Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 51/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/01/2024
Ngày có hiệu lực 15/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Phan Tấn Cảnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 15 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;

Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

1. Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

3. Mục II Phần I và Mục II Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường và lĩnh vực Biển thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

4. Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

5. Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- UBQG Ứng phó sự cố, TT&TKCN; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu: VT. NTL

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Tấn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC BIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

46 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

22.500.000 đồng/giấy phép (Theo quy định tại Thông tư số

105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển;

- Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục

2

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

39 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

17.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)

3

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

31 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

12.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)

4

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

39 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

5

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

23 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

17.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 105/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển)

6

Giao khu vực biển

55 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

40 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

8

Trả lại khu vực biển

- Đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 30 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 25 ngày làm việc. (thời gian lấy ý

-nt-

Không quy định

 

 

kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

 

 

 

9

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

40 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

10

Công nhận khu vực biển

20 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

11

Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án, tổng kho xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

20 ngày làm việc

-nt-

Không quy định

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Quyết định số 12/2021/QĐ - TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện

Không quy định

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Quyết định số 12/2021/QĐ - TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu.

III

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển

1

Giao khu vực biển

40 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Việt Nam ngày 25/6/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

40 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

3

Trả lại khu vực biển

- Đối với trường hợp trả lại một phần khu vực biển: 30 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển: 25 ngày làm việc. (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

4

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

40 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

5

Công nhận khu vực biển

20 ngày làm việc (thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)

-nt-

Không quy định

 

PHỤ LỤC II

[...]