|
|
43 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa |
x |
|
|
|
44 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Văn hóa |
|
|
|
|
45 |
2.001496.000.00.00.H28 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
46 |
1.003560.000.00.00.H28 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
|
47 |
1.001376. 000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
Văn hóa |
|
x |
|
48 |
1.001108.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
Văn hóa |
|
x |
|
49 |
1.001032.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Văn hóa |
|
x |
|
50 |
1.000971.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Văn hóa |
|
x |
|
51 |
1.000871.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
Văn hóa |
|
x |
|
52 |
1.000564.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
Văn hóa |
|
x |
|
53 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Văn hóa |
|
x |
|
|
54 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Văn hóa |
|
x |
|
|
55 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Văn hóa |
|
x |
|
|
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
|
57 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
|
58 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
|
59 |
2.001414.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
60 |
1.000919.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
61 |
1.001407.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
x |
|
|
62 |
1.000454.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
63 |
1.000433.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
64 |
1.000379.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
65 |
1.000104.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
66 |
2.000022.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
67 |
1.003310.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
x |
|
|
68 |
1.004723.000.00.00.H28 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
x |
|
|
69 |
1.002445.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
70 |
1.000485.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
71 |
1.003441.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
72 |
1.000983.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
73 |
1.002022.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
74 |
1.002013.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
75 |
1.001782.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
76 |
1.000953.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
77 |
1.000936.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
78 |
1.000920.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
79 |
1.001195.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
80 |
1.000904.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
81 |
1.000883.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
82 |
1.000863.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
83 |
1.000847.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
84 |
1.000830.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
85 |
1.000814.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
86 |
1.000644.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
87 |
1.000842.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
88 |
1.005163.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
89 |
2.002188.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
90 |
1.000594.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
91 |
1.000560.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
92 |
1.000544.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
93 |
1.000518.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
94 |
1.000501.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
95 |
1.000485.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
96 |
1.001801.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
97 |
1.001500.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
98 |
1.005162.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
99 |
1.001517.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
100 |
1.001527.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
101 |
1.001056.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
102 |
1.004528.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
|
x |
|
103 |
2.001628.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
|
x |
|
104 |
2.001616.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
|
x |
|
105 |
2.001622.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Du lịch |
|
x |
|
106 |
2.001611.000.00.00.H28 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Du lịch |
|
x |
|
107 |
2.001589.000.00.00.H28 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Du lịch |
|
x |
|
108 |
1.003742.000.00.00.H28 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Du lịch |
|
x |
|
109 |
1.001837.000.00.00.H28 |
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Thủ tục chấm dứt hoạt |
Du lịch |
|
x |
|
110 |
1.001440.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Du lịch |
|
x |
|
111 |
1.004605.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
|
x |
|
112 |
1.003717.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
|
x |
|
113 |
1.003240.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Du lịch |
|
x |
|
114 |
1.003275.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Du lịch |
|
x |
|
115 |
1.005161.000.00.00.H28 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
|
x |
|
116 |
1.003002.000.00.00.H28 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Du lịch |
|
x |
|
117 |
1.004628.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
x |
|
|
118 |
1.004623.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
x |
|
|
119 |
1.001432.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
x |
|
|
120 |
1.004614.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
121 |
1.003490.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Du lịch |
|
|
|
122 |
1.004551.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
123 |
1.004503.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
124 |
1.001455.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
125 |
1.004580.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
126 |
1.004572.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
x |
|
|
127 |
1.004594.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Du lịch |
x |
|
|
IX |
SỞ TƯ PHÁP: 121 THỦ TỤC |
|
100 |
21 |
|
|
1 |
2.000488.000.00.00.H28 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
|
x |
|
2 |
2.000505.000.00.00.H28 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
|
|
3 |
2.001417.000.00.00.H28 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
x |
|
|
4 |
2.000635.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
x |
|
|
5 |
2.001815.000.00.00.H28 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
x |
|
|
6 |
2.002139.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
7 |
2.001225.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
|
x |
|
8 |
2.001247.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
9 |
2.001258.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
10 |
2.001807.000.00.00.H28 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
|
|
11 |
2.001333.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
12 |
2.001395.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
|
|
13 |
2.000908.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
x |
|
|
14 |
1.001125.000.00.00.H28 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
x |
|
|
15 |
1.001446.000.00.00.H28 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
16 |
2.000758.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
|
|
17 |
1.003118.000.00.00.H28 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
|
x |
|
18 |
2.000789.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
19 |
1.001438.000.00.00.H28 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
20 |
1.001153.000.00.00.H28 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
|
21 |
1.001688.000.00.00.H28 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
22 |
2.000743.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
|
|
23 |
1.001756.000.00.00.H28 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
|
24 |
2.000766.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
|
|
25 |
1.001721.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
26 |
1.001647.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
27 |
1.001799.000.00.00.H28 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
|
28 |
1.001071.000.00.00.H28 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
29 |
1.001665.000.00.00.H28 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
30 |
2.002387.000.00.00.H28 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
x |
|
|
31 |
1.001877.000.00.00.H28 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
x |
|
32 |
2.000778.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
x |
|
|
33 |
2.002192.000.00.00.H28 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
Bồi thường nhà nước |
|
x |
|
34 |
2.002193.000.00.00.H28 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
|
x |
|
|
35 |
2.002191.000.00.00.H28 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
|
|
x |
|
36 |
1.001117.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
x |
|
|
37 |
2.000568.000.00.00.H28 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
|
38 |
2.000890.000.00.00.H28 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
|
39 |
2.000823.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
|
40 |
2.000894.000.00.00.H28 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
x |
|
|
41 |
1.001216.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
|
x |
|
|
42 |
2.000555.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
|
|
43 |
1.001122.000.00.00.H28 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
|
x |
|
44 |
1.009832.000.00.00.H28 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
|
x |
|
|
45 |
2.002047.000.00.00.H28 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
x |
|
|
46 |
2.001716.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
x |
|
|
47 |
1.008914.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
48 |
1.009284.000.00.00.H28 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
|
x |
|
|
49 |
1.008913.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
|
|
50 |
1.009283.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
|
x |
|
|
51 |
1.008916.000.00.00.H28 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
52 |
2.000515.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
|
x |
|
|
53 |
1.008915.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ |
|
x |
|
|
54 |
1.002398.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
x |
|
|
55 |
1.002198.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
|
56 |
1.002032.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
|
57 |
1.002153.000.00.00.H28 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
|
58 |
1.002218.000.00.00.H28 |
Hợp nhất công ty luật |
|
x |
|
|
59 |
1.002079.000.00.00.H28 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
x |
|
|
60 |
1.002384.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
61 |
1.002181.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
|
62 |
1.002099.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
|
63 |
1.002010.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
|
64 |
1.002055.000.00.00.H28 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
|
65 |
1.002234.000.00.00.H28 |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|
|
66 |
1.002368.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
|
67 |
1.000688.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
|
x |
|
68 |
1.008628.000.00.00.H28 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
|
x |
|
|
69 |
1.008624.000.00.00.H28 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
|
x |
|
70 |
1.008709.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
x |
|
71 |
1.000828.000.00.00.H28 |
ấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
|
x |
|
72 |
1.003976.000.00.00.H28 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
|
x |
|
73 |
1.003160.000.00.00.H28 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
x |
|
74 |
1.003179.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
75 |
1.004878.000.00.00.H28 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
|
x |
|
76 |
1.001842.000.00.00.H28 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề nghề thanh lý, quản lý tài sản |
x |
|
|
77 |
1.001633.000.00.00.H28 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
x |
|
|
78 |
1.002626.000.00.00.H28 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
x |
|
|
79 |
1.001600.000.00.00.H28 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|
|
80 |
1.008727.000.00.00.H28 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
x |
|
|
81 |
2.001895.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
|
x |
|
82 |
2.002038.000.00.00.H28 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
x |
|
83 |
2.002039.000.00.00.H28 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
|
x |
|
84 |
1.005136.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
x |
|
85 |
2.002036.000.00.00.H28 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
x |
|
86 |
1.001233.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
x |
|
|
87 |
2.000977.000.00.00.H28 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
|
x |
|
|
88 |
2.000954.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
89 |
2.001687.000.00.00.H28 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
90 |
2.000587.000.00.00.H28 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
91 |
2.000596.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
92 |
2.000518.000.00.00.H28 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
93 |
2.000970.000.00.00.H28 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
x |
|
|
94 |
2.000840.000.00.00.H28 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
95 |
2.001680.000.00.00.H28 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
96 |
2.000592.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
x |
|
97 |
1.001248.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
x |
|
|
98 |
1.008906.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|
|
99 |
1.008905.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
100 |
1.008890.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|
|
101 |
1.008889.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
x |
|
|
102 |
1.008904.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
|
103 |
1.000404.000.00.00.H28 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
x |
|
|
104 |
1.000390.000.00.00.H28 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
|
105 |
1.000627.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
