Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 50/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/08/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Minh Phúc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2011/QĐ-UBND |
ngày 09 tháng 08 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 14/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1142/SYT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mức giá thu một phần viện phí đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật: Ngoại khoa, răng hàm mặt, ngoại khoa nhi, tai mũi họng nhi, mắt; một số thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi, y học dân tộc - phục hồi chức năng, xét nghiệm và một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác được thực hiện theo Bảng khung giá kèm theo Quyết định này.
2. Các loại phẫu thuật, thủ thuật được liệt kê theo Bảng khung giá nêu trên được thanh toán chi phí trực tiếp về thuốc và vật tư tiêu hao trong một cas phẫu thuật, thủ thuật (được Sở Y tế thẩm định).
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG KHUNG GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT (Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai) |
|||
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Tên phẫu thuật, thủ thuật |
Loại |
Mức giá |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 |
Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút) |
|
15.000 |
2 |
Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút) |
|
10.000 |
3 |
Điện phân |
|
5.000 |
4 |
Điện xung |
|
5.000 |
5 |
Điện từ trường |
|
6.000 |
6 |
Siêu âm điều trị |
|
8.000 |
7 |
Sóng ngắn |
|
6.000 |
8 |
Hồng ngoại |
|
5.000 |
9 |
Tử ngoại |
|
5.000 |
10 |
Laser điều trị |
|
7.000 |
11 |
Ngải cứu/Túi chườm |
|
4.000 |
|
|
||
1 |
Tẩy trắng răng bằng đèn PLASMA |
|
1.540.000 |
|
|
||
1 |
Hàm nhựa dẻo 01 bên hàm |
|
685.000 |
2 |
Hàm nhựa dẻo 02 bên hàm |
|
1.125.000 |
|
|
||
|
|
||
I |
PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA |
|
|
I.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
1 |
1.440.000 |
2 |
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột |
1 |
1.700.000 |
3 |
Phẫu thuật cắt nối ruột (nội soi cắt nối ruột) |
1 |
1.550.000 |
4 |
Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi |
1 |
900.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt Polyp qua nội soi đại tràng |
1 |
900.000 |
6 |
Phẫu thuật ECCE |
1 |
820.000 |
7 |
Phẫu thuật Glaucom |
1 |
340.000 |
8 |
Lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng |
1 |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
1 |
640.000 |
10 |
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1 |
640.000 |
11 |
Phẫu thuật thủng ruột non |
1 |
1.310.000 |
12 |
Phẫu thuật sa trực tràng |
1 |
1.410.000 |
13 |
Cắt túi mật hở |
1 |
1.320.000 |
14 |
Cắt thận |
1 |
1.287.000 |
15 |
Mở bể thận lấy sỏi |
1 |
1.178.000 |
16 |
Cắt u thận |
1 |
1.790.000 |
17 |
Lấy sỏi san hô thận |
1 |
1.490.000 |
18 |
Lấy sỏi thận bệnh lý |
1 |
1.400.000 |
19 |
Phẫu thuật vết thương tim |
1 |
1.700.000 |
20 |
Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt lách) |
1 |
1.460.000 |
21 |
Cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
1 |
1.600.000 |
22 |
Phẫu thuật thai ngoài tử cung (nội soi thai ngoài tử cung) |
1 |
1.180.000 |
23 |
Phẫu thuật huyết tụ thành nang |
1 |
1.180.000 |
24 |
Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
1 |
800.000 |
25 |
Phẫu thuật u xơ TLT mổ hở |
1 |
800.000 |
26 |
Phẫu thuật cắt dạ dày |
1 |
1.420.000 |
27 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa tính đinh) |
1 |
1.800.000 |
28 |
Đóng đinh nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa tính nẹp vis) |
1 |
1.800.000 |
29 |
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp |
1 |
1.200.000 |
30 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
