Quyết định 5006/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2020
Ngày có hiệu lực 30/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5006/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX - kỳ họp thứ XVIII về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7539/STC-QLNS ngày 24/12/2020 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đồng Nai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019 (các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành ph Long Khánh, thành ph Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trc Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tnh;
- Thường trực UBMTTQVN tnh;
- Ch tịch và các Phó Chủ tịch UBND tnh;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tnh;
- Tòa án nhân dân tnh;
- Cổng thông tin điện t tnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tnh;
- Lưu: VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu s 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định s 5006/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TNG NGUN THU NSĐP

28,505,707

45,858,857

161%

1

Thu ngân sách địa phương được hưng theo phân cấp

20,625,921

23,569,246

114%

-

Thu NSĐP được hưng 100%

6,630,787

11,664,369

176%

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

13,995,134

11,904,877

85%

2

Thu bổ sung từ NSTW

7,876,786

7,821,926

99%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyn sang

-

9,730,163

 

5

Thu kết dư

-

4,601,830

 

6

Thu b sung từ nguồn ngân sách địa phương

-

 

 

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

3,000

132,875

 

8

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8

-

 

 

9

Thu viện tr (không k viện trợ về cho vay lại)

-

2,816

 

10

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

-

 

 

B

TNG CHI NSĐP

29,335,658

39,740,598

135%

I

Chi NSĐP

29,275,055

18,949,071

65%

1

Chi đầu tư phát triển

14,283,435

6,309,944

44%

2

Chi thường xuyên

13,487,667

12,581,874

93%

3

Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

70,000

54,343

78%

4

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

2,910

2,910

100%

5

Dự phòng ngân sách

419,960

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

1,011,083

 

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

10

Chi bổ sung ngân sách cấp dưi

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

60,603

36,861

61%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

20,754,666

1

C

KT DƯ NGÂN SÁCH TNH

 

5,407,769

 

D

CHI TR N GC CỦA NSĐP

315,025

710,490

226%

1

T ngun vay để tr n gc

 

 

 

2

T ngun bi thu, tăng thu, tiết kim chi, kết dư ngân sách cp tnh

315,025

710,490

 

D

TNG MỨC VAY CA NSĐP

-

-

 

1

Vay để đầu tư

 

 

 

2

Vay để tr n gc

 

 

 

E

TNG MC DƯ N VAY CUI NĂM CA NSĐP

 

184,906

 

 

Biểu s 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định s 5006/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG CỘNG (A+B+C+D+E)

54,291,000

20,625,921

70,446,544

54,743,489

130%

265%

 

TNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THU GTGT

54,291,000

20,625,921

70,446,544

54,743,489

130%

265%

A

THU NSNN

54,291,000

20,625,921

55,387,751

23,704,938

102%

115%

 

TNG THU NSNN (đã loại tr hoàn thuế GTGT)

54,291,000

20,625,921

39,407,993

23,704,938

73%

115%

I

Thu nội địa

37,191,000

20,625,921

38,081,103

23,569,246

102%

114%

1

Thu từ khu vực DNNN

5,272,000

2,712,100

4,336,809

2,252,770

82%

83%

-

Thuế giá trị gia tăng

2,140,000

1,005,518

2,039,042

958,350

95%

95%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng sn xuất - kinh doanh trong nước

2,140,000

1,005,518

2,039,042

958,350

95%

95%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,177,000

553,472

695,387

326,832

59%

59%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1,177,000

553,472

695,387

326,832

59%

59%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,513,000

711,110

1,197,720

562,928

79%

79%

-

Thuế tài nguyên

442,000

442,000

404,660

404,660

92%

92%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

14,179,000

6,665,435

11,302,266

5,217,826

80%

78%

-

Thuế giá trị gia tăng

4,458,000

2,095,260

3,154,777

1,482,745

71%

71%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

4,458,000

2,095,260

3,154,777

1,482,745

71%

71%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

350,000

160,505

389,113

85,683

111%

53%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xut trong nước

350,000

160,505

389,113

85,683

111%

53%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,361,000

4,399,670

7,752,790

3,643,811

83%

83%

-

Thu tiền mặt đất, mặt nước, mặt bin

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

10,000

10,000

5,586

5,586

56%

56%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,872,000

2,337,540

4,877,402

2,346,212

100%

100%

-

Thuế giá trị gia tăng

3,247,000

1,526,090

3,266,759

1,535,377

101%

101%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3,247,000

1,526,090

3,266,759

1,535,377

101%

101%

+

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

35,000

16,450

29,135

13,579

83%

83%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sn xut trong nước

35,000

16,450

29,135

13,579

83%

83%

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,500,000

705,000

1,479,721

695,469

99%

99%

-

Thuế tài nguyên

90,000

90,000

101,787

101,787

113%

113%

4

Thuế thu nhập cá nhân

5,800,000

2,726,000

5,223,367

2,454,982

90%

90%

5

Thuế BVMT do cơ quan thuế thực hiện

510,000

89,159

689,196

120,627

135%

135%

6

Lệ phí trước b

1,280,000

1,280,000

1,616,713

1,616,713

126%

126%

7

Thu phí, lệ phí

500,000

320,000

450,073

321,101

90%

100%,

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

350

350

 

 

9

Thuế sử dng đất phi nông nghiệp

62,000

62,000

64,847

64,847

105%

105%

10

Tiền cho thuê đt, thuê mặt nước (không k thu từ khu vực đầu tư nước ngoài)

600,000

600,000

1,486,730

1,486,730

248%

248%

11

Thu tiền s dụng đất

1,500,000

1,500,000

5,243,498

5,243,498

350%

350%

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc s hữu nhà nước

-

-

16,075

16,075

 

 

13

Thu từ hoạt động x số kiến thiết

1,485,000

1,485,000

1,489,924

1,489,924

100%

100%

14

Thu tiền cấp quyn khai thác khoáng sn

180,000

163,900

238,241

181,086

132%

110%

15

Thu khác ngân sách

750,000

483,787

729,275

440,168

97%

91%

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sn khác

1,000

1,000

7,209

7,209

 

 

17

Thu hồi vn, thu c tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ ca doanh nghiệp nhà nước

200,000

200,000

309,128

309,128

155%

155%

II

Thu t dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu t hoạt động xuất nhập khu

17,100,000

-

17,163,850

-

100%

 

1

Thuế xuất khu hàng nhập khẩu

80,000

 

107,407

 

134%

 

2

Thuế nhập khu hàng nhập khẩu

2,545,000

 

2,613,144

 

 

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

160,000

 

89,033

 

 

 

4

Thuế bo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khu

-

 

116,031

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

14,200,000

 

14,150,676

 

100%

 

6

Thuế b sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

115,000

 

64,962

 

 

 

7

Thu khác

 

 

22,597

 

 

 

8

Hoàn thuế GTGT

 

 

(15,979,758)

 

 

 

IV

Thu viện tr

-

 

9,923

2,816

 

 

V

Thu các khon huy động, đóng góp

-

 

132,875

132,875

 

 

VI

Thu t các khon cho vay của ngân sách

 

 

 

 

 

 

B

THU T QU D TR TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

4,601,830

4,601,830

 

 

D

THU CHUYN NGUN T NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

9,730,163

9,730,163

 

 

E

Thu b sung t các cp ngân sách

-

-

16,706,558

16,706,558

 

 

1

Thu b sung từ ngân sách Trung ương

 

 

16,238,178

16,238,178

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

468,380

468,380

 

 

 

Biu số 64/CK-NSNN

[...]