Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 489/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Y Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ NGÀNH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bưu điện tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên Cổng Thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương. Việc tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố ở trên thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 6, 7, 8, 9, 10, 11, 17, 18, 20 tại điểm XVI.1 mục A; các thủ tục hành chính tại điểm X mục B Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thủ tục hành chính số 2 điểm V.1 và các thủ tục hành chính tại điểm V.3 mục A phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Lĩnh vực Quản lý công sản): 01 TTHC |
|
1 |
1.011769.H34 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Tổng số TTHC bổ sung: 01 TTHC
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH BÃI BỎ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Lĩnh vực Quản lý công sản): 10 TTHC |
|
1 |
1.005425.000.00.00.H34 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
2 |
1.005431.000.00.00.H34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
3 |
1.005430.000.00.00.H34 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
4 |
1.005433.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
5 |
1.006343.000.00.00.H34 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
6 |
1.006345.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
7 |
1.006339.000.00.00.H34 |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
8 |
1.006344.000.00.00.H34 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
9 |
1.005432.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
10 |
1.006216.000.00.00.H34 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
II |
Thủ tục hành chính chung 2 cấp (tỉnh, huyện) (Lĩnh vực Quản lý công sản): 11 TTHC |
|
1 |
1.005416.000.00.00.H34 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
2 |
1.005424.000.00.00.H34 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
3 |
1.005427.000.00.00.H34 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
4 |
1.005428.000.00.00.H34 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
5 |
1.005421.000.00.00.H34 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
6 |
1.005418.000.00.00.H34 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
7 |
1.005417.000.00.00.H34 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
8 |
1.005420.000.00.00.H34 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
9 |
1.005423.000.00.00.H34 |
Quyết định bán tài sản công |
10 |
1.005422.000.00.00.H34 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
11 |
1.005426.000.00.00.H34 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Tổng số TTHC bãi bỏ: 21 TTHC