1 |
1.490.000 |
31 |
Cắt u tuyến nước bột mang tai |
1 |
1.410.000 |
32 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
1 |
1.660.000 |
33 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
1 |
1.690.000 |
34 |
Phẫu thuật xương cánh tay |
1 |
1.440.000 |
35 |
Phẫu thuật tai biến mạch máu não |
1 |
1.800.000 |
36 |
Khâu dây thần kinh ngoại biên |
1 |
1.450.000 |
37 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (có cắt ruột) |
1 |
1.340.000 |
38 |
Phẫu thuật cắt đại tràng |
1 |
1.550.000 |
39 |
Phẫu thuật cắt trĩ vòng |
1 |
1.350.000 |
40 |
Lấy sỏi ống mật chủ |
1 |
1.430.000 |
41 |
Phẫu thuật cắt gan |
1 |
1.450.000 |
42 |
Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng |
1 |
1.190.000 |
43 |
Phẫu thuật ghép da phức tạp |
1 |
1.470.000 |
44 |
Phẫu thuật nối gân phức tạp |
1 |
1.350.000 |
45 |
Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn |
1 |
1.250.000 |
46 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
1 |
1.440.000 |
47 |
Nứt hậu môn, cắt phần co thắt |
1 |
1.350.000 |
48 |
Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1 |
1.440.000 |
49 |
Phẫu thuật gãy cổ xương đùi |
1 |
1.018.000 |
50 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay |
1 |
816.000 |
51 |
U lành tuyến nước bọt mang tai 02 dưới hàm |
1 |
800.000 |
52 |
Đóng đinh xương 01 cẳng chân |
1 |
1.506.000 |
53 |
PT cố định xương đốt bàn bằng Kirschner |
1 |
1.440.000 |
54 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
1 |
1.235.000 |
55 |
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn |
1 |
1.323.000 |
56 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản |
Tương đương (TĐ) loại 1 |
1.562.000 |
I.2 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản |
2 |
850.000 |
2 |
Phẫu thuật ghép da đơn giản |
2 |
880.000 |
3 |
Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn |
2 |
550.000 |
4 |
Phẫu thuật vết thương ngực, bụng, mông, chân, tay… phức tạp |
2 |
860.000 |
5 |
Phẫu thuật cắt ruột thừa |
2 |
870.000 |
6 |
Khâu thủng dạ dày, tá tràng |
2 |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật khâu mạc treo |
2 |
1.000.000 |
8 |
Phẫu thuật vá sọ |
2 |
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
2 |
800.000 |
10 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang |
2 |
830.000 |
11 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
2 |
1.000.000 |
12 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn (không có mảnh ghép) |
2 |
1.000.000 |
13 |
Phẫu thuật Amydan (mê) |
2 |
690.000 |
14 |
Phẫu thuật các VT phần mềm, chi dưới đơn giản |
2 |
460.000 |
15 |
Phẫu thuật dò hậu môn các loại |
2 |
850.000 |
16 |
Đóng đinh nội tủy 01 xương cẳng tay (chưa tính đinh) |
2 |
1.000.000 |
17 |
Phẫu thuật cắt một bên tuyến giáp |
2 |
800.000 |
18 |
Phẫu thuật cắt trĩ búi |
2 |
850.000 |
19 |
Phẫu thuật sa sinh dục |
2 |
820.000 |
20 |
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung |
2 |
830.000 |
21 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
2 |
820.000 |
22 |
Phẫu thuật nối gân đơn giản |
2 |
820.000 |
23 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng |
2 |
1.000.000 |
24 |
Polyp ống hậu môn |
2 |
800.000 |
25 |
Hậu môn tạm |
2 |
1.000.000 |
26 |
U dưới da đầu >5cm |
2 |
800.000 |
27 |
U phì đại tuyến vú |
2 |
800.000 |
28 |
Phẫu thuật u bao hoạt dịch, u bao gân vùng chi |
2 |
360.000 |
29 |
Phẫu thuật tràn khí, lưu dẫn màng phổi |
2 |
425.000 |
30 |
Phẫu thuật vỡ xương bánh chè |
2 |
1.000.000 |
31 |
Phẫu thuật xương quay |
2 |
1.000.000 |
32 |
Thoát vị thành bụng |
2 |
800.000 |
33 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
2 |
800.000 |
34 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
2 |
180.000 |
35 |
Nang thừng tinh 01 bên |
2 |
800.000 |
I.3 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Khâu eo cổ tử cung |
