Quyết định 4922/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4922/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4922/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Luật Xây dựng 2003; Quy hoạch đô thị 2009;
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Nghị định số 37/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Chương trình số 06-CTr/TU ngày 08/11/2011 của Thành ủy Hà Nội Đẩy mạnh công tác quy hoạch, xây dựng và quản lý đô thị thành phố Hà Nội, giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại Tờ trình số 2991/TTr-QHKT ngày 30/07/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục lập các đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, các dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội theo 03 phụ lục đính kèm tại quyết định này.
1. Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc hướng dẫn các đơn vị được giao tổ chức thực hiện lập các đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, các dự án chỉ giới đường đỏ và hồ sơ cắm mốc theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư đảm bảo bố trí kế hoạch vốn thực hiện theo đúng trình tự quy định hiện hành;
3. Các đơn vị được giao tổ chức thực hiện có trách nhiệm thực hiện các công việc được giao theo đúng trình tự quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quy hoạch - Kiến trúc, Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO SỞ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt |
Tên đồ án |
Tỷ lệ |
Địa điểm |
Đơn vị tổ chức thực hiện |
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện. |
1.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT: |
|||||
1 |
QHCT hai bên tuyến đường 3,5 - cầu Thượng Cát |
1/500 |
Các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức, quận Bắc Từ Liêm; |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
2 |
QHCT hai bên tuyến đường nối từ đường VĐ3 cầu Thanh Trì đến Hưng Yên (đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên) |
1/500 |
Huyện Gia Lâm |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
3 |
QHCT hai bên đường 70: đoạn Hà Đông - Văn Điển |
1/500 |
Huyện Thanh Trì, quận Hà Đông |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
4 |
QHCT hai bên tuyến đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh |
1/500 |
Huyện Thanh Trì |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
5 |
QHCT hai bên tuyến đường Cầu Bây - Thạch Bàn |
1/500 |
Quận Long Biên |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
6 |
QHCT hai bên tuyến đường từ đường 2,5 đến VĐ4 (kéo dài của phố Tôn Thất Tùng) |
1/500 |
Các Quận: Thanh Xuân, Hà Đông |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
7 |
QHCT hai bên tuyến đường nối Quốc lộ 1A - Quốc lộ 1B trên địa bàn huyện Thanh Trì |
1/500 |
Huyện Thanh Trì |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
8 |
QHCT hai bên tuyến đường 3,5 đoạn trên địa bàn huyện Thanh Trì |
1/500 |
Huyện Thanh Trì |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
1.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ: |
|||||
1 |
TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Hoa Thám - Phan Đình Phùng |
1/500 |
quận Ba Đình |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
2 |
TKĐT hai bên tuyến đường từ phố Cát Linh - Yên Lãng đến đường Láng |
1/500 |
quận Đống Đa |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
3 |
TKĐT khu vực xung quanh hồ Thiền Quang |
1/500 |
quận Hai Bà Trưng |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
4 |
TKĐT hai bên tuyến đường Thụy Khuê |
1/500 |
quận Tây Hồ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
5 |
TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng; |
1/500 |
quận Hai Bà Trưng; |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
6 |
TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Bưởi - Nhật Tân; |
1/500 |
quận Cầu Giấy, Tây Hồ |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
năm 2015 |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO VIỆN QHXDHN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng
9 năm 2014)
Stt |
Tên đồ án |
Tỷ lệ |
Địa điểm |
Đơn vị tổ chức thực hiện |
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện |
2.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG: |
|||||
1 |
Quy hoạch chung đô thị vệ tinh Hòa Lạc |
1/10.000 |
huyện Thạch Thất |
Viện QHXD Hà Nội |
87/KH-UBND ngày 20/6/2012 |
2.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU: |
|||||
1 |
Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 1) |
1/2.000 |
huyện Sóc Sơn |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2 |
Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 2) |
1/2.000 |
huyện Sóc Sơn |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
3 |
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 1) |
1/2.000 |
huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
4 |
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2) |
1/2.000 |
huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
5 |
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2) |
1/2.000 |
huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
6 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 1) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
7 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 2) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
8 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 3) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
9 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 4) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
10 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 5) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
11 |
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 6) |
1/2.000 |
huyện Chương Mỹ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
12 |
QHPK phường Lê Lợi |
1/2.000 |
thị xã Sơn Tây |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
13 |
QHPK phường Ngô Quyền |
1/2.000 |
thị xã Sơn Tây |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
14 |
QHPK phường Quang Trung |
1/2.000 |
thị xã Sơn Tây |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
15 |
QHPK phường Sơn Lộc |
1/2.000 |
thị xã Sơn Tây |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2.3. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT: |
|||||
1 |
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Ngọc Khánh |
1/500 |
quận Ba Đình |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2 |
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Trung Tự |
1/500 |
quận Đống Đa |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
3 |
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Kim Liên |
1/500 |
quận Đống Đa |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
4 |
QHCT khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm |
1/500 |
quận Bắc Từ Liêm |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
5 |
QHCT khu công viên vui chơi giải trí |
1/500 |
phường Kiến Hưng, Hà Cầu, quận Hà Đông |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
6 |
QHCT khu công viên Thị Cấm |
1/500 |
quận Nam Từ Liêm |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2.4. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ: |
|||||
1 |
Thiết kế đô thị tuyến đường Cầu Giấy |
|
quận Cầu Giấy |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2 |
Thiết kế đô thị tuyến phố Bạch Mai - Phố Huế - Hàng Bài |
|
quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
3 |
Thiết kế đô thị tuyến phố Bà Triệu |
|
quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
4 |
Thiết kế đô thị tuyến đường Khâm Thiên |
|
quận Đống Đa |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
5 |
Thiết kế đô thị tuyến đường Thái Thịnh |
|
quận Đống Đa |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2.5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LẬP CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CUNG CẤP SỐ LIỆU HTKT VÀ THIẾT KẾ HỒ SƠ CẮM MỐC THEO QUY HOẠCH |
|||||
1 |
Tuyến đường Quốc Lộ 3 (Đoạn từ QL5 kéo dài qua địa bàn huyện Đông Anh, Gia Lâm) |
1/500 |
huyện Đông Anh, Gia Lâm |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2 |
Tuyến đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn trên địa bàn huyện Sóc Sơn) |
1/500 |
huyện Sóc Sơn |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
3 |
Tuyến đường Vành đai 3 (đoạn QL3 mới đến VĐ4) |
1/500 |
Thành phố Hà Nội. |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
4 |
Tuyến đường nối đường 70 - Đại học Vân Canh - Bắc An Khánh |
1/500 |
huyện Hoài Đức |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
5 |
3 tuyến đường liên khu vực nối 3 Phân Khu S1-2-3 |
1/500 |
huyện Hoài Đức, Đan Phượng |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
6 |
Tỉnh Lộ 72 đoạn từ Ngã Ba Biển sắt - VĐ4 |
1/500 |
Huyện Từ Liêm, Hoài Đức |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
7 |
Tuyến đường Vành đai 4 (Đoạn từ QL6 đến cầu Mễ Sở) |
1/500 |
Thành phố Hà Nội. |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
8 |
Tuyến đường vành đai 4 (đoạn từ Cầu Hồng Hà - Quốc lộ 18) |
1/500 |
Thành phố Hà Nội. |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
9 |
Tuyến đường 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và Đông Anh |
1/500 |
huyện Mê Linh, Đông Anh |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2.6. DANH MỤC CÁC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC: |
|||||
1 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực xung quanh Hồ Tây |
|
quận Tây Hồ |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
2 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực Hồ Gươm và vùng phụ cận |
|
quận Hoàn Kiếm |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |
3 |
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc Thị xã Sơn Tây |
|
thị xã Sơn Tây |
Viện QHXD Hà Nội |
năm 2015 |