Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ đối với 07 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai

Số hiệu 507/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/06/2021
Ngày có hiệu lực 03/06/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 507/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 03 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 30/TTr-SKHCN ngày 24/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới; 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục I kèm theo).

2. Quy trình nội bộ giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính mới ban hành tại khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, CNXD, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch tỉnh)

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành  chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp  lý

01

Thủ  tục  cấp  chứng  chỉ nhân viên bức xạ (đối với người  phụ  trách  an  toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

10    ngày    làm việc  kể từ  ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí  theo  quy định.

-  Nộp  hồ  sơ  trực  tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính  đến  Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

-  Thẩm  quyền  quyết định: UBND tỉnh.

-  Phí: Không.

- Lệ phí: 200.000 đồng/ 1 chứng chỉ.

- Luật Năng lượng nguyên tử số  18/2008/QH12  ngày 03/6/2008.

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến  hành  công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.

- Thông  tư số 287/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức  thu,  chế  độ  thu,  nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.

02

 

Thủ  tục  cấp  giấy  phép tiến  hành  công  việc  bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

25   ngày   kể   từ ngày  nhận  đủ  hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí

- Phí thẩm định cấp giấy phép:

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền  hình:  5.000.000  đồng/  1  thiết bị.

+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

03

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí

- Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.

- Lệ phí cấp giấy phép: Không.

 

04

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

05

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

06

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

 

07

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo.

Không

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

01

2.002131

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Nghị định số 142/2020/NĐ-CP của Chính phủ

02

2.000086

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

03

2.000081

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

04

1.000184

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

05

2.000069

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

06

2.002254

Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

07

2.000065

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

[...]