|
106 |
1.000426.000.00.00.H28 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
|
107 |
1.000614.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
|
108 |
1.000588.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
|
|
109 |
1.008929.000.00.00.H28 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
x |
|
|
110 |
1.008928.000.00.00.H28 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
|
111 |
1.008926.000.00.00.H28 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|
|
112 |
1.008927.000.00.00.H28 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
x |
|
|
113 |
1.008935.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
114 |
1.008937.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
115 |
1.008931.000.00.00.H28 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
116 |
1.008930.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
117 |
1.008925.000.00.00.H28 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|
|
118 |
1.008934.000.00.00.H28 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
119 |
1.008932.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
120 |
1.008933.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
121 |
1.008936.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
x |
|
|
X |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 125 THỦ TỤC |
|
21 |
104 |
|
|
1 |
2.001921.000.00.00.H28 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT |
Đường bộ |
|
x |
|
2 |
2.001915.000.00.00.H28 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
|
x |
|
3 |
2.001919.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Đường bộ |
|
x |
|
4 |
1.000583.000.00.00.H28 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
|
x |
|
5 |
1.001035.000.00.00.H28 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Đường bộ |
|
x |
|
6 |
1.001046.000.00.00.H28 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
|
x |
|
7 |
1.001061.000.00.00.H28 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
|
x |
|
8 |
2.001963.000.00.00.H28 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường bộ |
|
x |
|
9 |
1.009972.000.00.00.H28 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Đường bộ |
|
x |
|
10 |
1.009973.000.00.00.H28 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Đường bộ |
|
x |
|
11 |
1.009794.000.00.00.H28 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của sở XD, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
Đường bộ |
|
x |
|
12 |
1.009994.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Đường bộ |
|
x |
|
13 |
1.009995.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.009995.000.00.00.H28 |
Đường bộ |
|
x |
|
14 |
1.009996.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Đường bộ |
|
x |
|
15 |
1.009996.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Đường bộ |
|
x |
|
16 |
1.009998.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Đường bộ |
|
x |
|
17 |
1.009999.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Đường bộ |
|
x |
|
18 |
1.000703.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Đường bộ |
x |
|
|
19 |
1.002809.000.00.00.H28 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Đường bộ |
x |
|
|
20 |
1.002801.000.00.00.H28 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Đường bộ |
x |
|
|
21 |
2.002288.000.00.00.H28 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
x |
|
|
22 |
2.002289.000.00.00.H28 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Đường bộ |
x |
|
|
23 |
1.002300.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Đường bộ |
x |
|
|
24 |
2.001002.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Đường bộ |
x |
|
|
25 |
1.002286.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Đường bộ |
x |
|
|
26 |
1.003658.000.00.00.H28 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Đường bộ |
|
|
|
27 |
1.004242.000.00.00.H28 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Đường bộ |
x |
|
|
28 |
1.002268.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia |
Đường bộ |
|
x |
|
29 |
1.002063.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
x |
|
|
30 |
1.002877.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
x |
|
|
31 |
1.002869.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
x |
|
|
32 |
1.002856.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
x |
|
|
33 |
1.002852.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
x |
|
|
34 |
1.000660.000.00.00.H28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
|
x |
|
35 |
1.000672.000.00.00.H28 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Đường bộ |
|
|
|
36 |
1.002856.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
x |
|
|
37 |
1.002804.000.00.00.H28 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Đường bộ |
x |
|
|
38 |
1.002796.000.00.00.H28 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Đường bộ |
x |
|
|
39 |
1.002793.000.00.00.H28 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Đường bộ |
x |
|
|
40 |
1.001765.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
|
x |
|
41 |
1.004993.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Đường bộ |
|
x |
|
42 |
1.001919.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
x |
|
43 |
1.002007.000.00.00.H28 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đường bộ |
|
x |
|
44 |
1.002030.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
|
x |
|
45 |
2.000872.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Đường bộ |
|
x |
|
46 |
2.000847.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Đường bộ |
|
x |
|
47 |
1.001896.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng 1.001896.000.00.00.H28 |
Đường bộ |
|
x |
|
48 |
1.004088.000.00.00.H28 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường bộ |
|
x |
|
49 |
1.004047.000.00.00.H28 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường bộ |
|
x |
|
50 |
1.004036.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường bộ |
|
x |
|
51 |
2.001711.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường bộ |
|
x |
|
52 |
1.004002.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường bộ |
|
x |
|
53 |
1.003970.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường bộ |
|
x |
|
54 |
1.006391.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường bộ |
|
x |
|
55 |
1.003930.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường bộ |
|
x |
|
56 |
1.002835.000.00.00.H28 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
|
x |
|
57 |
1.002820.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
Đường bộ |
|
x |
|
58 |
1.001970.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
x |
|
59 |
2.000769.000.00.00.H28 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
x |
|
60 |
2.002286.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đường bộ |
x |
x |
|
61 |
2.002287.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đường bộ |
x |
x |
|
62 |
2.002285.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Đường bộ |
|
x |
|
63 |
1.004995.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Đường bộ |
|
x |
|
64 |
1.004987.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Đường bộ |
|
x |
|
65 |
1.001777.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
|
x |
|
66 |
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Đường bộ |
|
x |
|
67 |
1.001648.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Đường bộ |
|
x |
|
68 |
1.005210.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Đường bộ |
|
x |
|
69 |
1.001735.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
x |
|
70 |
1.001751.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
x |
|
71 |
1.001826.000.00.00.H28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
x |
|
72 |
2.000881.000.00.00.H28 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Đường bộ |
|
x |
|
73 |
1.001994.000.00.00.H28 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Đường bộ |
|
x |
|
74 |
1.006969 |
Cấp mới giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 1.006969 |
Đường bộ |
|
x |
|
75 |
1.010707.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Đường bộ |
|
x |
|
76 |
1.010708.000.00.00.H28 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
|
x |
|
77 |
1.010709.000.00.00.H28 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đường bộ |
|
x |
|
78 |
1.010710.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H28 |
Đường bộ |
|
x |
|
79 |
1.010711.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
x |
|
|
80 |
1.002046.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Đường bộ |
|
x |
|
81 |
1.001737.000.00.00.H28 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Đường bộ |
|
x |
|
82 |
1.002861.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
x |
|
83 |
1.002859.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
x |
|
84 |
1.009464.000.00.00.H28 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Thủy nội địa |
|
x |
|
85 |
2.002001.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
86 |
2.001998.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
87 |
2.001865.000.00.00.H28 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
88 |
2.001802.000.00.00.H28 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong cùng nước cảng biển và vùng nước vùng thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
89 |
1.003135.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Thủy nội địa |
|
x |
|
90 |
1.003168.000.00.00.H28 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Thủy nội địa |
|
x |
|
91 |
1.008027.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Thủy nội địa |
|
x |
|
92 |
1.008028.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Thủy nội địa |
|
x |
|
93 |
1.008029.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Thủy nội địa |
|
x |
|
94 |
1.009442.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
95 |
1.009443.000.00.00.H28 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Thủy nội địa |
|
x |
|
96 |
1.009444.000.00.00.H28 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
97 |
1.009445.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
98 |
1.009446.000.00.00.H28 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
99 |
1.009447.000.00.00.H28 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
100 |
1.009448.000.00.00.H28 |
Thiết lập khu neo đậu |
Thủy nội địa |
|
x |
|
101 |
1.009449.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
Thủy nội địa |
|
x |
|
102 |
1.009450.000.00.00.H28 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Thủy nội địa |
|
x |
|
103 |
1.009451.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
104 |
1.009452.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
105 |
1.009453.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Thủy nội địa |
|
x |
|
106 |
1.009454.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
107 |
1.009455.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Thủy nội địa |
|
x |
|
108 |
1.009458.000.00.00.H28 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Thủy nội địa |
|
x |
|
109 |
1.009459.000.00.00.H28 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Thủy nội địa |
|
x |
|
110 |
1.009460.000.00.00.H28 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Thủy nội địa |
|
x |
|
111 |
1.009461.000.00.00.H28 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Thủy nội địa |
|
x |
|
112 |
1.009462.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
113 |
1.009463.000.00.00.H28 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
114 |
1.009464.000.00.00.H28 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
115 |
1.009464.000.00.00.H28 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Thủy nội địa |
|
x |
|
116 |
1.000344.000.00.00.H28 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hoá siêu trường hoặc hàng hoá siêu trọng trên đường thuỷ nội địa |
Thủy nội địa |
|
x |
|
117 |
1.001087.000.00.00.H28 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Thủy nội địa |
|
x |
|
118 |
1.002889.000.00.00.H28 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thủy nội địa |
|
x |
|
119 |
1.002883.000.00.00.H28 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Thủy nội địa |
|
x |
|
120 |
1.000028.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thủy nội địa |
|
x |
|
121 |
1.001261.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Đăng kiểm |
|
x |
|
122 |
1.005018.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
|
x |
|
123 |
1.005005.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Đăng kiểm |
|
x |
|
124 |
1.004325.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Đăng kiểm |
|
x |
|
125 |
1.001001.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
|
x |
|
XI |
BAN DÂN TỘC: 02 THỦ TỤC |
|
02 |
0 |
|
|
1 |
1.004875.000.00.00.H28 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
2 |
1.004888.000.00.00.H28 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
XII |
SỞ XÂY DỰNG: 55 THỦ TỤC |
|
39 |
16 |
|
|
1 |
2.001116.000.00.00.H28 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
x |
|
|
2 |
1.002515.000.00.00.H28 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
NT |
x |
|
|
3 |
1.002621.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
NT |
x |
|
|
4 |
1.009794.000.00.00.H28 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Lĩnh vực quản lý chất lượng XD |
|
x |
|
5 |
1.009788.000.00.00.H28 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
6 |
1.009791.000.00.00.H28 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
|
x |
|
7 |
1.009928.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
8 |
1.009936.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
9 |
1.009972.000.00.00.H28 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
10 |
1.009973.000.00.00.H28 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
11 |
1.009980.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
12 |
1.009981.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
13 |
1.009982.000.00.00.H28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
14 |
1.009983.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
15 |
1.009984.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
16 |
1.009985.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
17 |
1.009986.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
18 |
1.009987.000.00.00.H28 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
19 |
1.009988.000.00.00.H28 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
20 |
1.009989.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
21 |
1.009990.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
22 |
1.009991.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
23 |
1.009974.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
24 |
1.009975.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
25 |
1.009977.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
26 |