3 |
650.000 |
2 |
Bóc nang âm đạo tầng sinh môn |
3 |
710.000 |
3 |
Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
3 |
800.000 |
4 |
Phẫu thuật mở bàng quang ra da |
3 |
778.000 |
5 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn, Apxe tầng sinh môn |
3 |
150.000 |
6 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
3 |
150.000 |
7 |
Cắt hẹp bao qui đầu |
3 |
640.000 |
8 |
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động |
3 |
150.000 |
9 |
Apxe lớn hơn 10cm |
3 |
150.000 |
10 |
Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo |
3 |
619.000 |
II |
PHẪU THUẬT RĂNG HÀM MẶT |
|
|
II.1 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật răng lệch 90 độ |
2 |
280.000 |
2 |
Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm |
2 |
385.000 |
3 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm dưới hoặc hàm trên |
2 |
310.000 |
4 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) |
2 |
350.000 |
5 |
Cắt cuống răng 4 R trở lên |
2 |
320.000 |
6 |
Phẫu thuật cắt lồi xương |
2 |
462.000 |
II.2 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật răng lệch 45 độ |
3 |
250.000 |
2 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ |
3 |
140.000 |
3 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
3 |
100.000 |
III |
PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG |
|
|
III.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Nội soi mổ xoang |
1 |
1.800.000 |
2 |
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào bào) |
1 |
1.560.000 |
3 |
Nội soi mổ xương chũm |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
4 |
Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
5 |
Cắt cuốn mũi qua nội soi |
TĐ loại 1 |
780.000 |
6 |
Vá nhĩ qua nội soi |
TĐ loại 1 |
1.040.000 |
7 |
Mổ khe giữa nội soi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
8 |
Mổ khe giữa + nạo sàng |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
III.2 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
2 |
480.000 |
2 |
Phẫu thuật nang giáp lưỡi |
2 |
710.000 |
III.3 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật dò khe nang (dò luân nhĩ tê) |
3 |
156.000 |
IV |
PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA - NHI |
|
|
IV.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
1 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh theo phương pháp TRPT xuyên lòng trực tràng |
Đặc biệt |
2.359.000 |
IV.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala |
1 |
1.800.000 |
2 |
Xoay chuyển vạt da sural |
1 |
1.800.000 |
3 |
Mổ nắn trật khớp háng bẩm sinh |
1 |
1.800.000 |
4 |
Omphalocele ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
5 |
Tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
6 |
Teo thực quản ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
7 |
Thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
1 |
1.800.000 |
8 |
Hở thành bụng sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
9 |
Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan |
1 |
1.800.000 |
10 |
Thủng ruột, viêm phúc mạc sơ sinh |
1 |
1.800.000 |
11 |
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu trẻ em |
1 |
1.800.000 |
12 |
Kết hợp xương gãy 02 xương cẳng tay |
1 |
1.617.000 |
13 |
Kết hợp xương gãy đầu trên xương cánh tay |
1 |
1.795.000 |
14 |
Đặt khung cố định ngoài |
1 |
1.800.000 |
15 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương cánh tay |
1 |
1.800.000 |
16 |
Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu |
1 |
1.800.000 |
17 |
Kết hợp xương gãy monteggia, nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ |
1 |
1.800.000 |
18 |
Kết hợp xương gãy xương thuyền |
1 |
1.798.000 |
19 |
Kết hợp xương gãy liên mấu chuyển xương đùi |
1 |
1.791.000 |
20 |
Kết hợp xương gãy xương sên |
1 |
1.800.000 |
21 |
Mổ đục u sụn xương |
1 |
1.800.000 |
