ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3009/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 30
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ
chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được thay thế theo quy định tại
Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 292/TTr-SYT ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung (02 thủ tục) Lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công tỉnh
(dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa
chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế (địa chỉ:
http://soytehoabinh.gov.vn
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Y tế:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày
05/12/2022.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên
quan và niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết
định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông
tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Y tế, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi 02 TTHC cấp tỉnh
lĩnh vực Tổ chức cán bộ công bố tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
1.001523.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành
Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT
ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
1.001514.000.00.00.H28
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật
Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT
ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ
nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Bổ nhiệm
giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Công an tỉnh;
Trung tâm pháp y tỉnh, các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế lựa
chọn người có đủ tiêu chuẩn quy định tại Điều 3 Thông tư 11/2022/TT-BYT, hướng
dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên
pháp y tâm thần theo quy định tại Điều 4 Thông tư 11/2022/TT-BYT, gửi đến Sở Y
tế tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bước 2: Sở Y tế
có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ Sở Y tế có văn bản hướng dẫn đơn vị hoặc cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3:
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định bổ nhiệm giám định
viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần.
Trường hợp không bổ nhiệm thì Sở
Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị bổ nhiệm giám
định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền và danh sách trích ngang theo mẫu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT.
- Bản sao chứng thực các văn bằng,
chứng chỉ theo tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y
tâm thần quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT
Đối với các văn bằng do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp phải được công nhận sử dụng tại Việt Nam theo hiệp định,
thỏa thuận về tương đương văn bằng hoặc công nhận lẫn nhau về văn bằng hoặc
theo Điều ước quốc tế có liên quan đến văn bằng mà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam đã ký kết.
- Bản sơ yếu lý lịch tự thuật
theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT,
có dán ảnh màu chân dung 4cm X 6cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 06
tháng, đóng dấu giáp lai và xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Giấy xác nhận về thời gian thực
tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đào tạo hoặc Giấy xác nhận thời gian trực
tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, giám định
pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo của cơ
quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc theo mẫu quy định tại Phụ
lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT.
- Bản sao chứng chỉ đào tạo
nghiệp vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư Thông tư số 11/2022/TT-BYT.
- Hai ảnh màu chân dung cỡ 2cm
X 3 cm chụp trước thời gian nộp hồ sơ không quá 6 tháng (để làm ảnh thẻ giám định
viên).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1.4.Thời hạn giải quyết: 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Các tổ chức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 5 Thông tư số
11/2022/TT-BYT
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Y tế.
1.7.Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định bổ nhiệm
1.8. Lệ phí: Không quy định.
1.9.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phụ lục 1: Mẫu danh sách đề nghị
bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
Phụ lục 2: Mẫu sơ yếu lý lịch đề
nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần.
Phụ lục 3. Mẫu xác nhận thời
gian thực tế hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
1.10.Yêu cầu, điều kiện thủ
tục hành chính:
Đối tượng thực hiện phải đảm bảo
quy định tại Điều 3 Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Giám định tư pháp ngày
20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư
pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật
Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT
ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm,
cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp
y tâm thần.
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y,
GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
DANH
SÁCH
ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Kèm theo Công văn số: /
ngày
tháng năm 20... của………….
)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Cấp bậc/ Mã số ngạch CC, VC
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
Thời gian hoạt động trong
lĩnh vực chuyên môn được đào tạo
|
Chứng chỉ ĐT, nghiệp vụ giám
định (nêu rõ lĩnh vực đào tạo pháp y/pháp y tâm thần)
|
Tóm tắt nhận xét của đơn vị
trình hồ sơ đề nghị Bộ Y tế/UBND tỉnh bổ nhiệm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
………, ngày...tháng...năm 20....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột số 4: Nêu rõ bằng cấp
chuyên môn về trình độ đại học và sau đại học (nếu có)
Cột số 5: Đối với sĩ quan
thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng ghi rõ cấp bậc quân hàm (Trung úy, Đại úy...)
Cột số 8: Ghi rõ thời gian
công tác trong chuyên ngành được đào tạo (tổng số ...năm, ...tháng) ; từ ngày…
tháng... năm..., đến ngày… tháng… năm...)
Cột số 10: Đơn vị trình hồ
sơ bổ nhiệm tóm tắt nhận xét, khẳng định chịu trách nhiệm, bảo đảm hồ sơ đáp ứng
đủ điều kiện để bổ nhiệm giám định viên.
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU SƠ YẾU LÝ LỊCH ĐỀ NGHỊ BỔ NHIỆM, CẤP THẺ GIÁM ĐỊNH
VIÊN PHÁP Y, GIÁM ĐỊNH VIÊN PHÁP Y TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
Ảnh 4x6
(Đóng dấu giáp
lai)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Đề nghị bổ nhiệm,
cấp thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần
|
- Họ và tên khai sinh (chữ
in hoa): …………………………Giới tính (Nam, nữ)……………..
- Tên khác (nếu có)
………………………………………………………………………………..
- Ngày, tháng, năm sinh
…………………………………………………………………………..
- Cấp bậc: (dành cho đối tượng
công tác ở Bộ Công an và Bộ Quốc phòng) ………………
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………………………..
- Đơn vị công tác:
………………………………………………………………………………….
- Quê quán:
…………………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: ……………………………………………………………….
