Quyết định 51/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành

Số hiệu 51/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2025
Ngày có hiệu lực 10/01/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025; Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh về phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 16/TTr-STC ngày 03/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.292.791

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 1.881.450

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.303.240

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

578.210

II

Thu bổ sung từ NSTW

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.166.948

-

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

2.313.595

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.518

B

TỔNG CHI NSĐP

15.347.991

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.013.895

1

Chi đầu tư phát triển

1.598.200

2

Chi thường xuyên

11.117.722

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

260.278

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.195

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.334.096

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

950.006

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.384.090

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

55.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.800

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.800

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

65.000

1

Vay để bù đắp bội chi

55.200

2

Vay để trả nợ gốc

9.800

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

 

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

14.745.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 

1.334.350

2

Thu bổ sung từ NSTW

 

13.387.527

-

Thu bổ sung cân đối

 

7.906.984

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3.166.948

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

2.313.595

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

4

Thu kết dư

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.518

II

Chi ngân sách

 

14.800.891

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

 

6.724.651

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

 

8.076.240

-

Chi bổ sung cân đối

 

5.710.926

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

582.573

-

Chi bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

1.782.741

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

55,200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

8.623.340

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

 

547.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

 

8.076.240

-

Thu bổ sung cân đối

 

5.710.926

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

582.573

-

Thu bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương

 

1.782.741

3

Thu kết dư

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

II

Chi ngân sách

 

8.623.340

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

[...]
14