ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 502/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 20 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn
Thời tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 28/02/2023, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 69/TTr-STNMT ngày 02/3/2023 và Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Công văn số 716/VP-NNTN ngày 14/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi
tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 Huyện Trần Văn Thời. Riêng Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Huyện Trần Văn Thời (năm
2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày
16/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành,
lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và
quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh. Ủy ban nhân dân Huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà
soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.16.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích tự nhiên
|
70.346,70
|
100,00
|
70.346,70
|
|
70.346,70
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
62.181,55
|
88,39
|
60.901,35
|
-
|
60.901,35
|
86,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
35.388,76
|
50,31
|
32.122,00
|
-
|
32.122,00
|
45,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
30.773,82
|
43,75
|
31.547,00
|
-
|
31.547,00
|
44,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
8.240,89
|
11,71
|
8.076,33
|
-
|
8.076,33
|
11,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.029,02
|
1,46
|
1.583,87
|
-
|
1.583,87
|
2,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.404,51
|
6,26
|
4.377,96
|
-
|
4.377,96
|
6,22
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
2.990,86
|
4,25
|
2.965,99
|
-
|
2.965,99
|
4,22
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10.116,95
|
14,38
|
-
|
11.759,64
|
11.759,64
|
16,72
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
10,56
|
0,02
|
-
|
15,57
|
15,57
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.137,03
|
10,15
|
9.039,56
|
|
9.039,56
|
12,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
351,19
|
0,50
|
1.522,77
|
-9,85
|
1.512,92
|
2,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
439,28
|
0,62
|
212,40
|
-
|
212,40
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
7,48
|
0,01
|
145,45
|
-
|
145,45
|
0,21
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
150,00
|
-
|
150,00
|
0,21
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
17,10
|
0,02
|
77,21
|
-
|
77,21
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
33,94
|
0,05
|
35,80
|
-
|
35,80
|
0,05
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
4.020,42
|
5,72
|
4.434,67
|
-
|
4.434,67
|
6,30
|
|
Trong đó
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
1.726,07
|
2,45
|
1.951,75
|
-
|
1.951,75
|
2,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
2.138,40
|
3,04
|
2.159,51
|
|
2.159,51
|
3,07
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
11,78
|
0,02
|
24,76
|
-
|
24,76
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
6,35
|
0,01
|
18,22
|
-
|
18,22
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
58,64
|
0,08
|
81,46
|
-
|
81,46
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6,65
|
0,01
|
29,76
|
-
|
29,76
|
0,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
39,69
|
0,06
|
92,93
|
-
|
92,93
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,48
|
0,00
|
2,51
|
-
|
2,51
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
0,35
|
0,00
|
14,67
|
-
|
14,67
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,39
|
0,00
|
5,81
|
0,03
|
5,84
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
13,86
|
0,02
|
21,63
|
-
|
21,63
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
13,36
|
0,02
|
24,36
|
-
|
24,36
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
3,40
|
0,00
|
-
|
7,28
|
7,28
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,97
|
0,01
|
-
|
7,98
|
7,98
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
0,64
|
0,001
|
-
|
0,64
|
0,64
|
0,001
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
748,34
|
1,06
|
864,38
|
-
|
864,38
|
1,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
186,35
|
0,26
|
399,42
|
-
|
399,42
|
0,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,07
|
0,02
|
31,29
|
-
|
31,29
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7,96
|
0,01
|
8,04
|
-
|
8,04
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,92
|
0,004
|
-
|
3,02
|
3,02
|
0,004
|
2.19
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
972,85
|
1,38
|
-
|
827,31
|
827,31
|
1,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
329,52
|
0,47
|
-
|
329,02
|
329,02
|
0,47
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.028,12
|
1,46
|
405,79
|
-
|
405,79
|
0,58
|
II
|
Khu chức năng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
4.955,11
|
7,04
|
5.627,54
|
-
|
5.627,54
|
8,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa
nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
39.014,71
|
55,46
|
39.623,33
|
|
39.623,33
|
56,33
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
8.424,39
|
11,98
|
8.927,82
|
|
8.927,82
|
12,69
|
6
|
Khu du lịch
|
1.414,54
|
2,01
|
1.579,84
|
-
|
1.579,84
|
2,25
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
4.404,51
|
6,26
|
4.385,99
|
-
|
4.385,99
|
6,23
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
7,48
|
0,01
|
295,45
|
|
295,45
|
0,42
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
125,00
|
0,18
|
125,00
|
-
|
125,00
|
0,18
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
145,67
|
0,21
|
389,74
|
-
|
389,74
|
0,55
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - ...
|
270,67
|
0,38
|
-
|
514,74
|
514,74
|
0,73
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
748,34
|
1,06
|
1.284,38
|
-
|
1.284,38
|
1,83
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
782,28
|
1,11
|
-
|
900,18
|
900,18
|
1,28
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Trần Văn Thời
|
TT. Sông Đốc
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +… ()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.740,90
|
35,29
|
360,41
|
73,36
|
1.734,62
|
47,76
|
7,91
|
24,64
|
24,54
|
23,97
|
71,06
|
18,01
|
289,77
|
29,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.701,55
|
3,80
|
-
|
36,69
|
1.599,17
|
16,54
|
3,02
|
8,06
|
1,38
|
4,02
|
14,16
|
0,40
|
-
|
14,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.686,34
|
3,80
|
-
|
36,69
|
1.599,17
|
16,54
|
3,02
|
8,06
|
1,38
|
3,52
|
14,16
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
274,27
|
11,10
|
49,19
|
19,07
|
37,09
|
17,25
|
3,15
|
9,83
|
12,41
|
10,77
|
26,80
|
10,34
|
52,02
|
15,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
56,07
|
-
|
31,93
|
4,10
|
12,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,28
|
-
|
3,68
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
26,55
|
-
|
26,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
24,87
|
-
|
-
|
13,50
|
-
|
11,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
657,60
|
20,39
|
252,74
|
-
|
86,29
|
2,60
|
1,75
|
6,76
|
10,75
|
9,18
|
25,82
|
7,28
|
234,06
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.697,51
|
10,50
|
-
|
10,50
|
140,80
|
10,50
|
10,50
|
280,50
|
10,50
|
285,61
|
10,50
|
359,00
|
-
|
568,60
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
112,61
|
10,50
|
-
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
10,61
|
10,50
|
9,00
|
-
|
9,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1.584,90
|
-
|
-
|
-
|
130,30
|
-
|
-
|
270,00
|
-
|
275,00
|
-
|
350,00
|
-
|
559,60
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,45
|
2,67
|
2,70
|
-
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 502/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Thị trấn Sông Đốc
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Xã Trần Hợi
|
Xã Khánh Lộc
|
Xã Khánh Bình
|
Xã Khánh Hưng
|
Xã Khánh Bình Đông
|
Xã Khánh Hải
|
Xã Lợi An
|
Xã Phong Điền
|
Xã Phong Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6)+… (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
610,92
|
-
|
140,77
|
120,00
|
126,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
114,57
|
-
|
109,58
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
610,92
|
-
|
140,77
|
120,00
|
126,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
114,57
|
-
|
109,58
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
11,41
|
-
|
8,41
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
8,00
|
-
|
5,00
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,41
|
-
|
3,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|