22 |
Cắt sẹo co rút tạo hình |
1 |
1.800.000 |
23 |
Khâu nối gân gót |
1 |
1.800.000 |
24 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
1 |
1.800.000 |
25 |
Mở cơ trực tràng điều trị co thắt |
1 |
1.800.000 |
26 |
Tinh hoàn ẩn một bên |
1 |
1.675.000 |
27 |
Tinh hoàn ẩn hai bên |
1 |
1.720.000 |
28 |
Cắt bướu máu kích thước 5cm - 10cm |
1 |
1.719.000 |
29 |
Kết hợp xương gãy thân xương cánh tay |
1 |
1.800.000 |
30 |
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn nhân tạo |
1 |
1.800.000 |
31 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em <6 tuổi |
1 |
1.711.000 |
32 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
1 |
1.800.000 |
33 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
1 |
1.800.000 |
34 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
1 |
1.099.000 |
35 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
1 |
1.180.000 |
36 |
Phẫu thuật tách ngón một độ II, độ III, độ IV |
1 |
1.222.000 |
37 |
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
1 |
1.121.000 |
38 |
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn |
1 |
1.323.000 |
39 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
1 |
1.315.000 |
40 |
Ghép da 20 - 30% diện tích bỏng cơ thể |
1 |
1.800.000 |
41 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta |
1 |
1.662.000 |
42 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
1 |
1.760.000 |
43 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
44 |
Kết hợp xương gãy cổ xương đùi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
45 |
U quái cùng cụt |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
46 |
Teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
47 |
Cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
48 |
U sau phúc mạc ở trẻ em |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
49 |
U cơ môn vị sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
50 |
Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
51 |
Viêm phúc mạc bào thai sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
52 |
Xoắn ruột sơ sinh |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
53 |
Phẫu thuật cắt một nửa thận |
TĐ loại 1 |
1.747.000 |
54 |
Kết hợp xương gãy thân xương đùi |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
55 |
Kết hợp xương gãy trật chỏm quay |
TĐ loại 1 |
1.792.000 |
56 |
Kết hợp xương gãy trật bennet |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
57 |
Kết hợp xương gãy xương bàn tay |
TĐ loại 1 |
1.746.000 |
58 |
Cắt lọc bỏng 20 - 30% diện tích cơ thể |
TĐ loại 1 |
1.785.000 |
59 |
Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
60 |
Bướu tân dịch sâu phức tạp |
TĐ loại 1 |
1.725.000 |
61 |
Bóc u kích thước 3cm - 10cm |
TĐ loại 1 |
1.734.000 |
62 |
Dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi |
TĐ loại 1 |
1.371.000 |
63 |
Nối gân gấp ngón tay |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
64 |
Nối gân duỗi ngón tay |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
65 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột |
TĐ loại 1 |
1.385.000 |
66 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
TĐ loại 1 |
1.800.000 |
IV.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
|
|
1 |
Cắt túi thừa mecket ở trẻ nhỏ |
2 |
1.000.000 |
2 |
Cắt cụt chi trên |
2 |
1.000.000 |
3 |
Cắt cụt chi dưới |
2 |
1.000.000 |
4 |
Dãn tĩnh mạch thừng tinh |
2 |
1.000.000 |
5 |
Tháo lồng ruột |
2 |
1.000.000 |
6 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |
2 |
1.000.000 |
7 |
Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên |
2 |
800.000 |
8 |
Dẫn lưu thận |
2 |
1.000.000 |
9 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
2 |
1.000.000 |
10 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
2 |
1.000.000 |
11 |
Cắt u xương lành |
2 |
1.000.000 |