1.009979.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
27 |
1.009976.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
|
x |
|
28 |
1.009978.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Lĩnh vực hoạt động XD |
x |
|
|
29 |
1.010746.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
x |
|
|
30 |
1.010747.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
|
x |
|
|
31 |
1.002572.000.00.00.H28 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề mô giới bất động sản |
|
x |
|
|
32 |
1.00265.000.00.00.H28 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
x |
|
|
33 |
1.007750.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
34 |
1.010005.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
x |
|
|
35 |
1.010006.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
|
36 |
1.010007.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
|
x |
|
|
37 |
1.010009.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
x |
|
|
38 |
1.007762.000.00.00.H28 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi toàn tỉnh |
|
x |
|
|
39 |
1.007763.000.00.00.H28 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
x |
|
|
40 |
1.007748.000.00.00.H28 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
|
|
x |
|
41 |
1.007764.000.00.00.H28 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
x |
|
42 |
1.007766.000.00.00.H28 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
x |
|
|
43 |
1.006873.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận hạng /công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
x |
|
|
44 |
1.006876.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
x |
|
|
45 |
1.007767.000.00.00.H28 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
x |
|
46 |
1.006871.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
x |
|
|
47 |
1.008432.000.00.00.H28 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
x |
|
|
48 |
1.008891.000.00.00.H28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Lĩnh vực quy hoạch Kiến trúc |
x |
|
|
49 |
1.008989.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
|
x |
|
|
50 |
1.008990.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
x |
|
|
51 |
1.008991.000.00.00.H28 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
|
|
52 |
1.008992.000.00.00.H28 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
|
x |
|
53 |
1.008993.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
|
x |
|
54 |
1.002701.000.00.00.H28 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Lĩnh vực kiến trúc quy hoạch |
|
x |
|
55 |
1.003011.000.00.00.H28 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
|
x |
|
XIII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 85 DVC |
16 |
69 |
|
||
1 |
1.010200.000.00.00.H28 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất đai |
x |
|
|
2 |
1.004688.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Đất đai |
|
x |
|
3 |
1.004217.000.00.00.H28 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Đất đai |
x |
|
|
4 |
1.003010.000.00.00.H28 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử |
Đất đai |
x |
|
|
|
|
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
|
|
5 |
1.002253.000.00.00.H28 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
|
x |
|
6 |
1.002040.000.00.00.H28 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
|
x |
|
7 |
1.004257.000.00.00.H28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
Đất đai |
|
x |
|
8 |
1.004217.000.00.00.H28 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
9 |
1.005398.000.00.00.H28 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
10 |
1.002214.000.00.00.H28 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
11 |
1.004238.000.00.00.H28 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
12 |
1.004227.000.00.00.H28 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
13 |
1.004221.000.00.00.H28 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
14 |
1.001990.000.00.00.H28 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
15 |
1.004206.000.00.00.H28 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
16 |
1.004203.000.00.00.H28 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
17 |
1.004199.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
18 |
2.001761.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
19 |
1.004193.000.00.00.H28 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
20 |
1.004177.000.00.00.H28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
|
|
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
|
|
|
|
|
+ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận. |
|
|
|
|
21 |
1.003003.000.00.00.H28 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
22 |
2.000983.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
23 |
1.002255.000.00.00.H28 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
24 |
2.000976.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
25 |
1.002273.000.00.00.H28 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
26 |
1.002993.000.00.00.H28 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
27 |
2.000889.000.00.00.H28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
|
|
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
|
|
|
28 |
1.001991.000.00.00.H28 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
29 |
2.000880.000.00.00.H28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
30 |
1.001134.000.00.00.H28 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
31 |
1.005194.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
32 |
1.001980.000.00.00.H28 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
33 |
1.001009.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Đăng ký đất đai |
|
x |
|
34 |
1.011441.000.00.00.H28 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
Giao dịch bảo đảm |
|
x |
|
35 |
1.011442.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
x |
|
36 |
1.011443.000.00.00.H28 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
x |
|
37 |
1.011444.000.00.00.H28 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
x |
|
|
38 |
1.011445.000.00.00.H28 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Giao dịch bảo đảm |
|
x |
|
39 |
1.004237.000.00.00.H28 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Cung cấp TT |
x |
|
|
40 |
1.004446.000.00.00.H28 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
41 |
1.005408.000.00.00.H28 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
42 |
1.004481.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
|
x |
|
43 |
1.004434.000.00.00.H28 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
44 |
1.000778.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
|
x |
|
45 |
2.001787.000.00.00.H28 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
46 |
1.004433.000.00.00.H28 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
47 |
2.001781.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
48 |
2.001783.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
49 |
2.001777.000.00.00.H28 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
50 |
1.004367.000.00.00.H28 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
51 |
1.004135.000.00.00.H28 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
52 |
1.004345.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
53 |
2.001814.000.00.00.H28 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
54 |
1.004343.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Khoáng sản |
|
x |
|
55 |
1.007138.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Khoáng sản |
|
x |
|
56 |
1.007133.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3 |
Khoáng sản |
|
x |
|
57 |
1.007140.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp |
Khoáng sản |
|
x |
|
58 |
1.007136.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên |
Khoáng sản |
|
x |
|
59 |
1.010735.000.00.00.H28 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Môi trường |
|
x |
|
60 |
1.008682.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Môi trường |
x |
|
|
61 |
1.008675.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Môi trường |
x |
|
|
62 |
1.010727.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
x |
|
63 |
1.010728.000.00.00.H28 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
x |
|
|
64 |
1.010729.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
x |
|
|
65 |
1.010730.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
x |
|
66 |
1.010733.000.00.00.H28 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
|
x |
|
67 |
2.001767.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
Môi trường |
|
x |
|
68 |
1.009669.000.00.00.H28 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
tài nguyên nước |
|
x |
|
69 |
2.001770.000.00.00.H28 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
tài nguyên nước |
|
x |
|
70 |
1.004283.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
tài nguyên nước |
|
x |
|
71 |
1.004122.000.00.00.H28 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
tài nguyên nước |
|
x |
|
72 |
2.001738.000.00.00.H28 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
tài nguyên nước |
|
x |
|
73 |
2.001850.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
tài nguyên nước |
|
x |
|
74 |
1.004232.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
tài nguyên nước |
|
x |
|
75 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
tài nguyên nước |
x |
|
|
76 |
1.004179.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
tài nguyên nước |
x |
|
|
77 |
1.004167.000.00.00.H28 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với 78lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
tài nguyên nước |
x |
|
|
78 |
1.000824.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
tài nguyên nước |
x |
|
|
79 |
1.004253.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
tài nguyên nước |
x |
|
|
80 |
1.001740.000.00.00.H28 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
tài nguyên nước |
|
x |
|
81 |
1.000049.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
|
x |
|
82 |
1.000970.000.00.00.H28 |
Gia hạn, Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
|
x |
|
83 |
1.000943.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
x |
|
|
84 |
1.000049.000.00.00.H28 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Đo đạc và bản đồ |
|
x |
|
85 |
1.001923.000.00.00.H28 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
XIV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 78 DVC |
03 |
75 |
|
||
1 |
1.006388.000.00.00.H28 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
2 |
1.005074.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
3 |
1.005067.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
1.005070.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
5 |
1.006389.000.00.00.H28 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
6 |
2.002478.000.00.00.H28 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
7 |
2.002479.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
8 |
2.002480.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
9 |
1.001088.000.00.00.H28 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
10 |
1.005069.000.00.00.H28 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
11 |
1005073.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
12 |
2.001988.000.00.00.H28 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
13 |
1.005082.000.00.00.H28 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
14 |
1.005354.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
15 |
2.001989.000.00.00.H28 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
16 |
1.005088.000.00.00.H28 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
17 |
1.005087.000.00.00.H28 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
18 |
1.005084.000.00.00.H28 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
19 |
1.005081.000.00.00.H28 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
20 |
1.005079.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
21 |
1.005076.000.00.00.H28 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
22 |
1.005015.000.00.00.H28 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
23 |
1.005008.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
24 |
1.004988.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
25 |
1.004999.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
26 |
1.004991.000.00.00.H28 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
27 |
1.005017.000.00.00.H28 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
28 |
1.005053.000.00.00.H28 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
29 |
1.005049.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
30 |
1.005025.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
31 |
1.005043.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
32 |
1.005036.000.00.00.H28 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
33 |
1.005195.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
34 |
1.005359.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
35 |
1.000181.000.00.00.H28 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
36 |
1.001000.000.00.00.H28 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
37 |
1.005061.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
38 |
2.001985.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
39 |
2.001987.000.00.00.H28 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
40 |
1.000715.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
41 |
1.000713.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
42 |
1.000711.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
43 |
1.000259.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
44 |
1.000288.000.00.00.H28 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
45 |
1.000280.000.00.00.H28 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
46 |
1.000691.000.00.00.H28 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
47 |
1.000729.000.00.00.H28 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
48 |
2.000011.000.00.00.H28 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
49 |
1.005143.000.00.00.H28 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
50 |
1.001492.000.00.00.H28 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
51 |
1.001499.000.00.00.H28 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
52 |
1.001497.000.00.00.H28 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
53 |
1.001496.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
54 |
1.000939.000.00.00.H28 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
55 |
1.000716.000.00.00.H28 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
56 |
1.008722.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
57 |
1.008723.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
58 |
1.006446.000.00.00.H28 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
