Quyết định 4861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
Số hiệu | 4861/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Mai Xuân Liêm |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4861/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù và các quy định của pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cẩm Thủy (thị trấn Phong Sơn), huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 8808/SXD-QH ngày 26 tháng 11 năm 2021 về việc Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy đến năm 2030 (kèm theo Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của UBND huyện Cẩm Thủy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi, quy mô điều chỉnh quy hoạch
- Điều chỉnh tuyến đường Đông Tây 3 về phía Nam và các lô đất dọc theo tuyến đường có liên quan.
- Bổ sung 01 cụm công nghiệp có quy mô diện tích là 38,4ha tại vị trí phía Nam thị trấn Phong Sơn, giáp đường Đông Tây 9 theo Văn bản số 11774/UBND-CN ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh.
- Điều chỉnh vị trí và hướng tuyến của đường Đông Tây 3 điều chỉnh về phía Nam, đồng thời thống nhất lại quy mô diện tích các ô đất bị ảnh hưởng do điều chỉnh tuyến đường bao gồm: HTCT-41, HTCT-42, HCTC-46, HTCT-47, HTCT-48, HTCT-48, HTCT-49, HTCT55, HTCT-56, DCM-07, DCM-08, DCM-09 (được chia thành 02 khu DCM-09, DCM-09A), DCM-10, TCD-05; GD-06 (Đất trường THPT Cẩm Thủy 1), YT-01 (Đất bệnh viện đa huyện Cẩm Thủy), CX-04.
- Bổ sung cụm công nghiệp Cẩm Sơn từ quỹ đất lâm nghiệp (theo quy hoạch chung) tại vị trí phía Nam thị trấn tiếp giáp đường Đông Tây 9. Mở rộng lòng đường Đông Tây 9 từ 7,5m lên 10,5m đảm bảo lòng đường cho xe tải trọng lớn hoạt động. Giữ nguyên lộ giới đường Đông Tây 9 là 17,5m.
3. Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất khu vực điều chỉnh
Bảng 1: Bảng thống kê điều chỉnh quy mô, vị trí các khu chức năng
TT |
Tên khu đất điều chỉnh cục bộ |
Quy hoạch chung đã được phê duyệt |
Điều chỉnh cục bộ 2021 |
Biến động (ha) |
||
Ký hiệu |
Diện tích (ha) |
Ký hiệu |
Diện tích (ha) |
|||
A |
ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ |
|
820.7 |
|
859.1 |
38.4 |
I |
Đất dân dụng |
|
446.7 |
|
447.1 |
0.4 |
1 |
Đất ở |
|
384.5 |
|
384.9 |
0.4 |
a |
Đất dân cư hiện trạng cải tạo |
HTCT |
312.1 |
HTCT |
311.9 |
-0.2 |
|
|
HTCT-41 |
0.5 |
HTCT-41 |
0.3 |
-0.2 |
|
|
HTCT-42 |
1.1 |
HTCT-42 |
1.4 |
0.3 |
|
|
HTCT-46 |
10.0 |
HTCT-46 |
9.6 |
-0.4 |
|
|
HTCT-47 |
5.2 |
HTCT-47 |
5.4 |
0.2 |
|
|
HTCT-48 |
6.6 |
HTCT-48 |
6.5 |
-0.1 |
|
|
HTCT-49 |
3.6 |
HTCT-49 |
3.7 |
0.1 |
|
|
HTCT-55 |
1.7 |
