ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 486/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
21 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2023/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 50/TTr-SNN ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính “Công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp" ban hành kèm theo Quyết
định số 540/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông
tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
12/2023/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
Tổng số: 01 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19
đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (Cổng Thông tin một cửa
quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email, fax) nếu có.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sóc Trăng có
trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ và nêu rõ lý do.
* Bước 2: Thẩm định và trả kết quả
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sóc Trăng thành lập Hội đồng thẩm định, tiến
hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và
báo cáo thẩm định.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Thủ trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sóc
Trăng quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06 Phụ lục III và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố
trên Cổng Thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trường
hợp không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
* Bước 3: Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng theo phiếu hẹn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc gửi qua môi trường mạng.
- Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến (nếu có).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 18
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;
+ Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống.
+ Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ (cây trội):
450.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận;
+ Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng: 1.000.000
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận;
+ Phí bình tuyển, công nhận lại cây đầu dòng:
475.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận;
+ Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống: 2.750.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT;
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý: (sửa đổi, bổ sung)
+ Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây
trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
+ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt
và giống cây lâm nghiệp;
+ Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Mẫu
số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........
V/v công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
Kính gửi: Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, (tên tổ chức,
cá nhân) làm văn bản này đề nghị Chi cục Kiểm lâm thẩm định và công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (tổ chức,
cá nhân):
|
|
Địa chỉ (Kèm số điện thoại/Fax/E-mail nếu có):
|
|
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống
|
- Tỉnh:......... Huyện:... Xã:...
- Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường, công
ty, tổ chức khác:
- Vĩ độ: ................ Kinh độ:
.................
- Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các Thông tin chi tiết về nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp đề nghị công nhận:
1. Năm trồng (mục này không bắt buộc đối với nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự nhiên):
2. Vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt,
cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số
dòng vô tính, rừng tự nhiên...):
3. Sơ đồ bố trí cây trồng:
4. Diện tích:
5. Chiều cao trung bình (m):
6. Đường kính trung bình ở vị trí 1.3m (m):
7. Đường kính tán cây trung bình (m):
8. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện tại (số
cây/ha):
9. Tình hình ra hoa, kết quả (hạt):
10. Năng suất, chất lượng:
11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử
bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp này (nếu có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (nếu
có):
|
Loại hình nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị
được công nhận:
□ Vườn giống hữu tính
□ Vườn giống vô tính
□ Lâm phần tuyển chọn
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng tự nhiên
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng
□ Rừng giống trồng
□ Cây trội
□ Cây đầu dòng
□ Vườn cây đầu dòng
|
Nơi nhận:
|
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 05: Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
BÁO CÁO
KỸ THUẬT VỀ NGUỒN
GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
Địa chỉ:
.................................................................................................................................
Điện thoại: ....................................
Fax: .................................... E-mail:..............................
2. Thông tin về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp:
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường kính bình quân,
chiều cao bình quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ hiện tại:
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt:
+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý
thực bì, bón phân, chăm sóc,
tỉa thưa...
3. Đánh giá nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
(Tập trung đánh giá các chỉ tiêu so với tiêu chuẩn
quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận)
4. Kết luận và đề nghị:
Kèm theo tài liệu minh chứng nguồn gốc vật liệu
giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn giống là cây trội
chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự nhiên).
Nơi nhận:
|
Tổ chức, cá
nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06. Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./QĐ-........
|
………., ngày ...
tháng ... năm 20…...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận/hủy
bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
CHI CỤC TRƯỞNG
CHI CỤC KIỂM LÂM
Căn cứ ....................................;
Căn cứ Thông tư số .........../2021/TT-BNNPTNT
ngày ........ tháng ........ năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của ...
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống
................. (chi tiết loài cây, diện tích, loại nguồn giống, mã số nguồn
giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật liệu giống có thể cung cấp
trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2. Trách nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3. Chánh Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có
thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,...
|
QUYỀN HẠN, CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|