59 |
1.000718.000.00.00.H28 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
60 |
1.001495.000.00.00.H28 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
61 |
1.001493.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
62 |
1.005142.000.00.00.H28 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
X |
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
63 |
1.005092.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
64 |
2.001914.000.00.00.H28 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
65 |
3.000181.000.00.00.H28 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
66 |
1.004435.000.00.00.H28 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
67 |
1.004436.000.00.00.H28 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
68 |
1.002982.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
69 |
1.005144.000.00.00.H28 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
2553/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 |
70 |
1.009002.000.00.00.H28 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
71 |
1.001714.000.00.00.H28 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
72 |
1.003734.000.00.00.H28 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
73 |
1.005090.000.00.00.H28 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
74 |
1.005098.000.00.00.H28 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
75 |
1.005095.000.00.00.H28 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
76 |
2.001806.000.00.00.H28 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
77 |
1.009394.000.00.00.H28 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
78 |
1.004889.000.00.00.H28 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
XV |
SỞ Y TẾ: 170 DVC |
|
|
131 |
39 |
|
1. |
1.006780.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
2. |
2.000655.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế Dự phòng |
|
|
358/QĐ- UBND |
3. |
2.000559.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
4. |
1.003039.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị và công trình y tế |
x |
|
3074/QĐ- UBND |
5. |
1.003800.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
6. |
1.002111.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
7. |
1.003029.000.00.00.H28 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trang thiết bị và công trình y tế |
x |
|
3074/QĐ- UBND |
8. |
1.003348.000.00.00.H28 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
x |
|
1045/QĐ- UBND |
9. |
1.003481.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
10. |
1.001987.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2897/QĐ- UBND |
11. |
1.003994.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
Dược phẩm |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
12. |
1.000793.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Mỹ phẩm |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
13. |
1.002230.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
14. |
1.004557.000.00.00.H28 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
15. |
2.000980.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
16. |
1.003628.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
17. |
1.003613.000.00.00.H28 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
18. |
1.004596.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
19. |
1.001907.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2897/QĐ- UBND |
20. |
1.006425.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2627/QĐ- UBND |
21. |
1.003547.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
22. |
1.003516.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
23. |
1.003580.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế Dự phòng |
x |
|
358/QĐ- UBND |
24. |
1.002205.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
25. |
1.003001.000.00.00.H28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
63/QĐ- UBND |
26. |
1.001824.000.00.00.H28 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
27. |
1.006422.000.00.00.H28 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2627/QĐ- UBND |
28. |
1.002191.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
29. |
1.000511.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
30. |
1.004532.000.00.00.H28 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
31. |
1.004571.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
32. |
1.003332.000.00.00.H28 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
x |
|
1045/QĐ- UBND |
33. |
1.003531.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
34. |
1.003848.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
35. |
1.003746.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
36. |
1.002934.000.00.00.H28 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
x |
|
63/QĐ- UBND |
37. |
1.008069.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
556/QĐ- UBND |
38. |
1.002258.000.00.00.H28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
63/QĐ- UBND |
39. |
1.001138.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
40. |
1.002215.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
41. |
1.003748.000.00.00.H28 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
42. |
2.000968.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
43. |
1.002037.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
44. |
1.002058.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
45. |
1.004449.000.00.00.H28 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
46. |
1.004461.000.00.00.H28 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
47. |
1.002162.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
48. |
1.002952.000.00.00.H28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
49. |
1.002131.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
50. |
1.004477.000.00.00.H28 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2897/QĐ- UBND |
51. |
2.000552.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
52. |
1.004616.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
53. |
1.004471.000.00.00.H28 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2897/QĐ- UBND |
54. |
1.001884.000.00.00.H28 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
55. |
1.001086.000.00.00.H28 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
56. |
1.003108.000.00.00.H28 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
x |
|
1045/QĐ- UBND |
57. |
1.003468.000.00.00.H28 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
58. |
1.000854.000.00.00.H28 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
59. |
1.001514.000.00.00.H28 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
x |
|
3009/QĐ- UBND |
60. |
1.004607.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế Dự phòng |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
61. |
1.004539.000.00.00.H28 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Đào tạo và Nghiên cứu khoa học |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
62. |
1.004568.000.00.00.H28 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
63. |
1.002425.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
x |
|
1637/QĐ- UBND |
64. |
1.001552.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
65. |
1.001398.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
66. |
1.002000.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
67. |
1.001532.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
68. |
1.002464.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
69. |
1.004606.000.00.00.H28 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
70. |
1.002292.000.00.00.H28 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
71. |
1.003787.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
72. |
1.003876.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
73. |
1.001077.000.00.00.H28 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
74. |
1.004087.000.00.00.H28 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
75. |
1.003958.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế Dự phòng |
|
|
603/QĐ- UBND |
76. |
1.004459.000.00.00.H28 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
x |
|
2521/QĐ- UBND |
77. |
1.002399.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
78. |
1.004599.000.00.00.H28 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
79. |
1.001523.000.00.00.H28 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổ chức cán bộ |
x |
|
3009/QĐ- UBND |
80. |
1.001595.000.00.00.H28 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
81. |
1.004516.000.00.00.H28 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
x |
|
2521/QĐ- UBND |
82. |
1.004612.000.00.00.H28 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
83. |
1.003954.000.00.00.H28 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
Dược phẩm |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
84. |
1.004600.000.00.00.H28 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
85. |
1.003803.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
86. |
1.002073.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
87. |
1.000990.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mỹ phẩm |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
88. |
1.003564.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
89. |
1.003773.000.00.00.H28 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
90. |
1.002015.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
91. |
1.000662.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mỹ phẩm |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
92. |
1.002600.000.00.00.H28 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
x |
|
1672/QĐ- UBND |
93. |
1.002944.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế Dự phòng |
x |
|
364/QĐ- UBND |
94. |
1.003073.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
x |
|
2891/QĐ- UBND |
95. |
2.000984.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
96. |
1.002235.000.00.00.H28 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT |
Dược phẩm |
x |
|
63/QĐ- UBND |
97. |
1.001393.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
98. |
1.003720.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
99. |
1.004585.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
100. |
1.002339.000.00.00.H28 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
x |
|
63/QĐ- UBND |
101. |
1.002467.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế Dự phòng |
x |
|
364/QĐ- UBND |
102. |
1.001538.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
103. |
1.004541.000.00.00.H28 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
104. |
1.004564.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế Dự phòng |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
105. |
1.001893.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
2028/QĐ- UBND |
106. |
1.003006.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và công trình y tế |
x |
|
3074/QĐ- UBND |
107. |
1.001846.000.00.00.H28 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
108. |
1.002140.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
109. |
1.003774.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2768/QĐ- UBND |
110. |
1.003961.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
Dược phẩm |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
111. |
1.003709.000.00.00.H28 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
112. |
1.003644.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
113. |
1.002182.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
114. |
1.004488.000.00.00.H28 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2627/QĐ- UBND |
115. |
1.002483.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
x |
|
1753/QĐ- UBND |
116. |
1.003064.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
117. |
1.003963.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
118. |
1.006431.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2627/QĐ- UBND |
119. |
1.009407.000.00.00.H28 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Dược phẩm |
x |
|
612/QĐ- UBND |
120. |
1.001386.000.00.00.H28 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Y tế Dự phòng |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
121. |
1.002097.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
122. |
1.009346.000.00.00.H28 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
Dược phẩm |
x |
|
138/QĐ- UBND |
123. |
1.001866.000.00.00.H28 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
124. |
1.004593.000.00.00.H28 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
125. |
1.004529.000.00.00.H28 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
x |
|
2897/QĐ- UBND |
126. |
1.004576.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
127. |
1.000844.000.00.00.H28 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
Y tế Dự phòng |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
128. |
1.003824.000.00.00.H28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
2299/QĐ- UBND |
129. |
1.004604.000.00.00.H28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Dược phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
130. |
1.003055.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
x |
|
250/QĐ- UBND |
131. |
1.003937.000.00.00.H28 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
Dược phẩm |
x |
|
1642/QĐ- UBND |
132. |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
133. |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
134. |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
135. |
Khám sức khỏe định kỳ |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
136. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1196/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 |
|
137. |
1.002795.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại phụ lục 2 |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
63/QĐ- UBND ngày |
138. |
Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK |
|
x |
1196/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 |
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
139. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
140. |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
141. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
142. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
143. |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
144. |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Cơ sở điều trị HIV/AIDS |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
145. |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Cơ sở điều trị HIV/AIDS |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
|
Lĩnh vực giám định Y khoa |
|
|
|
|
|
146. |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
147. |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2299/QD- UBND ngày 16/11/2017 |
