Quyết định 505/QĐ-BKH năm 2008 phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 505/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 25/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2008 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ QUỐC GIA NĂM 2008
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia giai đoạn 2007-2010;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm tra Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia giai đoạn
2007-2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Cơ quan chủ trì chương trình xúc tiến đầu tư có trách nhiệm thực hiện các hoạt động được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và đảm bảo hiệu quả thu hút đầu tư.
Điều 3. Cơ quan chủ trì chương trình xúc tiến đầu tư có trách nhiệm lập dự toán chi tiết trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và thực hiện các quy định về thanh toán, quyết toán và chế độ báo cáo theo Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia giai đoạn 2007-2010 ban hành kèm theo Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Cơ quan chủ trì chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2008 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ QUỐC GIA NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 505/QĐ-BKH ngày 25 tháng 4 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Nội dung hoạt động |
Thời gian thực hiện |
Dự toán ngân sách hỗ trợ (triệu đồng) |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
|
|
|
|
||
1 |
Tổ chức các hoạt động rà soát, thúc đẩy giải ngân |
Cả năm |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương liên quan |
2 |
Tổ chức đối thoại theo chuyên đề thúc đẩy giải ngân |
Cả năm |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương liên quan |
3 |
Hỗ trợ công tác bồi dưỡng cán bộ quản lý ĐTNN thực hiện thúc đẩy giải ngân dự án ĐTNN |
|
100 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương liên quan |
|
|
|
|
||
1 |
Diễn đàn kinh tế Việt Nam lần II (ANN) |
Tháng 8 |
200 |
Bộ KH&ĐT, VNN |
Thông tấn xã VN |
2 |
Hội thảo XTĐT các tỉnh miền núi phía Bắc |
Quý II (Cuối T4, đầu |
200 |
UB Dân tộc miền núi |
Bộ KHĐT, Các tỉnh miền núi phía Bắc |
3 |
Hội thảo thu hút đầu tư vào lĩnh vực cơ sở hạ tầng |
Quý II |
200 |
Bộ Giao thông vận tải |
Bộ KH&ĐT |
4 |
Hội thảo XTĐT các tỉnh duyên hải miền Trung |
Quý III |
200 |
Bộ VH - TT và DL |
Bộ KH&ĐT và các tỉnh duyên hải miền Trung |
5 |
Hội thảo thu hút đầu tư phát triển nguồn nhân lực |
Quý II |
200 |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
Bộ LĐ-TBXH, Bộ KHĐT |
6 |
Hội thảo thu hút đầu tư vào lĩnh vực công nghệ cao |
Quý III |
200 |
Bộ Khoa học và CN |
Bộ KH&ĐT, BQL KCNC |
|
|
|
|
||
1 |
Tại Malaysia |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT vào ngành công nghiệp hóa dầu và điện tử |
Quý II |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương, KCN liên quan |
2 |
Tại Trung Quốc |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT vào các KCN, KCX, KKT |
Quý III |
410 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương, KCN liên quan |
3 |
Tại Hồng Kông |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT vào phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ |
Quý III |
300 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương liên quan |
4 |
Tại Đài Loan |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT về nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các lĩnh vực liên quan |
Quý II |
955 |
Bộ NN&PTNT |
Bộ, ngành và một số địa phương liên quan |
5 |
Tại Nhật Bản |
|
|
|
|
1 |
Đoàn XTĐT vào vùng phát triển tam giác VN, Lào, Campuchia |
Quý IV |
1,066 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương liên quan |
2 |
Đoàn XTĐT về công nghiệp nặng và công nghiệp phụ trợ |
Quý IV |
1,066 |
Bộ Công thương |
Bộ KHĐT và một số địa phương liên quan |
3 |
Đoàn XTĐT vào các KCN, KCX |
Quý III |
579 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành, địa phương, KCN liên quan |
6 |
Tại Hàn Quốc |
|
|
|
|
1 |
Đoàn XTĐT về cơ sở hạ tầng |
Quý III |
952 |
Bộ GTVT |
Bộ KHĐT, Bộ XD và một số địa phương |
2 |
Đoàn XTĐT về công nghiệp và xây dựng, phát triển đô thị |
Quý II |
952 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ ngành và địa phương liên quan |
7 |
Tại châu Âu |
|
|
|
|
1 |
Đoàn XTĐT về phát triển năng lượng và môi trường |
Quý III |
1,321 |
Bộ Công thương |
Bộ Tài nguyên Môi trường, Bộ KHĐT và một số địa phương liên quan |
2 |
