Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum

Số hiệu 516/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/09/2016
Ngày có hiệu lực 26/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lại Xuân Lâm
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 516/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 02 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế TTHC số 13, 14 tại Quyết định số 310/QĐ-CT ngày 05/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Thông tin-Truyền thông (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Lưu: VT-NC4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Xuân Lâm

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 02 TTHC

I. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 02 TTHC

1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Doanh nghiệp có nhu cầu gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông

- Địa chỉ: 112 E Bà Triệu, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày làm việc trong tuần.

Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và viết giấy hẹn nếu hồ sơ hợp lệ. Trường hợp còn thiếu hướng dẫn doanh nghiệp chỉnh sửa, bổ sung.

- Trong thời hạn 15 (mười năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký, cơ quan có trách nhiệm trả lời bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do.

Bước 3: Trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông

Thời gian từ 7h30’-10h30’ và 13h30’-16h30’ các ngày làm việc trong tuần.

Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường

bưu chính

Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, gồm:

- Tờ khai đăng ký (theo mẫu).

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản 2 điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình đối với doanh nghiệp quy định tịa Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; (có phụ lục kèm theo)

- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú; giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính).

Thời hạn giải quyết:

15 (mười năm ngày) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện:

Doanh nghiệp

Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông

Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận

Lệ phí (nếu có):

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm):

Tờ khai đăng ký (mẫu số 07-Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

Yêu cầu, điều kiện:

Không

Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính

- Luật Báo chí ngày 28/12/1998;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12/6/1999;

- Luật Viễn thông ngày 23/11/2009;

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

 

Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT Ngày 30/6/2016

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

………, ngày     tháng      năm 20..

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH

Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố…………...

1. Thông tin chung:

[...]