|
148. |
1.006824.000.00.00.H28 |
Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
149. |
Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
150. |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
151. |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
152. |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
153. |
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
154. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
155. |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
156. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
157. |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
158. |
1.000278.000.00.00.H28 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
159. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
160. |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
161. |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
162. |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
163. |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
164. |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
165. |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
166. |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
167. |
1.002208.000.00.00.H28 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
168. |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
169. |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
170. |
Khám giám định tổng hợp |
Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa |
|
x |
2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018 |
|
XVI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 95 DVC |
48 |
47 |
|
||
1 |
1.007933.000.00.00.H28 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
2 |
1.007932.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
3 |
1.007931.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
|
4 |
1.004509.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
5 |
1.004493.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
6 |
1.004363.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
|
x |
|
7 |
1.004346.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
8 |
1.003984.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
x |
|
|
9 |
1.008129.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
x |
|
|
10 |
1.008126.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi |
|
x |
|
11 |
1.008128.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi |
|
x |
|
12 |
1.008127.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi |
x |
|
|
13 |
1.011478.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
x |
|
14 |
1.011479.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
x |
|
|
15 |
1.011475.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
|
x |
|
16 |
1.011477.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Thú y |
x |
|
|
17 |
1.005319.000.00.00.H28 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Thú y |
x |
|
|
18 |
1.004839.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
x |
|
|
19 |
1.004022.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Thú y |
x |
|
|
20 |
2.001064.000.00.00.H28 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Thú y |
x |
|
|
21 |
1.001686.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Thú y |
|
x |
|
22 |
2.002132.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Thú y |
|
x |
|
23 |
1.002338.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thú y |
|
x |
Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường |
24 |
2.000873.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Thú y |
|
x |
Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường |
25 |
1.003727.000.00.00.H28 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
x |
|
26 |
1.003712.000.00.00.H28 |
Công nhận nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
x |
|
27 |
1.003695.000.00.00.H28 |
Công nhận làng nghề |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
x |
|
28 |
1.003397.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
x |
|
|
29 |
1.003524.000.00.00.H28 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
x |
|
30 |
2.001838.000.00.00.H28 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Quản lý chất lượng NLS và TS |
x |
|
|
31 |
2001827.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
x |
|
32 |
2001823.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
x |
|
33 |
2.001241.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Quản lý chất lượng NLS và TS |
|
x |
Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường |
34 |
1.007918.000.00.00.H28 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
35 |
1.007917.000.00.00.H28 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
36 |
1.007916.000.00.00.H28 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
37 |
1.004815.000.00.00.H28 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
38 |
1.000084.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
39 |
1.000081.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
40 |
1.000071.000.00.00.H28 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
41 |
1.000065.000.00.00.H28 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
42 |
1.000058.000.00.00.H28 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
43 |
1.000055.000.00.00.H28 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
44 |
3.000198.000.00.00.H28 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
45 |
3.000152.000.00.00.H28 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
46 |
3.000159.000.00.00.H28 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
47 |
3.000160.000.00.00.H28 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
48 |
1.011470.000.00.00.H28 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
49 |
1.003618.000.00.00.H28 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
50 |
1.003388.000.00.00.H28 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp và PTNT |
|
x |
|
51 |
1.003371.000.00.00.H28 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
52 |
1.004923.000.00.00.H28 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
x |
|
|
53 |
1.004921.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
x |
|
|
54 |
1.004918.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
|
x |
|
55 |
1.004915.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
|
x |
|
56 |
1.004913.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
x |
|
57 |
1.004680.000.00.00.H28 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
x |
|
|
58 |
1.004656.000.00.00.H28 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
x |
|
|
59 |
1.004692.000.00.00.H28 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
x |
|
|
60 |
1,008003.000.00.00.H28 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trồng trọt |
x |
|
|
61 |
2.001804.000.00.00.H28 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
|
x |
|
62 |
1.004427.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
63 |
2.001796.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
64 |
2.001795.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
65 |
2.001793.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
66 |
1.004385.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
67 |
2.001791.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
68 |
1.003921.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
69 |
1.003893.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
70 |
1.003880.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
71 |
1.003870.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
72 |
1.003867.000.00.00.H28 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
x |
|
|
73 |
2.001426.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
74 |
2.001401.000.00.00.H28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
75 |
1.003232.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
76 |
1.003221.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
|
x |
|
77 |
1.003211.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
78 |
1.003203.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
79 |
1.003188.000.00.00.H28 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thủy lợi |
x |
|
|
80 |
1.008410.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
81 |
1.008409.000.00.00.H28 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
82 |
1.008408.000.00.00.H28 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
83 |
2.002169.000.00.00.H28 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
Bảo hiểm |
x |
|
|
84 |
1.005411.000.00.00.H28 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
x |
|
|
85 |
1.000025.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp |
Quản lý Doanh nghiệp |
|
x |
|
86 |
1.009478.000.00.00.H28 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Khoa học công nghệ |
x |
|
|
87 |
1.009972.000.00.00.H28 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
88 |
1.009973.000.00.00.H28 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
89 |
1.009974.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
90 |
1.009975.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
91 |
1.009976.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
92 |
1.009977.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
93 |
1.009978.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
x |
|
|
94 |
1.009979.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
x |
|
|
95 |
1.009794.000.00.00.H28 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
Hoạt động xây dựng |
|
x |
|
XVII |
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 124 DVC |
110 |
14 |
|
||
1 |
1.005449.000.00.00.H28 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
An toàn Lao động |
x |
|
|
2 |
1.005450.000.00.00.H28 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
An toàn Lao động |
x |
|
|
3 |
2.000134.000.00.00.H28 |
Thủ tục khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn Lao động |
x |
|
|
4 |
2.002341.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
An toàn Lao động |
x |
|
|
5 |
2.002343.000.00.00.H28 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
An toàn Lao động |
x |
|
|
6 |
2.000111.000.00.00.H28 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
An toàn Lao động |
x |
|
|
7 |
1.000105.000.00.00.H28 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
8 |
2.000205.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
9 |
2.000192.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
10 |
1.000459.000.00.00.H28 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
11 |
2.000219.000.00.00.H28 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
12 |
1.009811.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
13 |
1.000502.000.00.00.H28 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (Hợp đồng dưới 90 ngày) |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
14 |
1.005132.000.00.00.H28 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
15 |
2.002028.000.00.00.H28 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Lao động nước ngoài |
x |
|
|
16 |
2.001955.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
17 |
1.004949.000.00.00.H28 |
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
18 |
2.001949.000.00.00.H28 |
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
19 |
2.000479.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
20 |
1.000464.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
21 |
1.000448.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
22 |
1.000436.000.00.00.H28 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
23 |
1.000.414.000.00.00.H28 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
24 |
1.009466.000.00.00.H28 |
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
25 |
1.009467.000.00.00.H28 |
Thay đổi hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
Tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
26 |
1.001978.000.00.00.H28 |
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
x |
|
|
27 |
1.001881.000.00.00.H28 |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Việc làm |
x |
|
|
28 |
1.001865.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
x |
|
|
29 |
1.001823.000.00.00.H28 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
Việc làm |
x |
|
|
30 |
1.001853.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
x |
|
|
31 |
1.009873.000.00.00.H28 |
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
x |
|
|
32 |
1.009874.000.00.00.H28 |
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
x |
|
|
33 |
1.010587.000.00.00.H28 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
34 |
1.010588.000.00.00.H28 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
35 |
1.010589.000.00.00.H28 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
36 |
1.010590.000.00.00.H28 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
37 |
1.010591.000.00.00.H28 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
38 |
1.010592.000.00.00.H28 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
39 |
1.010593.000.00.00.H28 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
40 |
1.010594.000.00.00.H28 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
41 |
1.010595.000.00.00.H28 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
42 |
1.010596.000.00.00.H28 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
43 |
1.000243.000.00.00.H28 |
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
44 |
2.000099.000.00.00.H28 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
45 |
1.000234.000.00.00.H28 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
46 |
1.000266.000.00.00.H28 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
47 |
1.000031.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
48 |
2.000189.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
49 |
1.000389.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
50 |
1.000553.000.00.00.H28 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
51 |
1.000530.000.00.00.H28 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
52 |
1.000160.000.00.00.H28 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
53 |
1.000482.000.00.00.H28 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
54 |
1.000160.000.00.00.H28 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
55 |
1.000138.000.00.00.H28 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
56 |
1.000167.000.00.00.H28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
57 |
1.000154.000.00.00.H28 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
58 |
1.002407.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
59 |
1.005143.000.00.00.H28 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
60 |
1.010927.000.000.00.H28 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
61 |
1.010928.000.000.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
62 |
1.010801.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
