Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số hiệu | 497/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC: NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát các quy định, thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên Cổng Dịch vụ quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (sáu) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 497/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Số TT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.008004.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
- Luật Trồng trọt 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác |
X |
|
II. LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (05 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002161.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
X |
|
2 |
2.002162.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
X |
|
3 |
2.002163.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. |
X |
|
4 |
1.010091.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. |
|
|
5 |
1.010092.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
Trực tiếp |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc |
Không quy định |
UBND cấp xã |
Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều. |
|
|
Tổng số: 06 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 0;
- DVCTT toàn trình: 0;
- Thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã: 06;
- Đã xây dựng QTNB: 04
- Đã xây dựng QTĐT: Đang xây dựng./.