HTCT-55 |
1.6 |
-0.1 |
|
|
HTCT-56 |
0.8 |
HTCT-56 |
0.8 |
0.0 |
b |
Đất dân cư mới phát triển |
DCM |
63.6 |
DCM |
64.2 |
0.6 |
|
|
DCM-07 |
5.3 |
DCM-07 |
6.4 |
1.1 |
|
|
DCM-08 |
3.0 |
DCM-08 |
1.9 |
-1.1 |
|
|
DCM-09 |
1.9 |
DCM-09 |
1.3 |
-0.6 |
|
|
|
|
DCM-09A |
1.1 |
1.1 |
|
|
DCM-10 |
2.0 |
DCM-10 |
2.1 |
0.1 |
c |
Đất tái định cư |
TDC |
8.8 |
TDC |
8.8 |
0.0 |
|
|
TDC-05 |
0.8 |
TDC-05 |
0.8 |
0.0 |
II |
ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG |
|
143.3 |
|
181.6 |
38.3 |
1 |
Đất giáo dục |
GD |
6.5 |
GD |
6.4 |
-0.1 |
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1 |
GD-06 |
2.8 |
GD-06 |
2.7 |
-0.1 |
2 |
Đất y tế |
YT |
2.6 |
YT |
2.8 |
0.2 |
a |
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy |
YT-01 |
2.6 |
YT-01 |
2.8 |
0.2 |
3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
CX |
48.8 |
CX |
48.6 |
-0.2 |
|
|
CX-04 |
2.6 |
CX-04 |
2.4 |
-0.2 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
CCN |
|
CCN |
38.4 |
38.4 |
III |
ĐẤT GIAO THÔNG |
|
230.7 |
|
230.4 |
-0.3 |
B |
ĐẤT KHÁC |
|
2,621.2 |
|
2,582.8 |
-38.4 |
1 |
Đất lâm nghiệp |
|
1,653.6 |
|
1,615.2 |
-38.4 |
Bảng 2: Biến động chỉ tiêu sử dụng đất theo giai đoạn so với quy hoạch năm 2020
TT |
Loại đất |
Biến động đến năm 2025 |
Biến động đến năm 2030 |
||||
QHC 2020 |
ĐCCB 2021 |
(+/-) ha |
QHC 2020 |
ĐCCB 2021 |
(+/-) ha |
||
A |
Đất xây dựng đô thị |
720.3 |
758.7 |
38.4 |
820.7 |
859.1 |
+38.4 |
I |
Đất dân dụng |
408.1 |
408.4 |
0.3 |
446.7 |
447.1 |
+0.4 |
1 |
Đất ở |
359.7 |
360.0 |
0.3 |
384.5 |
384.9 |
+0.4 |
|
Đất dân cư hiện trạng cải tạo |
312.1 |
311.9 |
-0.2 |
312.1 |
311.9 |
-0.2 |
|
Đất dân cư mới phát triển |
44.3 |
44.8 |
0.5 |
63.6 |
64.2 |
+0.6 |
II |
Đất ngoài dân dụng |
120.5 |
158.8 |
38.3 |
143.3 |
181.6 |
+38.3 |
1 |
Đất giáo dục |
6.5 |
6.4 |
-0.1 |
6.5 |
6.4 |
-0.1 |
2 |
Đất y tế |
2.6 |
2.8 |
0.2 |
2.6 |
2.8 |
+0.2 |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy |
2.6 |
2.8 |
0.2 |
2.6 |
2.8 |
+0.2 |
3 |
Đất cây xanh cảnh quan |
48.8 |
48.6 |
-0.2 |
48.8 |
48.6 |
-0.2 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
38.4 |
38.4 |
|
38.4 |
38.4 |
III |
Đất giao thông |
191.7 |
191.5 |
-0.2 |
230.7 |
230.4 |
-0.3 |
B |
Đất khác |
2,721.6 |
2,683.2 |
-38.4 |
2,621.2 |
2,582.8 |
-38.4 |
1 |
Đất lâm nghiệp, đồi núi |
1,653.6 |
1,615.2 |
-38.4 |
1,653.6 |
1,615.2 |
-38.4 |
C |
Tổng diện tích |
3,441.9 |
3,441.9 |
0.0 |
3,441.9 |
3,441.9 |
0.0 |
Ghi chú:
- QHC 2020: Quy hoạch chung đã được phê duyệt tại Quyết định 5042/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa.