Quyết định 5104/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5104/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5104/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 7208/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5817/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Loại ra trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây là: 0 dự án;
3. Điều chỉnh tên các dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây:
- "Xây dựng khu tái định cư dộc ấp giai đoạn 2" thành "Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây";
- "Xây dựng khu vui chơi giải trí tại Hậu Tĩnh, Mộc Sẻ" thành "Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn Thị xã Sơn Tây; Hạng mục: Khu vui chơi giải trí phường Lê Lợi”;
- "Xây dựng khu vui chơi giải trí (5 điểm khu vui chơi)" thành "Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn Thị xã Sơn Tây; Hạng mục: Các phường xã Ngô Quyền, Phú Thịnh, Xuân Khanh, Thanh Mỹ, Sơn Đông";
- "Mở mới và mở rộng đường vào trường mầm non xã Đường Lâm (L=400m, Bm=5,5m, trong đó mở mới 100m)" thành "Dự án Trường mầm non khu trung tâm xã Đường Lâm (giai đoạn 1 - hạng mục bổ sung đường giao thông)”.
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.742,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.481,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.260,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.562,0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
51,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.6.205,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.144,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
21,06 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
146,91 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
156,91 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
20,58 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.926,76 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
27,55 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
90,74 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
519,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
462,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,54 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
79,43 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,14 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,28 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,49 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,77 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.172,83 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
55,97 |
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 7208/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường kính trình UBND Thành phố thống nhất phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thi xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01