Quyết định 5117/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5117/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5117/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đông Anh;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5828/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
2/ Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
18.561,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.015,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.688,71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa 2 vụ trở lên |
LUC |
7.553,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.130,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
300,74 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
574,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
321,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.387,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
101,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,37 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
311,33 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
73,38 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1135,47 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,01 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.296,61 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1518,07 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
360,73 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,7 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,54 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
54,94 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
23,93 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
122,68 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
58,96 |
|
Đất chợ |
DCH |
21,51 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
41,11 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,12 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2520,66 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,85 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,30 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
36,30 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,87 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
158,31 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,29 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
2.18 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
197,50 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,80 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
923,52 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
305,61 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15,86 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
158,53 |
3/ Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
DỰ ÁN
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐÔNG ANH
(kèm theo Quyết định số 5117/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh xã |
|||||||
1 |
Xây dựng trung tâm mầm non xã Xuân Canh |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
Xuân Canh |
Quyết định 3407/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non xã Xuân Canh |
(Có trong Nghị quyết 03) |
2 |
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Bầu xã Kim Chung |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,95 |
0,95 |
0,95 |
Kim Chung |
Quyết định 3280/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non thôn Bầu xã Kim Chung |
(Có trong Nghị quyết 03) |
3 |
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Huyện |
0,80 |
0,58 |
0,80 |
Nguyên Khê |
Quyết định 3923/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê |
(Có trong Nghị quyết 03) |
4 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh - Hà Nội |
DTS |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Tiên Dương |
Quyết định 3158/QĐ-BTC ngày 18/12/2013 của bộ Tài chính về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước giai đoạn 2011-2020, Quyết định số 189/QĐ-BTC về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng khởi công giai đoạn 2016-2020 thuộc hệ thống Kho Bạc nhà nước và văn bản số 5655/QHKT-GTĐĐ (P3) ngày 29/9/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch dự án Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước Đông Anh - Hà Nội |
(Có trong Nghị quyết 03) |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ, Nguyên Khê để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB |
DHT |
UBND huyện Đông Anh |
1,30 |
1,17 |
1,30 |
Nguyên Khê |
Quyết định 3890/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án Đầu tư: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X3 thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB |
(Có trong Nghị quyết 03) |
6 |
Xây dựng HTKT khu đất kẹt X1 Sơn Du; X2 xóm Ngõ Khê Nữ; X3 và X4 xóm Đường Khê Nữ; X5 thôn Cán Khê; X6 thôn Lâm Tiên xã Nguyên Khê để đấu giá QSD đất |
DHT |
UBNDxã Nguyên Khê |
2,14 |
|
2,14 |
Nguyên Khê |
Các quyết định phê duyệt dự án của UBND huyện Đông Anh: Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; Quyết định 4300/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; Quyết định 5297/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5293/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5294/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; Quyết định 5296/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
(Có trong Nghị quyết 03) |
7 |
Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội - Thái nguyên địa phận Đông Anh (10 hộ thổ cư và thu hồi bổ sung) |
DGT |
UBND huyện Đông Anh |
0,10 |
0,09 |
0,1 |
Thụy Lâm, Dục Tú, Liên Hà, Vân Hà |
Văn bản số 2069/BGTVT-CQLXD ngày 14/3/2017 của Bộ giao thông Vận Tải về việc giải phóng mặt bằng 10 hộ dân thôn Thạc Quả, xã Dục Tú, huyện Đông Anh bị ảnh hưởng bởi Dự án Xây dựng QL 3 mới đoạn Hà Nội - Thái Nguyên và văn bản 3403/VP-ĐT ngày 17/4/2017 của UBND Thành phố về công tác bồi thường hỗ trợ tái định cư đối với 10 hộ gia đình thôn Thạc Quả, xã Dục Tú |
(Có trong Nghị quyết 03) |
8 |
Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
DNL |
Công ty lưới điện Miền Bắc - Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Liên Hà và Vân Hà |
Quyết định số 3116/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2016 của Tổng công ty lưới điện miền Bắc về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung BCNCKT đầu tư xây dựng Dự án nâng năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn và văn bản số 381/QHKT-HTKT ngày 19/01/2017 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về việc thỏa thuận vị trí, ranh giới xây dựng cột điện thuộc tuyến đường dây 110kv của công trình Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn |
(Có trong Nghị quyết 03) |
9 |
Trạm Radar sơ cấp, thứ cấp Nội Bài |
DTS |
Tổng công ty quản lý bay Việt Nam |
0,66 |
0,66 |
0,66 |
Vân Hà |
Văn bản số 5127/UBND-ĐT ngày 01/9/2016 của UBND Thành phố về việc địa điểm quy hoạch xây dựng Trạm Radar Nội Bài tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh và Văn bản số 12098/BGTVT-KHĐT ngày 14/10/2016 của Bộ giao thông vận tải về việc vị trí xây dựng trạm radar tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài |
(Có trong Nghị quyết 03) |
10 |
Xây dựng cửa hàng Xăng dầu, bãi đỗ xe và các dịch vụ phụ trợ tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh |
TMD |
Công ty cổ phần Kinh doanh và phát triển thương mại Sông Hồng |
0,6 |
|
|
Kim Chung |
Văn bản số 3577/UBND-KT ngày 15/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận đề xuất xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty CPXD&PTTM Sông Hồng |
|
11 |
Xây dựng Bến xe khách Đông Anh |
TMD |
Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng và Thương mại Hoàng Hà |
5,3 |
|
|
Uy Nỗ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3833/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND TP |
|
12 |
Cửa hàng xăng dầu Đại Mạch |
TMD |
Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh xăng dầu Minh Đạt |
0,4 |
|
|
Đại Mạch |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3770/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND TP |
|
13 |
Tổ hợp Y tế - Chăm sóc sức khỏe công nghệ cao tại Hà Nội - Giai đoạn I |
DYT |
Công ty cổ phần phát triển Y tế Quốc tế TH |
38,6 |
|
|
Tiên Dương |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3848/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND TP |
|
Tổng |
|
|
52,45 |
5,05 |
7,55 |
|
|
|