Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31/12/2009
Số hiệu | 518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Chí Thức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 3 năm 2010 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 29 tháng 01 năm 2010 về việc công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục 49 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2009. (có danh mục chi tiết kèm theo gồm 05 trang).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
HÌNH THỨC VĂN BẢN |
SỐ, KÝ HIỆU VĂN BẢN |
NGÀY, THÁNG NĂM BAN HÀNH |
TRÍCH YẾN VĂN BẢN |
LÝ DO HẾT HIỆU LỰC |
GHI CHÚ |
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
07 |
01 |
Năm 2002 |
47/2002/NQ-HĐND |
15/01/2002 |
Về chính sách hỗ trợ nhân viên y tế bản tại tỉnh Sơn La |
Nghị quyết số 287/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XII bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XI về mức phụ cấp đối với cán bộ bản |
|
02 |
Năm 2003 |
88/2003/NQ-HĐND |
12/12/2003 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Bí thư chi bộ, Trưởng bản, Trưởng các đoàn thể, y tế bản và cán bộ văn hoá - truyền thanh - truyền hình bản thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn |
Nghị quyết số 287/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XII bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XI về mức phụ cấp đối với cán bộ bản |
|
03 |
Năm 2005 |
80/2005/NQ-HĐND |
12/12/2005 |
Về phương hướng nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
04 |
Năm 2007 |
182/2007/NQ-HĐND |
10/12/2007 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
Nghị quyết số 300/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XII Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2010 (Thay thế) |
|
05 |
Năm 2009 |
272/2009/NQ-HĐND |
17/4/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục III Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế chính sách đẩy mạnh công tác phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2008 - 2010 |
Nghị quyết số 300/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khoá XII Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng, chống ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2010 (Thay thế) |
|
06 |
Năm 1998 |
432/1998/QĐ-UB |
03/3/1998 |
Về việc Thành lập Ban chỉ huy Phòng chống bão lũ năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
07 |
|
661/1998/QĐ-UB |
02/4/1998 |
Về việc hỗ trợ người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở - cải thiện nhà ở năm 1998 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
08 |
|
733/1998/QĐ-UB |
11/4/1998 |
Về việc giao kế hoạch vốn phòng chống bão lũ các công trình thuỷ lợi - giao thông năm 1998 tỉnh Sơn La. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
09 |
|
1737/1998/QĐ-UB |
18/9/1998 |
Về việc Quy định giá thóc sử dụng đất nông nghiệp năm 1998. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
10 |
|
2091/1998/QĐ-UB |
09/11/1998 |
Về việc phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng trong vụ sản xuất đông xuân 1998-1999. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
11 |
|
2144/1998/QĐ-UB |
18/11/1998 |
Về việc Thành lập Ban chỉ đạo dự án cải cách hệ thống hành chính Lâm nghiệp (REFAS) và tổ thường trực dự án của tỉnh. |
Quyết định số 226/2000/QĐ-UB ngày 21/02/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La V/v Thành lập ban chỉ đạo dự án cải cách hệ thống hành chính Lâm nghiệp (REFAS) và tổ chuyên viên giúp việc Ban chỉ đạo (thay thế) |
|
12 |
Năm 1999 |
411/1999/QĐ-UB |
25/3/1999 |
Về quy định mức trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách năm 1999 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
13 |
|
531/1999/QĐ-UB |
20/4/1999 |
Về việc Trích ngân sách để lập quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn năm 1999 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
14 |
|
541/1999/QĐ-UB |
22/4/1999 |
Về việc Ban hành đơn giá, định mức khoán bảo vệ và khoanh nuôi tái sinh phục hồi rừng năm 1999 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
15 |
|
925/1999/QĐ-UB |
04/6/1999 |
Về việc Ban hành quy định tổ chức huy động toàn dân tham gia thực hiện chương trình: Nước - Môi trường - Đường giao thông nông thôn của các xã, phường, thị trấn và các nông lâm trường trên địa bàn toàn tỉnh Sơn La trong 2 năm 1999-2000 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
16 |
|
1709/1999/QĐ-UB |
13/9/1999 |
Ban hành quy định tạm thời về khai thác, mua bán vận chuyển chế biến, sử dụng lâm sản |
Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La V/v Bãi bỏ Quyết định số 1709/1999/QĐ-UB ngày 19/9/1999 của UBND tỉnh Sơn La |
|
17 |
|
2535/1999/QĐ-UB |
11/11/1999 |
Về việc Phê duyệt phương án phòng cháy chữa cháy rừng trong vụ sản xuất Đông - Xuân 1999-2000 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
18 |
Năm 2000 |
226/2000/QĐ-UB |
21/02/2000 |
Về việc Thành lập ban chỉ đạo dự án cải cách hệ thống hành chính Lâm nghiệp (REFAS) và tổ chuyên viên giúp việc Ban chỉ đạo. |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
19 |
|
312/2000/QĐ-UB |
07/3/2000 |
Về việc Thành lập Ban chỉ đạo tuần lễ quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ năm 2000 |
Quyết định số 47/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La V/v kiện toàn Ban chỉ đạo tuần lễ quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ (thay thế) |
|
20 |
|
1364/2000/QĐ-UB |
17/7/2000 |
Về việc Điều chỉnh giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
21 |
|
3385/2000/QĐ-UB |
28/12/2000 |
Về việc Điều chỉnh vốn thu thuế sử dụng đất nông nghiệp đầu tư kiên cố hoá kênh mương thuỷ lợi năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
22 |
Năm 2001 |
327/2001/QĐ-UB |
27/02/2001 |
Về việc Miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp do thiên tai và chính sách xã hội năm 2000. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