63 |
1.010802.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
x |
|
|
64 |
1.010803.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
65 |
1.010804.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
x |
|
|
66 |
1.010805.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
x |
|
|
67 |
1.010806.000.00.00.H28 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
x |
|
|
68 |
1.010807.000.00.00.H28 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
x |
|
|
69 |
1.010808.000.00.00.H28 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
x |
|
|
70 |
1.010809.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Người có công |
x |
|
|
71 |
1.010810.000.00.00.H28 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Người có công |
x |
|
|
72 |
1.010811.000.00.00.H28 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Người có công |
x |
|
|
73 |
1.010812.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Người có công |
x |
|
|
74 |
1.010813.000.00.00.H28 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Người có công |
x |
|
|
75 |
1.010814.000.00.00.H28 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
76 |
1.010815.000.00.00.H28 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
x |
|
|
77 |
1.010816.000.00.00.H28 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
x |
|
|
78 |
1.010817.000.00.00.H28 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
x |
|
|
79 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
x |
|
|
|
80 |
1.010819.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
x |
|
|
81 |
1.010820.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
x |
|
|
82 |
1.010821.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Người có công |
x |
|
|
83 |
1.010822.000.00.00.H28 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Người có công |
x |
|
|
84 |
1.010823.000.00.00.H28 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Người có công |
x |
|
|
85 |
1.010824.000.00.00.H28 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Người có công |
x |
|
|
86 |
1.010825.000.00.00.H28 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
87 |
1.010826.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
x |
|
|
88 |
1.010827.000.00.00.H28 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
x |
|
|
89 |
1.010828.000.00.00.H28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
x |
|
|
90 |
1.010829.000.00.00.H28 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
91 |
1.010830.000.00.00.H28 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
92 |
1.010831.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Người có công |
x |
|
|
93 |
1.004964.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
Người có công |
x |
|
|
94 |
1.001257.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Người có công |
x |
|
|
95 |
2.002308.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Người có công |
x |
|
|
96 |
1.005387.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Người có công |
x |
|
|
97 |
2.000135.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
98 |
2.000056.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
99 |
2.000062.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
100 |
2.000051.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
101 |
1.001806.000.00.00.H28 |
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
102 |
1.001310.000.00.00.H28 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
|
103 |
2.000025.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
104 |
2.000027.000.00.00.H28 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
105 |
2.000032.000.00.00.H28 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
106 |
2.000036.000.00.00.H28 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
107 |
1.000091.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
108 |
1.010935.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
109 |
1.010936.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
110 |
1.010937.000.00.00.H28 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
111 |
1.004944.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
x |
|
|
112 |
1.004946.000.00.00.H28 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
|
x |
|
113 |
1.001973.000.00.00.H28 |
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
114 |
TT-HBI-278813-TT |
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
115 |
TT-HBI-278814-TT |
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
116 |
TT-HBI-278815-TT |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
117 |
TT-HBI-278816-TT |
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
118 |
TT-HBI-278817-TT |
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
119 |
TT-HBI-278818-TT |
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
120 |
TT-HBI-278818-TT |
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Việc làm |
|
x |
QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
121 |
2.000286.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 |
122 |
2.000282.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 |
123 |
2.000477.000.00.00.H28 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 |
124 |
2.001959.000.00.00.H28 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
x |
Quyết định 746/QĐ- UBND ngày 06/04/2020 |
XVIII |
SỞ NỘI VỤ: 96 DVC |
|
|
94 |
02 |
|
1 |
2.001717.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
X |
|
|
2 |
1.003999.000.00.00.H28 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
X |
|
|
3 |
2.001683.000.00.00.H28 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
X |
|
|
4 |
1.003503.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
5 |
1.003900.000.00.00.H28 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
6 |
1.003858.000.00.00.H28 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
7 |
2.001481.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập Hội (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
8 |
1.003918.000.00.00.H28 |
Thủ tục Hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
9 |
2.001688.000.00.00.H28 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
10 |
2.001678.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi tên Hội (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
11 |
1.003960.000.00.00.H28 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội (cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
12 |
1.001894.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
13 |
1.001886.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
14 |
1.001854.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
15 |
1.001843.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
16 |
1.001832.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
17 |
1.001818.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
18 |
1.001807.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
19 |
1.001797.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
20 |
1.000054.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 2 cơ quan) |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
21 |
1.001775.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
22 |
2.000713.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
23 |
1.001550.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
24 |
1.000788.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
25 |
1.000780.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
26 |
1.000766.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
27 |
1.000654.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
28 |
1.000638.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
29 |
2.000269.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
30 |
2.000264.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
31 |
1.000604.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
32 |
1.000587.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
33 |
1.000535.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
34 |
1.000517.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
35 |
1.000415.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
36 |
1.001642.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
37 |
1.001640.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
38 |
1.001637.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
39 |
2.000456.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
40 |
1.001628.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
41 |
1.001626.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
42 |
1.001624.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
43 |
1.001610.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
44 |
1.001604.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
45 |
1.001589.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
46 |
1.001875.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
47 |
2.000465.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Chính quyền địa phương |
X |
|
|
48 |
1.005384.000.00.00.H28 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
49 |
2.002156.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
50 |
1.005385.000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
51 |
2.002157.000.00.00.H28 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
52 |
1.005388.000.00.00.H28 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
53 |
1.005392.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
54 |
1.005393.000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
55 |
1.005394.000.00.00.H28 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
X |
|
|
56 |
1.005065.000.00.00.H28 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
57 |
1.005062.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
58 |
1.000744.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
59 |
1.005057.000.00.00.H28 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
X |
|
|
60 |
1.005466.000.00.00.H28 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
|
|
61 |
1.004712.000.00.00.H28 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
|
|
62 |
2.001805.000.00.00.H28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Các cơ sở giáo dục khác |
X |
|
|
63 |
1.002407.000.00.00.H28 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
X |
|
|
64 |
2.000449.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
65 |
1.000934.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
66 |
1.000924.000.00.00.H28 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
67 |
2.000287.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
68 |
2.000437.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
69 |
1.000898.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
70 |
2.000422.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
71 |
2.000418.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
72 |
1.000681.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
73 |
1.010196.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
X |
|
|
74 |
1.010195.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
X |
|
75 |
1.009339.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
76 |
1.009352.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
77 |
1.009914.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
78 |
1.009354.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
79 |
1.009355.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
80 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
|
81 |
1.009331.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
82 |
1.009332.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
83 |
1.009333.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
84 |
1.009319.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
85 |
1.009320.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
86 |
1.009321.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
87 |
1.003822.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
88 |
2.001590.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
89 |
2.001567.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
90 |
1.003621.000.00.00.H28 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
91 |
1.003916.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
92 |
1.003950.000.00.00.H28 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
93 |
1.003920.000.00.00.H28 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
94 |
1.003879.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
95 |
1.003866.000.00.00.H28 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
96 |
1.010194.000.00.00.H28 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
X |
|
XIX |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH (LĨNH VỰC NGOẠI VỤ): 04 DVC |
04 |
0 |
|
||
1 |
2.002311.000.00.00.H28 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
X |
|
|
2 |
2.002.312.000.00.00.H28 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
X |
|
|
3 |
2.002.313.000.00.00.H28 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
X |
|
|
4 |
2.002.314.000.00.00.H28 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
X |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
|
Tổng cộng: 240 thủ tục |
|
|
125 |
115 |
|
I |
Lĩnh vực Tài chính: 02 DVC |
|
01 |
01 |
|
|
1 |
1.005434.000.00.00.H28 |
Mua quyển hóa đơn |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
x |
|
|
2 |
1.005435.000.00.00.H28 |
Mua hóa đơn lẻ |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Kế hoạch: 21 DVC |
16 |
05 |
|
||
1 |
1.001612.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
x |
|
2 |
2.000720.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
x |
|
3 |
1.001570.000.00.00.H28 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
|
x |
|
4 |
1.001266.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
x |
|
5 |
2.000575.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
x |
|
1 |
1.005280.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
x |
|
|
2 |
2.002123.000.00.00.H28 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
3 |
1.005277.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
4 |
1.005378.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
5 |
2.002122.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
x |
|
|
6 |
2.002120.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
x |
|
|
7 |
1.005121.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
x |
|
|
8 |
1.004972.000.00.00.H28 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
x |
|
|
9 |
2.001973.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
x |
|
|
10 |
1.004982.000.00.00.H28 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
x |
|
|
11 |
1.004979.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
12 |
2.001958.000.00.00.H28 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
x |
|
|
13 |
1.005377.000.00.00.H28 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
14 |
