Quyết định 4864/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4864/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4864/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 20181 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh tại Tờ trình số 2622/TTr-SVHTT ngày 05 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4864/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh |
(3B) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) |
||||
1 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012080.000.00.00.H08) |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Văn hóa - Gia đình xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012081.000.00.00.H08) |
03 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
02 giờ |
Phòng Quản lý Văn hóa - Gia đình xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 02 giờ. |
1/2 ngày làm việc |
02 giờ |
Quyết định số 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. (1.012082.000.00.00.H08) |
10 ngày làm việc kể từ khi cơ quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý Văn hóa - Gia đình xử lý hồ sơ: 08 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày làm việc. |
01 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân. (1.012084.000.00.00.H08) |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. |
02 giờ |
1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công thụ lý: 01 giờ; 2. Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã thẩm định và giải quyết: 05 giờ. |
02 giờ |
02 giờ |
Quyết định số 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
2 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị. (1.012085.000.00.00.H08) |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc. |
02 giờ |
1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công thụ lý: 01 giờ; 2. Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã, thẩm định và giải quyết: 05 giờ. |
02 giờ |
02 giờ |
Quyết định số 4622/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|