Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035

Số hiệu 514/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/01/2024
Ngày có hiệu lực 30/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Mai Xuân Liêm
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN, HUYỆN THƯỜNG XUÂN, TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2035

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 đạt mục tiêu đô thị hóa 40% trở lên;

Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 571/TTr-SXD ngày 22 tháng 01 năm 2024 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 (kèm theo Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND huyện Thường Xuân).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị

Phạm vi lập chương trình phát triển đô thị gồm toàn bộ diện tích tự nhiên rộng khoảng 4.952,69 ha của thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, phù hợp với Quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt; ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Đông giáp các xã Xuân Dương, Thọ Thanh;

- Phía Tây giáp xã Vạn Xuân;

- Phía Nam giáp xã Thọ Thanh, Xuân Cao;

- Phía Bắc giáp các xã Ngọc Phụng, Lương Sơn.

2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm, cụ thể hóa theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu của chương trình

2.1. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Hiện trạng

Đề xuất 2028

Đề xuất 2035

I

Mật độ dân số toàn đô thị

người/km²

500

640

813

II

Các chỉ tiêu thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chí phân loại đô thị

1.

Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

%

4,45

≥12,5

≥16

2.

Mật độ đường giao thông đô thị

km/km²

2,60

≥10,5

≥16

3.

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

0,0

≥50

≥50

4.

Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị

%

0,00

≥36

≥36

III

Các chỉ tiêu đạt trên mức tối thiểu nhưng ở mức thấp theo tiêu chuẩn phân loại đô thị

1.

Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị

%

45,82

≥68

≥75

2.

Đất cây xanh sử dụng công cộng khu vực nội thành, nội thị bình quân đầu người

m²/người

2,64

4,70

6,00

2.2. Các chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm đầu

STT

Tên chỉ tiêu phát triển đô thị

Đơn vị

Hiện trạng

Chỉ tiêu hàng năm

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

I

Mật độ dân số toàn đô thị

người/km²

500

560

622

635

648

662

II

Các chỉ tiêu thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chí phân loại đô thị

 

Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

%

4,45

≥6

≥8

≥11

≥11,5

≥12,5

 

Mật độ đường giao thông đô thị

km/km²

2,60

≥4

≥6

≥8,30

≥9,5

≥10,5

 

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

0,0

≥0,0

≥50

≥50

≥50

≥50

 

Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị

%

0,00

≥18

≥20

≥36

≥36

≥36

III

Các chỉ tiêu đạt trên mức tối thiểu nhưng ở mức thấp theo tiêu chuẩn phân loại đô thị

 

Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị

%

45,82

≥50

≥55

≥65

≥66,5

≥68

 

Đất cây xanh sử dụng công cộng khu vực nội thành, nội thị bình quân đầu người

m²/người

2,64

3,20

3,60

4,00

4,30

4,70

[...]