1.005010.000.00.00.H28 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
15 |
1.004901.000.00.00.H28 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
16 |
1.004895.000.00.00.H28 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Công thương: 16 DVC |
10 |
06 |
|
||
1 |
2.002096.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Công nghiệp địa phương |
X |
|
|
2 |
2.000181.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
3 |
2.000150.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
4 |
2.000162.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
5 |
2.000633.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
6 |
1.001279.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
7 |
2.000629.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
8 |
2.000620.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
9 |
2.000615.000.00.00.H28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
10 |
2.001240.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
X |
|
|
11 |
2.001283.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
12 |
2.001270.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
13 |
2.001261.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
X |
|
14 |
2.000599.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
15 |
1.000473.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
16 |
1.007130 |
Thủ tục phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3 |
Chợ |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Thanh tra: 08 DVC |
0 |
08 |
|
||
1 |
1.010944.000.00.00.H28 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
|
X |
|
2 |
2.002500.000.00.00.H28 |
Xử lý đơn |
Xử lý đơn |
|
X |
|
3 |
2.002395.000.00.00.H28 |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo |
|
X |
|
4 |
2.002408.000.00.00.H28 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại |
|
X |
|
5 |
2.002412.000.00.00.H28 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
X |
|
6 |
2.001790.000.00.00.H28 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Phòng, chống tham nhũng |
|
X |
|
7 |
2.001798.000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
X |
|
8 |
2.001797.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
|
X |
|
V |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 15 DVC |
10 |
05 |
|
||
1 |
1.000831.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được ủy quyền) |
Văn hóa |
x |
|
|
2 |
1.000903.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được ủy quyền) |
Văn hóa |
x |
|
|
3 |
2.000440.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Văn hóa |
|
x |
|
4 |
1.000933.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Văn hóa |
|
x |
|
5 |
1.003645.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
x |
|
|
6 |
1.003635.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa |
x |
|
|
7 |
1.008898.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Văn hóa |
|
x |
|
8 |
1.008899.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Văn hóa |
|
x |
|
9 |
1.008900.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Văn hóa |
|
x |
|
10 |
1.003243.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
11 |
1.003226.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
12 |
1.003185.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
13 |
1.003140.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
14 |
1.003103.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
15 |
1.001874.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Tư pháp: 32 DVC |
09 |
23 |
|
||
1 |
2.002516.000.00.00.H28 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
x |
|
|
2 |
2.000528.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
3 |
2.000806.000.00.00.H28 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
4 |
2.001766.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
5 |
2.000779.000.00.00.H28 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
6 |
2.001695.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
7 |
2.001669.000.00.00.H28 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
8 |
2.000756.000.00.00.H28 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
9 |
2.000748.000.00.00.H28 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
x |
|
10 |
2.002189.000.00.00.H28 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
|
|
11 |
2.000554.000.00.00.H28 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
|
|
12 |
2.000547.000.00.00.H28 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
x |
|
|
13 |
2.000522.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
14 |
2.000893.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
x |
|
15 |
2.000513.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
16 |
2.000497.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
17 |
2.000635.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
x |
|
|
18 |
2.002363.000.00.00.H28 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
x |
|
|
19 |
2.000815.000.00.00.H28 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
|
x |
|
20 |
2.000843.000.00.00.H28 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
|
|
21 |
2.000884.000.00.00.H28 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
|
x |
|
22 |
2.000913.000.00.00.H28 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
x |
|
23 |
2.000927.000.00.00.H28 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
x |
|
24 |
2.000942.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
|
|
25 |
2.000992.000.00.00.H28 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
x |
|
26 |
2.001008.000.00.00.H28 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
x |
|
27 |
2.001044.000.00.00.H28 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
x |
|
28 |
2.001050.000.00.00.H28 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
x |
|
29 |
2.001052.000.00.00.H28 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
x |
|
30 |
2.000908.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
|
|
31 |
2.002190.000.00.00.H28 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
Bồi thường nhà nước |
|
x |
|
32 |
1.005462.000.00.00.H28 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
|
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực Giao thông vận tải: 13 DVC |
0 |
13 |
|
||
1 |
1.004088.000.00.00.H28 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
2 |
1.004047.000.00.00.H28 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
3 |
1.004036.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
|
4 |
2.001711.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
x |
|
5 |
1.004002.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
6 |
1.003970.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
7 |
1.006391.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
x |
|
8 |
1.003930.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
9 |
2.001659.000.00.00.H28 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
10 |
1.006985 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
11 |
1.006989 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
12 |
1.007144 |
Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
13 |
1.007149 |
Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Dân tộc (02 thủ tục) |
|
|
02 |
0 |
|
1 |
1.004875.000.00.00.H28 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
2 |
1.004888.000.00.00.H28 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
IX |
Lĩnh Vực Xây dựng: 10 DVC |
07 |
03 |
|
||
1 |
1.002693.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
x |
|
2 |
1.002662.000.00.00.H28 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
|
x |
|
3 |
1.003141.000.00.00.H28 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
|
x |
|
4 |
1.009994.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Lĩnh hoạt động xây dựng |
x |
|
|
5 |
1.009995.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
x |
|
|
6 |
1.009996.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
x |
|
|
7 |
1.009997.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn |
|
x |
|
|
8 |
1.009998.000.00.00.H28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
x |
|
|
9 |
1.009999.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
x |
|
|
10 |
1.008455.000.00.00.H28 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
|
|
X |
Tài nguyên và Môi trường: 10 DVC |
04 |
06 |
|
||
1 |
2.001234.000.00.00.H28 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
x |
|
|
2 |
2.000381.000.00.00.H28 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
|
x |
|
3 |
1.000798.000.00.00.H28 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
|
x |
|
4 |
2.000395.000.00.00.H28 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Đất đai |
|
x |
|
5 |
1.010723.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
x |
|
6 |
1.010724.000.00.00.H28 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
x |
|
|
7 |
1.010725.000.00.00.H28 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
x |
|
|
8 |
1.010726.000.00.00.H28 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
x |
|
9 |
1.001662.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Môi trường |
x |
|
|
10 |
1.001645.000.00.00.H28 |
Lấy ý kiến ủy ban nhân dân cấp xã và cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
|
x |
|
XI |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 DVC |
02 |
30 |
|
||
1 |
1.004494.000.00.00.H28 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
2 |
1.006390.000.00.00.H28 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
3 |
1.006444.000.00.00.H28 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
1.006445.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
5 |
1.004515.000.00.00.H28 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
6 |
1.004555.000.00.00.H28 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
7 |
2.001842.000.00.00.H28 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
8 |
1.004552.000.00.00.H28 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
9 |
1.004563.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
10 |
1.001639.000.00.00.H28 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
11 |
1.004442.000.00.00.H28 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
12 |
1.004444.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
13 |
1.004475.000.00.00.H28 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
14 |
2.001809.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
15 |
2.001818.000.00.00.H28 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
16 |
3.000182.000.00.00.H28 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
17 |
2.002481.000.00.00.H28 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
18 |
1.004496.000.00.00.H28 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
19 |
1.004545.000.00.00.H28 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
20 |
2.001839.000.00.00.H28 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
21 |
2.001837.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
22 |
2.001824.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
23 |
1.004439.000.00.00.H28 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
24 |
1.004440.000.00.00.H28 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
25 |
1.005143.000.00.00.H28 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
26 |
1.001000.000.00.00.H28 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
27 |
1.005106.000.00.00.H28 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
28 |
1.005097.000.00.00.H28 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
29 |
1.008724.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
30 |
1.008725.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
31 |
1.005092.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
32 |
2.001914.000.00.00.H28 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
X |
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
XII |
Lĩnh vực Y tế: 01 DVC |
|
|
01 |
|
|
1 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
An toàn thực phẩm |
x |
|
1637/QĐ- UBND ngày 01/8/2019 |
XIII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT: 14 DVC |
12 |
02 |
|
||
1 |
1.003434.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
x |
|
|
2 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
x |
|
3 |
1.000045.000.00.00.H28 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
4 |
3.000159.000.00.00.H28 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
5 |
1.011471.000.00.00.H28 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
6 |
1.000047.000.00.00.H28 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
x |
|
|
7 |
1.003605.000.00.00.H28 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
8 |
1.003347.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện |
Thủy lợi |
x |
|
|
9 |
1.003471.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện |
Thủy lợi |
|
x |
|
10 |
1.003459.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
Thủy lợi |
x |
|
|
11 |
1.003456.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
Thủy lợi |
x |
|
|
12 |
2.001627.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp. |
Thủy lợi |
x |
|
|
13 |
1.003956.000.00.00.H28 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
x |
|
|
14 |
1.004498.000.00.00.H28 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
x |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 25 DVC |
22 |
03 |
|
||
1 |
2.001661.000.00.00.H28 |
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
2 |
1.010938.000.00.00.H28 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
3 |
1.010939.000.00.00.H28 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
4 |
1.010940.000.00.00.H28 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
5 |
1.001731.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
6 |
2.000777.000.00.00.H28 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
7 |
2.000298.000.00.00.H28 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
8 |
1.000684.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
9 |
1.001776.000.00.00.H28 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
10 |
1.001758.000.00.00.H28 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh (Cùng tỉnh) |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
11 |
1.001753.000.00.00.H28 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Khác tỉnh) |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
12 |
1.000669.000.00.00.H28 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
13 |
2.000294.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
14 |
2.000744.000.00.00.H28 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
15 |
1.001739.000.00.00.H28 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
16 |
2.000286.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
17 |
2.000477.000.00.00.H28 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
18 |
2.000282.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
|
19 |
