Quyết định 5139/QĐ-BYT năm 2020 quy định về kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 5139/QĐ-BYT
Ngày ban hành 09/12/2020
Ngày có hiệu lực 09/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Trần Văn Thuấn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5139/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ Quy định Chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về kỹ thuật dữ liệu dùng cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế.

Điều 2. Quy định về kỹ thuật dữ liệu ban hành theo Quyết định này được áp dụng thống nhất tại tất cả các cơ quan, đơn vị ngành Y tế, đảm bảo cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông, Bà: Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Trần Văn Thuấn

 

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỒ SƠ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-BYT ngày  tháng  năm 2020)

I. Mục đích

Quy định về kỹ thuật dữ liệu được áp dụng đối với các trường thông tin dành cho phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức ngành Y tế nhằm đảm bảo sự tương thích, thông suốt và an toàn trong quá trình trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức.

Bảng 1. Quy định kỹ thuật dữ liệu cho nhóm thông tin chung và thông tin khác

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ

MaCBCCVC

String

Chuỗi ký tự

20

Mã cán bộ theo quy định Bộ Nội vụ

2.

Số hiệu cán bộ/ công chức/viên chức

SoHieuCBCCVC

String

Chuỗi ký tự

20

Số hiệu cán bộ theo quy định của Bộ Nội vụ

3.

Họ tên

HoTen

String

Chuỗi ký tự

60

Họ tên cán bộ

4.

Họ tên khác

TenGoiKhac

String

Chuỗi ký tự

60

Họ tên gọi khác của cán bộ

5.

Ngày sinh

NgaySinh

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Giới tính

GioiTinhID

Enumeration

Danh mục liệt kê

1

 

7.

Phòng ban

PhongBanID

Enumeration

Danh mục liệt kê

20

Mã phòng ban cán bộ đang công tác duy nhất, không trùng nhau, không bỏ trống

8.

Trạng thái

TrangThaiID

Enumeration

Danh mục liệt kê

2

Trạng thái cán bộ (đang công tác, nghỉ hưu, thôi việc, …)

9.

Phân loại cán bộ

PhanLoaiCBID

Enumeration

Danh mục liệt kê

2

Phân loại cán bộ (công chức, viên chức, hợp đồng…).

10.

Dân tộc

DanTocID

Enumeration

Danh mục liệt kê

3

Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

11.

Tôn giáo

TonGiaoID

Enumeration

Danh mục liệt kê

3

Bảng mã do Tổng cục Thống kê ban hành

12.

Số CMND/ CCCD

CMTND

String

Chuỗi ký tự

12

Số chứng minh nhân dân hoặc Số căn cước công dân dạng chuỗi ký tự 9 hoặc 12 số, chỉ chứa ký tự từ 0-9.

13.

Ngày cấp

CMND/CCCD

NgayCapCMT

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

14.

Nơi cấp

CMND/CCCD

NoiCapCMT

String

Chuỗi ký tự

250

 

15.

Địa chỉ email

Email

String

Chuỗi ký tự

100

 

16.

Số điện thoại

DienThoai

String

Chuỗi ký tự

100

 

17.

Trình độ phổ thông

TDPhoThongID

Enumeration

Danh mục liệt kê

2

 

18.

Mã số thuế cá nhân

MST

String

Chuỗi ký tự

20

 

19.

Nơi sinh

NoiSinh

Enumeration

Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

20.

Quê quán

QueQuan

Enumeration

Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

21.

Hộ khẩu thường trú

HKTT

Enumeration

Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

22.

Nơi ở hiện nay

NoiO

Enumeration

Danh mục liệt kê

10

Bảng mã đơn vị hành chính do Tổng cục Thống kê ban hành

23.

Hình thức tuyển dụng

HinhThucTDID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

 

24.

Cơ quan tuyển dụng

CoQuanTD

String

Chuỗi ký tự

250

Cơ quan tuyển dụng cán bộ đầu tiên

25.

Ngày tuyển dụng

NgayTD

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

26.

Ngày về cơ quan

NgayVeCQ

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

27.

Nghề nghiệp

NgheNghiepID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

28.

Công việc chính

CongViecChinh

String

Chuỗi ký tự

250

 

29.

Sở trường công tác

SoTruongCongTac

String

Chuỗi ký tự

250

 

30.

Ngày vào Đảng

NgayVaoDang

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

31.

Ngày vào Đảng chính thức

NgayChinhThuc

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

32.

Số thẻ Đảng

SoTheDang

String

Chuỗi ký tự

10

 

33.

Ngày nhập ngũ

NgayNhapNgu

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

34.

Ngày xuất ngũ

NgayXuatNgu

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

35.

Quân hàm cao nhất

QuanHamCaoNhatID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

 

36.

Hạng thương binh

HangThuongBinhID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

 

37.

Nhóm gia đình chính sách

GiaDinhCSID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

 

38.

Sức khoẻ

SucKhoeID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

39.

Chiều cao (cm)

ChieuCao

Float

Số thực

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

40.

Cân nặng (Kg)

CanNang

Float

Số thực

5

Tại thời điểm cán bộ được tuyển dụng vào cơ quan hiện tại

41.

Nhóm máu

NhomMauID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

 

42.