12 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
2 |
838.000 |
13 |
Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
2 |
965.000 |
14 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
2 |
1.000.000 |
15 |
Cắt u máu khú trú đường kính dưới 5cm |
2 |
960.000 |
16 |
Ghép da 10% diện tích bỏng cơ thể |
2 |
1.000.000 |
17 |
Kết hợp xương gãy xương đòn |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
18 |
Kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
19 |
Kết hợp xương gãy xương quay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
20 |
Kết hợp xương gãy lồi cầu trong |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
21 |
Kết hợp xương gãy mỏm khuỷu |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
22 |
Kết hợp xương gãy xương ngón tay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
23 |
Kết hợp xương gãy xương bánh chè |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
24 |
Mổ trật bánh chè |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
25 |
Kết hợp xương gãy thân xương mác |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
26 |
Kết hợp xương gãy xương bàn chân |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
27 |
Cắt u xơ cơ ức đòn chũm |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
28 |
Cố định ngoài trong gãy khung chậu |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
29 |
Cắt cụt ngón |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
30 |
U bao hoạt dịch |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
31 |
Kết hợp xương gãy xương trụ |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
32 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương chày |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
33 |
Kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
34 |
Kết hợp xương gãy 02 mắt cá |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
35 |
Cắt lọc bỏng 10 - 20% diện tích |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
36 |
Ghép da 10 - 20% diện tích bỏng cơ thể |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
37 |
Cắt vòng thắt cổ chân |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
38 |
Cắt vòng thắt cổ tay |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
39 |
Cắt lọc bỏng 10% diện tích |
TĐ loại 2 |
1.000.000 |
IV.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
3 |
450.000 |
2 |
Cắt ngón thừa chỉnh trục |
3 |
800.000 |
3 |
Khâu da thì 02 dưới gây mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
4 |
Cắt u kích thước <3cm, sinh thiết u |
TĐ loại 3 |
800.000 |
5 |
Thám sát tinh hoàn |
TĐ loại 3 |
800.000 |
6 |
Apxe cạnh hậu môn |
TĐ loại 3 |
800.000 |
7 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
TĐ loại 3 |
800.000 |
8 |
Sa niêm mạc niệu đạo |
TĐ loại 3 |
800.000 |
9 |
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị |
TĐ loại 3 |
620.000 |
10 |
Cắt da qui đầu ở trẻ em có mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
V |
PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG - NHI |
|
|
V.1 |
Phẫu thuật loại 1 |
|
|
1 |
Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê |
TĐ loại 1 |
1.313.000 |
2 |
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê |
TĐ loại 1 |
1.654.000 |
3 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê |
TĐ loại 1 |
1.756.000 |
4 |
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê |
TĐ loại 1 |
1.728.000 |
V.2 |
Phẫu thuật loại 3 |
|
|
1 |
Phẫu thuật nạo VA mê |
3 |
800.000 |
2 |
Phẫu thuật dò khe mang mê |
TĐ loại 3 |
800.000 |
|
|
||
I |
CÁC LOẠI THỦ THUẬT |
|
|
I.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Thắt vòng cao su chữa trĩ |
1 |
150.000 |
2 |
Chích áp xe vú |
1 |
150.000 |
3 |
Xuyên đinh, kéo tạ |
1 |
560.000 |
4 |
Nắn kéo gãy đầu dưới xương quay |
1 |
560.000 |
5 |
Nắn gãy 02 xương cẳng chân |
1 |
560.000 |