2.002307.000.00.00.H28 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Người có công |
x |
|
|
20 |
1.010832.000.00.00.H28 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
x |
|
|
21 |
1.004944.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
x |
|
|
22 |
1.004946.000.00.00.H28 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
|
x |
|
23 |
2.001960.000.00.00.H28 |
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
24 |
1.002407.000.00.00.H28 |
Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách |
Giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
25 |
1.004959.000.00.00.H28 |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
x |
QĐ số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 |
XV |
Lĩnh vực Nội vụ: 29 DVC |
29 |
0 |
|
||
1 |
1.001228.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
2 |
2.000267.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
3 |
1.000316.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
4 |
1.001220.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
5 |
1.001212.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
6 |
1.001204.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
7 |
1.001199.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
8 |
1.001180.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
9 |
1.003841.000.00.00.H28 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
10 |
1.003827.000.00.00.H28 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
11 |
1.003807.000.00.00.H28 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
12 |
1.003783.000.00.00.H28 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
13 |
1.003757.000.00.00.H28 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
14 |
1.003732.000.00.00.H28 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
15 |
2.002100.000.00.00.H28 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
X |
|
|
16 |
2.000414.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
17 |
2.000402.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
18 |
1.000843.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
19 |
2.000385.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
20 |
2.000374.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
21 |
1.000804.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
22 |
2.000364.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
23 |
2.000356.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
24 |
1.011262.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
25 |
1.009335.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
26 |
1.011263.000.00.00.H28 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
27 |
1.009322.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
28 |
1.009323.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
29 |
1.009324.000.00.00.H28 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
X |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 10 DVC |
0 |
10 |
|
||
1 |
1.005099.000.00.00.H28 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
|
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
2 |
2.002482.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
3 |
2.002483.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 |
4 |
2.001904.000.00.00.H28 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở. |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
5 |
1.005108.000.00.00.H28 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
6 |
1.004438.000.00.00.H28 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
7 |
1.003702.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
8 |
1.001622.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
9 |
1.008950.000.00.00.H28 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
10 |
1.008951.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
|
Tổng cộng: 124 DVC |
|
|
54 |
70 |
|
I |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 03 DVC |
|
03 |
0 |
|
|
1 |
2.002226.000.00.00.H28 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
x |
|
|
2 |
2.002227.000.00.00.H28 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
x |
|
|
3 |
2.002228.000.00.00.H28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Công Thương: 02 DVC |
|
0 |
02 |
|
|
1 |
2.000206.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
2 |
2.000184.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
X |
|
III |
Lĩnh vực Thanh tra: 07 DVC |
0 |
07 |
|
||
1 |
1.010945.000.00.00.H28 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
|
X |
|
2 |
2.002501.000.00.00.H28 |
Xử lý đơn |
Xử lý đơn |
|
X |
|
3 |
2.002396.000.00.00.H28 |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo |
|
X |
|
4 |
2.002409.000.00.00.H28 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
X |
|
5 |
2.001790.000.00.00.H28 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Phòng, chống tham nhũng |
|
X |
|
6 |
2.001798.000.00.00.H28 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
X |
|
7 |
2.001797.000.00.00.H28 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 DVC |
04 |
03 |
|
||
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa |
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa |
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa |
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Văn hóa |
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Văn hóa |
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Văn hóa |
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
x |
|
|
|
V |
Lĩnh vực Tư pháp: 37 DVC |
06 |
31 |
|
||
1 |
1.001193.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh |
|
|
x |
|
2 |
1.000894.000.00.00.H28 |
Đăng ký kết hôn |
|
|
x |
|
3 |
1.001022.000.00.00.H28 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
x |
|
4 |
1.000689.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,mẹ, con |
|
|
x |
|
5 |
1.000656.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai tử |
|
|
x |
|
6 |
1.003583.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
x |
|
7 |
1.000593.000.00.00.H28 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
x |
|
8 |
1.000419.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
x |
|
9 |
1.004837.000.00.00.H28 |
Đăng ký giám hộ |
|
|
x |
|
10 |
1.004845.000.00.00.H28 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|
x |
|
11 |
1.004859.000.00.00.H28 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
|
x |
|
12 |
1.004873.000.00.00.H28 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
x |
|
|
13 |
1.004884.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại khai sinh |
|
|
x |
|
14 |
1.004772.000.00.00.H28 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
x |
|
15 |
1.004746.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại kết hôn |
|
|
x |
|
16 |
1.005461.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại khai tử |
|
|
x |
|
17 |
2.000635.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
|
|
18 |
1.009825.000.00.00.H28 |
Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
|
|
x |
|
19 |
1.009824.000.00.00.H28 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí) |
|
|
x |
|
20 |
1.009826.000.00.00.H28 |
Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí |
|
|
x |
|
21 |
2.001023.000.00.00.H28 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
x |
|
22 |
2.000986.000.00.00.H28 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
x |
|
23 |
2.001263.000.00.00.H28 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
|
x |
|
24 |
2.001255.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
x |
|
|
25 |
2.002165.000.00.00.H28 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Bồi thường nhà nước |
|
x |
|
26 |
2.000815.000.00.00.H28 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
|
x |
|
27 |
2.000843.000.00.00.H28 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
|
|
28 |
2.000884.000.00.00.H28 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
|
x |
|
29 |
2.000913.000.00.00.H28 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
x |
|
30 |
2.000927.000.00.00.H28 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
x |
|
31 |
2.000942.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
x |
|
|
32 |
2.001035.000.00.00.H28 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà |
|
|
x |
|
33 |
2.001019.000.00.00.H28 |
Chứng thực di chúc |
|
|
x |
|
34 |
2.001016.000.00.00.H28 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
x |
|
35 |
2.001406.000.00.00.H28 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
x |
|
36 |
2.001009.000.00.00.H28 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
x |
|
37 |
2.000908.000.00.00.H28 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Giao thông vận tải: 13 DVC |
0 |
13 |
|
||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
|
2 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
|
3 |
1.004036.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
|
4 |
2.001711.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
x |
|
5 |
1.004002.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
6 |
1.003970.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
7 |
1.006391.000.00.00.H28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
x |
|
8 |
1.003930.000.00.00.H28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
9 |
2.001659.000.00.00.H28 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
10 |
1.007176 |
Cấp mới biển hiệu hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
11 |
1.007177 |
Cấp lại biển hiệu hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
12 |
1.007174 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
13 |
1.007175 |
Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực Dân tộc: 02 DVC |
02 |
0 |
|
||
1 |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
2 |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 03 DVC |
02 |
01 |
|
||
1 |
1.010736.000.00.00.H28 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
x |
|
|
2 |
1.004082.000.00.00.H28 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Môi trường |
x |
|
|
3 |
1.003554.000.00.00.H28 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Đất đai |
|
x |
|
IX |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 05 DVC |
0 |
05 |
|
||
1 |
1.004441.000.00.00.H28 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
2 |
1.004492.000.00.00.H28 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
3 |
1.004443.000.00.00.H28 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
4 |
1.004485.000.00.00.H28 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
5 |
2.001810.000.00.00.H28 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
X |
1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021 |
X |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT: 12 DVC |
09 |
03 |
|
||
1 |
1.003596.000.00.00.H28 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
2 |
1.008004.000.00.00.H28 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Nông nghiệp và PTNT |
x |
|
|
3 |
1.003446.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Thủy lợi |
x |
|
|
4 |
1.003440.000.00.00.H28 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Thủy lợi |
x |
|
|
5 |
2.001621.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện). |
Thủy lợi |
|
x |
|
6 |
2.002163.000.00.00.H28 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
7 |
2.002162.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
8 |
2.002161.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
9 |
1.010091.000.00.00.H28 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
|
x |
|
10 |
1.000092.000.00.00.H28 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai |
x |
|
|
11 |
1.005412.000.00.00.H28 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Bảo hiểm |
|
x |
|
12 |
1.008838.000.00.00.H28 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Khoa học công nghệ và môi trường |
x |
|
|
XI |
Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 14 DVC |
13 |
01 |
|
||
1 |
1.000132.000.00.00.H28 |
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
2 |
1.010941.000.00.00.H28 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống Tệ nạn xã hội |
x |
|
|
3 |
1.001699.000.00.00.H28 |
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
4 |
1.001653.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
5 |
2.000751.000.00.00.H28 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
6 |
2.000355.000.00.00.H28 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
|
7 |
1.010833.000.00.00.H28 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
x |
|
|
8 |
1.000506.000.00.00.H28 |
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Giảm nghèo |
x |
|
|
9 |
1.000489.000.00.00.H28 |
Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Giảm nghèo |
x |
|
|
10 |
1.004941.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
x |
|
|
11 |
2.001944.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
x |
|
|
12 |
2.001942.000.00.00.H28 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
x |
|
|
13 |
1.004944.000.00.00.H28 |
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
x |
|
|
14 |
1.004946.000.00.00.H28 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
|
x |
|
XII |
Lĩnh vực Nội vụ: 15 DVC |
15 |
0 |
|
||
1 |
2.000509.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
2 |
1.001028.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
3 |
1.001055.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
4 |
1.001078.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
5 |
1.001085.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
6 |
1.001090.000.00.00.H28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
7 |
1.001098.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
8 |
1.001109.000.00.00.H28 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
9 |
1.001156.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
10 |
1.001167.000.00.00.H28 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tôn giáo Chính phủ |
X |
|
|
11 |
1.000775.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
12 |
2.000346.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
13 |
2.000337.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
14 |
1.000748.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
15 |
2.000385.000.00.00.H28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
Thi đua - khen thưởng |
X |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Y tế: 02 DVC |
|
|
0 |
02 |
|
1 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
Cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016 |
|
XIV |
Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 02 DVC |
0 |
02 |
|
||
1 |
2.000744.000.00.00.H28 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
|
x |
QĐ số 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021 |
2 |
2.001947.000.00.00.H28 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
|
x |
Số 1677/QĐ- UBND ngày 01/9/2017 |