Đoàn XTĐT về Tây - Bắc Âu về CN, DL và CSHT |
Tháng 6 |
1,321 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Công thương, VHTTDL, GTVT, Ngoại giao, các Bộ, ngành và địa phương liên quan. |
3 |
Đoàn XTĐT về phát triển dịch vụ giáo dục đào tạo |
Quý III |
1,321 |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
Bộ LĐTBXH, Bộ KHĐT |
8 |
Tại châu Mỹ |
|
|
|
|
1 |
Đoàn XTĐT tại Canada về công nghiệp, năng lượng và cơ sở hạ tầng |
Quý III |
1,458 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Công thương, Bộ GTVT, Bộ Thông tin và TT, Bộ Ngoại giao, các bộ, ngành và địa phương liên quan. |
2 |
Đoàn XTĐT tại Hoa Kỳ về dịch vụ tài chính, ngân hàng |
Quý III |
1,458 |
Bộ Tài chính |
Bộ KH&ĐT, Ngân hàng NN, các bộ, ngành và địa phương liên quan. |
9 |
Tại Trung Đông |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT về bất động sản, cơ sở hạ tầng. |
Quý III |
1,072 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ XD, Bộ GTVT, Bộ Ngoại giao và các bộ, ngành, ĐP liên quan |
10 |
Tại Úc |
|
|
|
|
|
Đoàn XTĐT về công nghiệp chế tạo và chế biến nông nghiệp |
Quý III |
952 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ, ngành và địa phương liên quan |
|
|
|
|
||
1 |
Các khóa tập huấn về XTĐT cho các cán bộ làm công tác XTĐT của các tỉnh, địa phương phía Bắc |
Cả năm |
180 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các địa phương phía Bắc |
2 |
Các khóa tập huấn về XTĐT cho các cán bộ làm công tác XTĐT của các tỉnh, địa phương miền Trung |
Cả năm |
180 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các địa phương miền Trung |
3 |
Các khóa tập huấn về XTĐT cho các cán bộ làm công tác XTĐT của các tỉnh, địa phương phía Nam |
Cả năm |
240 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các địa phương phía Nam |
Xây dựng danh mục và thông tin dự án, tài liệu XTĐT, duy trì trang web |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng thông tin dự án sơ bộ trong danh mục dự án quốc gia kêu gọi đầu tư 2006-2010 |
Quý I, II |
3,220 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và địa phương liên quan |
2 |
Tổng hợp, dịch và in ấn Bộ tài liệu thông tin dự án trong danh mục dự án quốc gia kêu gọi đầu tư 2006-2010. |
Quý III |
540 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Biên soạn và in sách hướng dẫn đầu tư vào Việt Nam, sách hướng dẫn đầu tư vào CSHT; sách hướng dẫn đầu tư vào các khu công nghiệp bằng tiếng Anh. |
Quý III và quý IV |
1,125 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Biên soạn và phát hành tập cẩm nang thực hiện dự án ĐTNN tại các địa phương |
Cả năm |
300 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Dịch và in sách hướng dẫn đầu tư vào Việt Nam; in đĩa DVD phim giới thiệu môi trường đầu tư tại Việt Nam bằng các thứ tiếng Nhật, Trung, Hàn, |
Quý II |
360 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Dịch và in sách các văn bản pháp quy về đầu tư bằng tiếng Trung, Hàn |
Quý II |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Duy trì trang web về XTĐT bằng 3 thứ tiếng |
Cả năm |
287 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|||||
|
Quảng bá, tuyên truyền về môi trường đầu tư tại Việt Nam trên báo chí, truyền hình |
Cả năm |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ TT&Truyền thông, các báo VN xuất bản bằng tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
||
1 |
Hội đồng Tư vấn cấp cao về Nâng cao năng lực cạnh tranh Việt Nam - Hoa Kỳ |
Tháng 6 hoặc tháng 9 |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan có thành viên |
2 |
Diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam VBF |
Cả năm |
200 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
IMF, WB, các bộ, ngành, địa phương liên quan |
3 |
Triển khai sáng kiến chung Việt Nam - Nhật Bản |
Cả năm |
250 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đại sứ quán Nhật Bản và các cơ quan liên quan |
4 |
Thành lập bộ phận hỗn hợp Việt Nam - Nhật Bản (Japan desk) để thực hiện sáng kiến chung VN - NB giai đoạn 3 |
Cả năm |
170 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đại sứ quán Nhật Bản và các cơ quan liên quan |
|
|
|
|
||
1 |
Đoàn khảo sát về ĐTRNN tại Lào |
Quý II |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Đoàn khảo sát về ĐTRNN tại Campuchia |
Quý II |
400 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
||
|
Kinh phí dự phòng cho hoạt động XTĐT của Bộ KH&ĐT |
Cả năm |
1000 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Tổng cộng: |
26,835 |
|
|