PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
LĨNH VỰC THÚ Y
1.
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - Mã TTHC: 1.002338
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Trước khi vận
chuyển động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, chủ hàng phải đăng
ký kiểm dịch tại Trạm Chăn nuôi và Thú y (trực thuộc Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản) được ủy quyền (sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật nội địa)
- Bước 2: Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, Cơ quan kiểm
dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra lâm sàng;
+ Lấy mẫu xét nghiệm
bệnh theo quy định tại Mục I của Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT): Mẫu
xét nghiệm là mẫu gộp từ 05 mẫu đơn thành 01 mẫu để xét nghiệm tác nhân gây
bệnh. Chỉ gộp mẫu đơn cùng loài động vật, cùng lô hàng, cùng một cơ sở chăn
nuôi hoặc thu gom, kinh doanh động vật. Trường hợp không thể gộp mẫu để xét
nghiệm theo mẫu gộp, xét nghiệm các tác nhân gây bệnh theo mẫu đơn;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
trường hợp động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch
động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử dụng,
biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng hợp
thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ;
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT), cơ quan kiểm dịch động vật nội địa
thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển động
vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch;
+ Thông báo cho cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc fax các thông tin
sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng hàng, mục đích sử
dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển. Thực hiện thông báo ngay sau khi
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật vận chuyển để làm giống, tổng
hợp thông báo theo tuần đối với động vật vận chuyển để giết mổ.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y, cơ
quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Kiểm tra thực trạng
hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra
các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
trường hợp sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan
kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo
quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y; cơ quan kiểm dịch động vật nội địa thực hiện như sau:
+ Niêm phong, kẹp chì
phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám sát
chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản
phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch;
+ Tổng hợp thông báo
theo tuần cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến qua thư điện tử hoặc
fax các thông tin sau đây: Số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, loại hàng,
số lượng hàng, mục đích sử dụng, biển kiểm soát phương tiện vận chuyển.
b) Cách thức thực
hiện: không
quy định
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024)
* Số lượng hồ sơ: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết:
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra
vệ sinh thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Trạm
Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản được ủy
quyền.
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh;
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12d Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT trong trường hợp Chi cục có chức năng quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh thực hiện việc ủy quyền kiểm dịch và cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
g) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
h) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT).
i) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
k) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu
1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP
TỈNH
Số:…………/ĐK-KDĐV
Kính
gửi:
..............................................................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
...........................................................................
Địa chỉ giao dịch:
..............................................................................................................
Số Hộ chiếu/Số định
danh cá nhân
....................................................................................
Cấp ngày ...... /…../………tại
............................................................................................
Điện thoại:
..........................................Fax: ....................Email:
.......................................
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại
động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
...................................................................................................
Nơi xuất phát:
...................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe
động vật:
..........................................................................................
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh:
.............................................
.................................................................theo
Quyết định số ......../ .........ngày.../ ...../ ..... của ..........................................................(1)
..................................(nếu có).
Số động vật trên đã
được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/
...........................................Kết quả xét nghiệm số ......../
..........ngày ....../ ..... / .......
2/
...........................................Kết quả xét nghiệm số ......../
..........ngày ..../ ..... / .........
3/
...........................................Kết quả xét nghiệm số ......../
..........ngày ..../ ..... / .........
4/
...........................................Kết quả xét nghiệm số ......../
..........ngày ..../ ..... / .........
5/
...........................................Kết quả xét nghiệm số ......../
..........ngày ..../ ..... / .........
Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
.................................................................tiêm phòng
ngày ......./ ......../ .....................
2/
.................................................................tiêm phòng
ngày ......./ ......../ .....................
3/
.................................................................tiêm phòng
ngày ......./ ......../ .....................
4/
.................................................................tiêm phòng
ngày ......./ ......../ .....................
5/
.................................................................tiêm phòng
ngày ......./ ......../ .....................
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng (2)
|
Khối
lượng (kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
...................................................................................................
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
................./ ...........ngày ...../ ...../ ................của
.........................................(3) (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất:
..............................................................................................
...........................................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................Fax:
..................................................................
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng:
......................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại:
.......................................................Fax:
.........................................................
Nơi đến (cuối
cùng): .........................................................................................................
Phương tiện vận
chuyển:
...................................................................................................
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ .................................................................Số
lượng: ....................Khối lượng:.............
2/
.................................................................Số lượng:
....................Khối lượng:.............
3/
..................................................................Số lượng:
....................Khối lượng:.............
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển:
.....................................................
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo: ............................................................................
Các giấy tờ liên quan
kèm theo:
.......................................................................................
Địa điểm kiểm dịch:
.........................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:
.........................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc
đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý
KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm...........................
................
.........................................................
...........vào
hồi...........giờ..........ngày ...../ ...../...
Vào sổ đăng ký số
.........ngày ....../........./.....
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Đăng
ký tại................................
Ngày …….tháng ……năm
…….
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Đơn đăng ký được làm
02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người
đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký
không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp
giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện,
thùng, hộp,....
- (3) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu
12b
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
Số ............./CN-KDĐV-UQ
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
...................................................................…………...
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................
Điện thoại: .................................
Fax: ............................ Email:.............................…………..
Vận chuyển số động
vật sau:
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ..........................…………..
...................................................................................................................................…………..
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: .....................………….
................................................................................
tại kết quả xét nghiệm số ........../ ……
ngày ....../ ....../
......... của ............................... (2) ...................(gửi
kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ......./…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../…….
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../………
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng
độ..................
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) : Đối với động vật
làm giống.
(2) : Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu
12d
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số ............./CN-KDSPĐV-UQ
|
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: ...............................................………….
..................................................................................................................................……….
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ ...............(nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ……………….
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
|
Cấp tại
................, ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1) : Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I.
LĨNH VỰC THÚ Y
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG
VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
thực hiện
|
I.
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận đơn đăng ký kiểm dịch.
|
KTV/KDV
Trạm CNTY được ủy quyền
|
05
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch:
+ Kiểm tra lâm
sàng;
+ Lấy mẫu xét
nghiệm bệnh theo quy định tại Mục I của Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT)
+ Niêm phong, kẹp
chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám
sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển
động vật
+ Nếu đáp ứng yêu
cầu kiểm dịch thì KTV/KDV cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
- Trường hợp kéo
dài hơn 05 ngày làm việc thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Trường hợp động
vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y thì không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận đơn đăng ký kiểm dịch.
|
KTV/KDV
Trạm CNTY được ủy quyền
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch:
+ Niêm phong, kẹp
chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển động vật;
+ Hướng dẫn, giám
sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển
động vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc
|
II.
Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận đơn đăng ký kiểm dịch.
|
KTV/KDV
Trạm CNTY được ủy quyền
|
05
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch:
+ Kiểm tra thực
trạng hàng hóa; điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật;
+ Lấy mẫu kiểm tra
các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư 25/2016/TT- BNNPTNT;
+ Niêm phong, kẹp
chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám
sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển
sản phẩm động vật;
+ Nếu đáp ứng yêu
cầu kiểm dịch thì KTV/KDV cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
- Trường hợp kéo
dài hơn 05 ngày làm việc thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
- Trường hợp sản
phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y thì không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận đơn đăng ký kiểm dịch.
|
KTV/KDV
Trạm CNTY được ủy quyền
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
+ Niêm phong, kẹp
chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển sản phẩm động vật;
+ Hướng dẫn, giám
sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển
sản phẩm động vật;
+ Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc
|