I.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Cắt bỏ tổ chức hoại tử, cắt lọc
vết thương đơn |
2 |
120.000 |
2 |
Nong da qui đầu |
2 |
360.000 |
I.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Thủ thuật tạo mõm cụt |
TĐ loại 3 |
100.000 |
II |
THỦ THUẬT NỘI KHOA - NHI |
|
|
II.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy |
1 |
450.000 |
2 |
Thở NCPAP/01 ngày |
1 |
500.000 |
3 |
Sốc điện phá rung nhĩ/01 lần |
1 |
50.000 |
II.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm/01 lần |
2 |
50.000 |
2 |
Đặt nội khí quản/0l lần |
2 |
62.000 |
3 |
Hút dịch, khí màng phổi, áp lực thấp/01 ngày |
2 |
363.000 |
|
Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi/01 lần |
2 |
79.000 |
II.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Chọc, hút khí màng phổi bằng kim/01 lần |
3 |
98.000 |
2 |
Hút đàm |
TĐ loại 3 |
15.000 |
III |
THỦ THUẬT NGOẠI KHOA - NHI |
|
|
III.1 |
Thủ thuật loại 1 |
|
|
1 |
Chọc áp xe gan có siêu âm màu |
TĐ loại 1 |
106.000 |
III.2 |
Thủ thuật loại 2 |
|
|
1 |
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng |
2 |
400.000 |
2 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao qui đầu |
2 |
400.000 |
3 |
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi |
2 |
400.000 |
III.3 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Nong hậu môn không gây mê |
TĐ loại 3 |
200.000 |
2 |
Đặt ống thông bàng quang |
TĐ loại 3 |
200.000 |
3 |
Chọc dò khớp gối |
TĐ loại 3 |
200.000 |
4 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
TĐ loại 3 |
200.000 |
5 |
Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê |
TĐ loại 3 |
200.000 |
IV |
THỦ THUẬT MẮT - NHI |
|
|
IV.1 |
Thủ thuật loại 3 |
|
|
1 |
Bơm rửa lệ đạo |
3 |
42.000 |
2 |
Chắp quá phát mổ tê |
3 |
63.000 |
3 |
Bóc màng giả |
TĐ loại 3 |
67.000 |
|
|
||
1 |
Xét nghiệm Ion 01 chất (Ca) (Na) (K) (Cl) |
|
12.000 |
2 |
Xét nghiệm Ion đồ (04 chất) |
|
48.000 |
3 |
Xét nghiệm NS1 |
|
130.000 |
4 |
Xét nghiệm HEV (test nhanh) |
|
95.000 |
5 |
Xét nghiệm HEV IgM (Elisa) |
|
95.000 |
6 |
Xét nghiệm HEV IgG (Elisa) |
|
95.000 |
7 |
Entamoeba histolytica (Amip trong gan/phổi) |
|
160.000 |
8 |
Cysicercus cellulosae (Teania) (gạo heo) |
|
140.000 |
9 |
Fasciola hepatica (Sán lá lớn ở gan) |
|
315.000 |
10 |
Toxocara canis (Giun đũa chó) |
|
140.000 |
11 |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) |
|
190.000 |
12 |
H.PYLORI IgG (gây viêm loét dạ dày) |
|
290.000 |
13 |
Helio Bactr Pylori (test nhanh) |
|
50.000 |
14 |
Chẩn đoán NS1 Ag sốt xuất huyết |
|
240.000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
1 |
BIO TB |
|
40.000 |
2 |
BIO TB Ag |
|
45.000 |
3 |
Chẩn đoán Rotavirus; BIORota Virus Ag; BIORota/Adreno virus Ag |
|
150.000 |
4 |
BIO chlamydia IgG/IgM |
|
150.000 |
5 |
BIO Dengue IgG/IgM; |
|
130.000 |
6 |
BIO Dengue Duo |
|
130.000 |
7 |
BIO RubellaIgG |
|
100.000 |
8 |
BIO Rubella IgG/IgM |
|
120.000 |
|
|
||
1 |
Đo loãng xương |
|
80.000 |
|
|
||
1 |
Siêu âm đầu dò âm đạo |
|
60.000 |
|
|
||
|
Chụp MSCT - 128 lát cắt (chưa tính thuốc cản quang): |
|
|
1 |
Chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch |
|
1.500.000 |
2 |
Chụp cắt lớp do vôi hóa mạch vành tim |
|
1.500.000 |
3 |
Chụp cắt lớp mạch vành tim |
|
1.500.000 |
4 |
Nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
1.500.000 |
5 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) đánh giá tưới máu não: Có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch |
|
1.500.000 |
6 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) niệu cản quang tĩnh mạch (CT IVU) |
|
1.500.000 |
7 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) động mạch não, động mạch cảnh, động mạch chủ, động mạch phổi, động mạch thận. |
|
1.500.000 |
8 |
Chụp MSCT (128 lát cắt) nội soi ảo đại tràng, nội soi ảo khí - phế quản |
|
1.500.000 |