Quyết định 502/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 502/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 03 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 241/TTr-STTTT ngày 15/3/2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 17/STP-KSTTHC ngày 10/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ bộ thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tư pháp, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
THỦ TỤC VỀ BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN HÌNH (18 TTHC) |
1 |
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi |
2 |
Thủ tục chấp thuận phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (không tổ chức họp báo) |
3 |
Thủ tục chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
4 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Quảng Ngãi |
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
6 |
Thủ tục Chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong nước |
7 |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí |
8 |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
9 |
Thủ tục cấp đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thủ tục cấp Giấy phép xuất bản đặc san, phụ trương |
11 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động báo chí in |
12 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép về thay đổi nội dung giấy phép hoạt động báo chí in |
13 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in |
14 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo và cấp lại thẻ nhà báo |
15 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
16 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo điện tử |
17 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo điện tử |
18 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông về việc cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
II |
THỦ TỤC VỀ XUẤT BẢN VÀ HOẠT ĐỘNG IN (16 TTHC) |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
2 |
Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
5 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in |
12 |
Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
13 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
14 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
15 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
16 |
Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
III |
THỦ TỤC VỀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (5 TTHC) |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho tổ chức tại địa phương |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho tổ chức tại địa phương |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho tổ chức tại địa phương |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp bị mất hoặc bị hư hỏng không còn sử dụng được cho tổ chức tại địa phương |
5 |
Thủ tục thẩm định và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
IV |
THỦ TỤC VỀ BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT (6 TTHC) |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh) |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính |
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|