- Nơi ở hiện nay:
……………………………………………………………………………………
- Thành phần gia đình
…………………………………….bản thân………………...................
- Dân tộc ………………………………………….Quốc
tịch………..…………………………….
- Tôn giáo
…………………………………………………………………………………………...
- Đảng viên, Đoàn viên
…………………………………………………………………………….
- Trình độ:
+ Chuyên môn (đại học, trên đại
học) ……………………………………………………………
Đơn vị đào tạo:
……………………………………………………………………………………..
Ngành học:
………………………………………………………………………………………….
Hình thức đào tạo (chính
quy, tại chức, đào tạo từ xa...) ……………………………………...
Năm tốt nghiệp
……………………………………………………………………………………..
+ Trình độ lý luận chính trị
(cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp) ……………………………
+ Trình độ ngoại ngữ (Ngoại ngữ
nào, trình độ A,B,C...) ………………………………………
+ Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ
giám định pháp y, pháp y tâm thần (số chứng chỉ, nơi cấp, ngày cấp)
……………………………………………………………………………………………..
- Ngày và nơi vào làm việc theo
đúng chuyên ngành được đào tạo ………………………….
- Ngày và nơi vào làm việc lĩnh
vực pháp y, pháp y tâm thần …………………………………
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường,
lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật..,)
Tên trường
|
Ngành học hoặc tên lớp học
|
Thời gian học (từ tháng/năm đến tháng/năm)
|
Hình thức học
|
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
………………
|
…………………
|
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG
TÁC
(Ghi
rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu, thời gian hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực
được đào tạo/thời gian trực tiếp trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở
tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với trình độ chuyên môn )
Từ tháng, năm - đến tháng, năm
|
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể)
|
………………..
|
……………………………………………………………………………
|
………………..
|
……………………………………………………………………………
|
………………..
|
……………………………………………………………………………
|
………………..
|
……………………………………………………………………………
|
III
- KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình
thức cao nhất)
1. Khen thưởng:
…………………………………………………………………………………….
2. Kỷ luật:
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
IV
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai
trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan
quản lý và trước pháp luật./.
…….Ngày....
tháng.... năm…….
|
Xác nhận của cơ quan chủ quản
|
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
…….Ngày.... tháng.... năm…….
|
|
Thủ trưởng cơ quan chủ quản
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU GIẤY XÁC NHẬN THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN
MÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
……………1…………….
……………2…………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GXN
|
……….3……..,
ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
GIẤY
XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN ĐƯỢC ĐÀO TẠO THEO LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
PHÁP Y/PHÁP Y TÂM THẦN
………………………………………..…….2…………………………………….
xác nhận:
Ông/Bà:
………………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay4:
……………………………………………………………………………………
Đơn vị công tác5:
……………………………………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động chuyên môn6:
………………………………………………………………..
1. Thời gian thực tế hoạt động
chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo/thời gian trực tiếp giúp việc trong
hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần phù hợp với
trình độ đào tạo chuyên môn: Tổng số7 ……năm ……tháng, từ ngày ……..năm
….đến ngày….., tháng ……..năm …..
2. Năng lực chuyên môn8:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Đạo đức nghề nghiệp9:
………………………………………………………………………….
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
___________________
1. Tên cơ quan chủ quản của
đơn vị xác nhận.
2. Tên cơ quan, đơn vị, tổ
chức xác nhận (là cơ quan của người đề nghị bổ nhiệm giám định viên đang làm việc).
3. Địa danh.
4. Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng
ký thường trú hoặc tạm trú.
5. Ghi rõ tên đơn vị, phòng,
ban nơi cá nhân đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp làm việc.
6. Ghi theo đơn của người đề
nghị xác nhận thời gian hoạt động chuyên môn.
7. Ghi cụ thể thời gian thực
tế hoạt động chuyên môn trong chuyên ngành được đào tạo hoặc thời gian trực tiếp
giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp y, pháp y tâm thần
phù hợp với trình độ đào tạo.
8. Nhận xét cụ thể về khả năng
chuyên môn trong lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo/lĩnh vực pháp y, pháp y tâm
thần.
9. Nhận xét cụ thể về phẩm
chất đạo đức, giao tiếp, ứng xử của người đề nghị bổ nhiệm đối với đồng nghiệp./.
2. Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Cơ quan đề
nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần lập hồ sơ
đề nghị miễn nhiệm theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 11/2022/TT-BYT
gửi đến Sở Y tế qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Sở Y tế phối hợp với
Sở Tư pháp rà soát hồ sơ.
Bước 2: Sở Y tế
có trách nhiệm tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ Sở Y tế có văn bản hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3:
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp pháp, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thẩm định
hồ sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định.
Trường hợp không miễn nhiệm thì
Sở Y tế phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị miễn nhiệm
giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm người đó;
- Văn bản, giấy tờ chứng minh
giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
10 Luật Giám định tư pháp
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1.4.Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Y tế.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên
pháp y tâm thần.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
1.10. Yêu cầu, điều kiện thủ
tục hành chính:
Các trường hợp miễn nhiệm, hồ
sơ đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần thực
hiện theo quy định tại Điều 10 Luật Giám định tư pháp và khoản 6 Điều 1 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Giám định tư pháp ngày
20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư
pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Luật
Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT
ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ
nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần./.