23 |
Năm 2002 |
1494/2002/QĐ-UB |
05/6/2002 |
Về việc Bổ sung miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2001. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
24 |
|
3184/2002/QĐ-UB |
Về việc phê duyệt quy chế làm việc của Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em tỉnh Sơn La |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
|
25 |
|
3314/2002/QĐ-UB |
28/10/2002 |
Về việc Ban hành chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển giống cây trồng cho sản xuất nông nghiệp năm 2003. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
26 |
|
3833/2002/QĐ-UB |
29/11/2002 |
Về việc Phê duyệt Dự án tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Sơn La giai đoạn 2002-2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
27 |
|
4422/2002/QĐ-UB |
26/12/2002 |
Về việc ban hành quy chế bảo toàn và luân chuyển vốn sản xuất giống cây trồng, vật nuôi chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
28 |
Năm 2003 |
52/2003/QĐ-UB |
06/3/2003 |
Về việc Chuẩn y kết quả bầu cử thành viên Ban thường vụ, Ban chấp hành và chức danh lãnh đạo Hội ngành nghề nông nghiệp nông thôn tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2002-2007. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
29 |
|
54/2003/QĐ-UB |
14/3/2003 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của Tranh tra tỉnh |
Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn la Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La (Thay thế) |
|
30 |
|
138/2003/QĐ-UB |
29/8/2003 |
Về việc Quy định chính sách đối với các đối tượng hợp đồng lao động |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
31 |
|
159/2003/QĐ-UB |
07/10/2003 |
Về việc Giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu Chính phủ để đầu tư xây dựng một số công trình giao thông thuỷ lợi quan trọng của đất nước đợt I năm 2003 cho các huyện, thị xã. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
32 |
Năm 2004 |
45/2004/QĐ-UB |
07/4/2004 |
Về việc Giao chỉ tiêu vận động mua trái phiếu chính phủ để đầu tư xây dựng 1 số công trình giao thông, thuỷ lợi quan trọng của đất nước đợt II năm 2004 cho các huyện, thị xã. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
33 |
|
52/2004/QĐ-UB |
23/4/2004 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn la Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính (Thay thế) |
|
34 |
Năm 2005 |
Về việc giao chỉ tiêu vốn vay Quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm năm 2005. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
||
35 |
|
34/2005/QĐ-UB |
01/02/2005 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy thanh tra của Sở giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Về việc kiện toàn hệ thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La (Thay thế) |
|
36 |
|
56/2005/QĐ-UBND |
09/5/2005 |
Về việc kiện toàn, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La V/ề việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư (Thay thế) |
|
37 |
|
67/2005/QĐ-UB |
07/6/2005 |
Về việc Ban hành định mức đơn giá khoán bảo vệ rừng của sự nghiệp Kiểm Lâm năm 2005 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
38 |
|
70/2005/QĐ-UB |
09/6/2005 |
Về việc kiện toàn, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức bộ máy thuộc Sở Tư pháp |
Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La (Thay thế) |
|
39 |
|
83/2005/QĐ-UB |
05/7/2005 |
Về việc Thành lập trung tâm giống cây trồng tỉnh Sơn La (trên cơ sở sáp nhập trung tâm khảo nghiệm chuyển giao kỹ thuật giống cây trồng - con nuôi huyện Sông Mã vào trung tâm giống khu vực I). |
Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La V/v Thành lập trung tâm giống cây trồng tỉnh Sơn La (trên cơ sở sáp nhập trung tâm khảo nghiệm chuyển giao kỹ thuật giống cây trồng - con nuôi huyện Sông Mã vào trung tâm giống khu vực I) (thay thế) |
|
40 |
|
88/2005/QĐ-UB |
21/7/2005 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Uỷ ban Dân số Gia đình & trẻ em tỉnh |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
41 |
Năm 2006 |
07/2006/QĐ-UBND |
12/02/2006 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều đã ban hành tại Quyết định số 57/2005/QĐ-UBND về cơ chế quản lý điều hành tổ chức thực hiện dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La |
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thuỷ điện Sơn La |
|
42 |
|
57/2006/QĐ-UBND |
26/7/2006 |
Quy định chính sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 06/10/2007 Về việc ban hành hệ thống hoá chính sách Tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý tỉnh Sơn La |
|
43 |
|
67/2006/QĐ-UBND |
01/9/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La |
Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La (Thay thế) |
|
44 |
|
68/2006/QĐ-UBND |
07/9/2006 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải (Thay thế) |
|
45 |
Năm 2009 |
05/2009/QĐ-UBND |
20/01/2009 |
Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Sơn La |
Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La (Thay thế) |
|
46 |
Năm 2000 |
16/2000/CT-UB |
05/10/2000 |
Về việc miễn nộp nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất còn tồn đọng đến hết năm 1999 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
47 |
|
20/2000/CT-UB |
18/12/2000 |
Về công tác quân sự - quốc phòng năm 2001 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
48 |
|
21/2000/CT-UB |
26/12/2000 |
Về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tiêu cực trong sử dụng ngân sách địa phương năm 2001 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
49 |
Năm 2006 |
01/2006/CT-UBND |
01/01/2006 |
Về việc tăng cường biện pháp quản lý thu ngân sách nhà nước năm 2006 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|