Quyết định 5105/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5105/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 7209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5837/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 7209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016, cụ thể:
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017:
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.800,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.416,7 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.568,71 |
1.1.1.1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.501,96 |
1.1.1.2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1281,38 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.336,53 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
833,89 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
244,59 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,63 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
62,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1047,14 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 7209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤC LỤC
DỰ ÁN
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của
UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Huyện |
xã, thị trấn |
(Có bản sao gửi kèm theo) |
||||||
1 |
Dự án nghiên cứu sưu tầm bảo tồn và phát triển nguồn gen thực vật quý hiếm phục vụ công tác chọn, tạo và nhân giống cây trồng chất lượng cao tại xã Đan Phượng |
NKH |
Ông Nguyễn Trung Dũng, địa chỉ: Thôn Đông Khê, xã Đan Phượng |
0.49 |
|
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án nghiên cứu sưu tầm, bảo tồn và phát triển nguồn gen thực vật quý hiếm phục vụ công tác chọn, tạo và nhân giống cây trồng chất lượng cao tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
|
2 |
Trường THCS Thượng Mỗ |
DGD |
UBND huyện |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 5297/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường THCS Thượng Mỗ |
|
3 |
Dự án xây dựng Trường THCS xã Đồng Tháp |
DGD |
UBND huyện |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
Đan Phượng |
Xã Đồng Tháp |
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng số 919/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 của UBND huyện Đan Phượng; Quyết định số 6389/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 6017/QĐ-UBND của UBND huyện Đan Phượng ngày 12/12/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
4 |
Dự án mở rộng nhà văn hóa thôn Bãi Thụy |
BHK |
UBND xã |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Đan Phượng |
Xã Đồng Tháp |
Quyết định 6363/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 6445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
5 |
Dự án nâng cấp đê hữu sông Hồng từ K40+350 - K47+980 thành phố Hà Nội |
DTL |
Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi I |
0.5 |
|
0.5 |
Đan Phượng |
Hồng Hà, Liên Hồng, Liên Hà, Liên Trung |
Quyết định số 1096/QĐ-BNN-KH ngày 31/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp đê, kè hữu sông Hồng từ K26 +580 đến K32+000 và từ K40+350 đến K47+980 thành phố Hà Nội |
|
Tổng |
1.51 |
0.52 |
1.02 |
|
|
|
|