Số sổ Bảo hiểm xã hội

SoBHXH

String

Chuỗi ký tự

10

 

43.

Số thẻ Bảo hiểm Y tế

SoBHYT

String

Chuỗi ký tự

20

 

44.

Nơi cấp sổ BHXH

NoiCapSoBHXH

String

Chuỗi ký tự

250

 

45.

Ngày nghỉ hưu

NgayNghiHuu

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

46.

Ngày nghỉ việc

NgayThoiViec

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

47.

Ngày chuyển công tác

NgayChuyenCtac

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

48.

Ngày từ trần

NgayTuTran

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

49.

Ngày hết hạn Hợp đồng

NgayHetHanHD

Date

Ngày tháng

 

Đối với cán bộ được ký hợp đồng xác định thời hạn

50.

Lịch sử bản thân

LichSuBanThan

String

Chuỗi ký tự

500

 

51.

Nhận xét đánh giá của đơn vị

NhanXetDanhGia

String

Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 2. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về lương

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ

MaCB

String

Chuỗi ký tự

20

 

2.

Kiểu nâng lương

KieuNangLuongID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Mã kiểu nâng lương theo danh mục (nâng lương thường xuyên, nâng lương trước hạn, chuyển ngạch, thi nâng ngạch…)

3.

Kiểu bảng lương

BangLuong

Enumeration

Danh mục liệt kê

2

0: Bảng lương trước 2004.

1: Bảng lương sau năm 2004.

4.

Số quyết định

SoQD

String

Chuỗi ký tự

50

 

5.

Ngày ký

NgayKy

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Người ký

NguoiKy

String

Chuỗi ký tự

60

 

7.

Ngày hưởng

TuNgay

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

8.

Thời gian nâng

ThoigianNang

int

Số nguyên dương

5

Thời gian nâng lương tính từ ngày hưởng lương

9.

Tập sự

TapSu

Boolean

Boolean

1

0: Không tập sự

1: Đang tập sự

10.

Ngạch/Chức danh nghề nghiệp

NgachID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Danh mục mã ngạch và mã chức danh nghề nghiệp

11.

Bậc lương

BacLuong

int

Số nguyên dương

5

 

12.

Hệ số

HeSo

Float

Số thực

5

 

13.

Ngày giữ ngạch/Chức danh nghề nghiệp

NgayGiuNgach

date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

(Chỉ lấy ngày bắt đầu giữ ngạch/chức danh nghề nghiệp hiện đang được hưởng của cán bộ)

14.

Vượt khung

VuotKhung

Boolean

Boolean

1

0: Không vượt khung

1: Vượt khung

15.

Phụ cấp vượt khung

PhuCapVK

int

Số nguyên dương

5

 

Bảng 3. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về phụ cấp

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ

MaCB

String

Chuỗi ký tự

20

 

2.

Loại phụ cấp

LoaiPhuCap

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã loại phụ cấp theo danh mục loại phụ cấp

3.

Phần trăm hưởng

PhanTram

Float

Số thực

5

Chỉ nhập giá trị, không cần nhập ký tự %

4.

Hệ số hưởng

HeSo

Float

Số thực

5

 

5.

Ngày bắt đầu

TuNgay

Date

NgayThang

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6.

Ngày kết thúc

DenNgay

Date

NgayThang

 

Trường hợp loại phụ cấp đang hưởng không xác định được ngày kết thúc thì để trống

7.

Ghi chú

GhiChu

String

Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 4. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm thông tin về chức vụ Đảng/Đoàn, chính quyền

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ

MaCB

String

Chuỗi ký tự

20

 

2.

CV Đảng/Đoàn

CVDangDoan

Boolean

Boolean

1

Đánh dấu là chức vụ về Đảng/ Đoàn

Nếu không đánh dấu là chức vụ về chính quyền

3.

Số quyết định

SoQD

String

Chuỗi ký tự

50

 

4.

Ngày ký

NgayKy

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

5.

Người ký

NgươiKy

String

Chuỗi ký tự

60

 

6.

Ngày bắt đầu

TuNgay

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

7.

Ngày kết thúc

DenNgay

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

8.

Mã chức vụ

ChucVuID

Enumeration

Danh mục liệt kê

5

Giá trị mã chức vụ theo danh mục chức vụ

9.

Phụ cấp

PhuCap

Float

Số thực

5

 

10.

Ghi chú

GhiChu

String

Chuỗi ký tự

500

 

Bảng 5. Quy định kỹ thuật về dữ liệu cho nhóm về quá trình công tác

STT

Trường dữ liệu

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Mô tả

Tiếng Anh

Tiếng Việt

1.

Mã cán bộ

MaCB

String

Chuỗi ký tự

20

 

2.

Thời gian bắt đầu

TuNgay

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

3.

Thời gian kết thúc

DenNgay

Date

Ngày tháng

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

4.

Cơ quan, chức vụ, chức danh

ChiTietCT

String

Chuỗi ký tự

500

 

5.

Số Quyết định

SoQDCT

String

Chuỗi ký tự

20

 

6.

Ngày ký

NgayKy

Date

Ngày tháng

 

 

7.

Người ký

NguoiKy

String

Chuỗi ký tự

50

 

[...]