Quyết định 4825/QĐ-BYT năm 2016 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 4825/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 07/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4825/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Nhi khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa”, gồm 300 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Nhi khoa phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
300 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NHI KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày tháng năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
I |
NỘI KHOA |
1. |
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson |
2. |
Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm |
3. |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
4. |
Chọc hút dịch, khí trung thất |
5. |
Nội soi khí phế quản cấp cứu |
6. |
Bơm rửa phế quản không bàn chải |
7. |
Bơm rửa phế quản có bàn chải |
8. |
Nội soi màng phổi để chẩn đoán |
9. |
Nội soi khí phế quản lấy dị vật |
10. |
Nội soi màng phổi sinh thiết |
11. |
Thở oxy gọng kính-HH |
12. |
Thở oxy qua mặt nạ -HH |
13. |
Nội soi phế quản ống mềm |
14. |
Nội soi phế quản ống cứng |
15. |
Khí dung mũi họng |
16. |
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
17. |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
18. |
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
19. |
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
20. |
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi |
21. |
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe |
22. |
Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
23. |
Điện não đồ thường quy |
24. |
Điện não đồ video |
25. |
Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên |
26. |
Ghi điện cơ kim |
27. |
Chọc dịch tủy sống |
28. |
Điều trị trạng thái động kinh |
29. |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
30. |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
31. |
Bít lỗ thông liên nhĩ |
32. |
Bít lỗ thông liên thất |
33. |
Bít lỗ thông ống động mạch |
34. |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở |
35. |
Phẫu thuật điều trị bệnh hẹp eo động mạch chủ |
36. |
Phá vách liên nhĩ |
37. |
Nong hẹp nhánh động mạch phổi |
38. |
Nong van động mạch phổi |
39. |
Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang |
40. |
Thận nhân tạo cấp cứu liên tục |
41. |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
42. |
Đặt ống thông bàng quang |
43. |
Đặt catheter lọc máu cấp cứu |
44. |
Lọc màng bụng cấp cứu |
45. |
Lọc màng bụng chu kỳ |
46. |
Thận nhân tạo thường quy chu kỳ |
47. |
Chọc dịch màng bụng |
48. |
Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm |
II |
NGOẠI KHOA |
49. |
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian |
50. |
Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh |
51. |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
52. |
Phẫu thuật dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
53. |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò sung |
54. |
Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus) |
55. |
Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi) |
56. |
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh ? |
57. |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
58. |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
59. |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
60. |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
61. |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
62. |
Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh |
63. |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel |
64. |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
65. |
Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản |
66. |
Phẫu thuật điều trị luồng trào ngược dạ dày, thực quản |
67. |
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)-mổ mở |
68. |
Phẫu thuật điều trị teo ruột |
69. |
Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng |
70. |
Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
71. |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì |
72. |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
73. |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng |
74. |
Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị |
75. |
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột |
76. |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel |
77. |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non |
78. |
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh |
79. |
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
80. |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị nhão cơ hoành trẻ lớn |
81. |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành |
82. |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt ụ tuyến thượng thận |
83. |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
84. |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì |
85. |
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn |
86. |
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
87. |
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín |
88. |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ |
89. |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất |
90. |
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot |
91. |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
92. |
Nội soi dạ dày cầm máu |
93. |
Cầm máu thực quản qua nội soi |
94. |
Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm |
95. |
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu |
96. |
Soi đại tràng cầm máu |
97. |
Soi đại tràng sinh thiết |
98. |
Nội soi trực tràng cấp cứu |
99. |
Nội soi nong hẹp thực quản, tâm vị |
100. |
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
101. |
Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu |
102. |
Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
103. |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết |
104. |
Soi đại tràng Sigma |
105. |
Soi đại tràng lấy dị vật |
106. |
Nội soi (Chích) tiêm keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị |
107. |
Nội soi trực tràng |
108. |
Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) |
109. |
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa |
110. |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
111. |
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản |
112. |
Thắt tĩnh mạch thực quản |
113. |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
114. |
Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi |
115. |
Nội soi cắt Polyp ống tiêu hóa (Thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) (23) |
116. |
Nội soi cắt polyp dạ dày |
117. |
Nội soi cắt Polyp trực tràng, đại tràng |
118. |
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi |
119. |
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm |
120. |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
121. |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh |
122. |
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay |
123. |
Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss) |
124. |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi |
125. |
Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết |
126. |
Phẫu thuật nội soi có Robot- cắt u trung thất |
127. |
Phẫu thuật nội soi có Robot- thùy phổi |
III |
HỒI SỨC CẤP CỨU |
128. |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
129. |
Ép tim ngoài lồng ngực |
130. |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
131. |
Đặt ống nội khí quản |
132. |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
133. |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
134. |
Thổi ngạt |
135. |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
136. |
Thở oxy qua ống chữ T |
137. |
Thông tiểu |
138. |
Rửa dạ dày cấp cứu |
139. |
Đặt sonde hậu môn |
140. |
Thụt tháo phân |
141. |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
142. |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
143. |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
144. |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
145. |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
146. |
Truyền dịch vào tủy xương |
147. |
Tiêm tĩnh mạch |
148. |
Truyền tĩnh mạch |
149. |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi |
150. |
Thở máy với tần số cao (HFO) |
151. |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
152. |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
153. |
Thở máy bằng xâm nhập |
154. |
Cai máy thở |
155. |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy |
156. |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
157. |
Lọc máu liên tục (CRRT) |
158. |
Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt |
159. |
Thay huyết tương (Plasma Exchange) |
160. |
Siêu lọc máu tái hấp thụ phân tử (Siêu lọc gan -MARS) |
161. |
Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục |
162. |
Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ |
163. |
Điều trị tăng áp lực động mạch phổi bằng khí NO |
164. |
Tim phổi nhân tạo (ECMO) |
165. |
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở |
166. |
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu |
167. |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
168. |
Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu |
169. |
Kích thích tim với tần số cao |
170. |
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong |
171. |
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu |
172. |
Mở màng phổi tối thiểu |
173. |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
174. |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
175. |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
176. |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
177. |
Thẩm phân phúc mạc |
178. |
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp |
179. |
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở |
180. |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
181. |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
182. |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
183. |
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
184. |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật) |
185. |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (catheter) |
186. |
Đặt catheter động mạch |
187. |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
188. |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
189. |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
190. |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
191. |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
192. |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
193. |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
194. |
Thay máu sơ sinh |
IV |
MẮT- RĂNG HÀM MẶT- TAI MŨI HỌNG |
195. |
Xạ hình gan - mật với 99mTc - HIDA |
196. |
SPECT thận |
197. |
SPECT xương, khớp |
198. |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
199. |
Xạ hình chức năng thận với 131I - Hippuran |
200. |
Xạ hình thận với 99mTc - DMSA |
201. |
Xạ hình xương 3 pha |
202. |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate |
203. |
Lấy dị vật hốc mắt |
204. |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser |
205. |
Phẫu thuật lác thông thường |
206. |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
207. |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) |
208. |
Lấy dị vật giác mạc |
209. |
Lấy dị vật kết mạc |
210. |
Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid ) |
211. |
Rạch áp xe túi lệ |
212. |
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc |
213. |
Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài |
214. |
Bơm thông lệ đạo |
215. |
Bơm rửa lệ đạo |
216. |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
217. |
Bóc giả mạc |
218. |
Rạch áp xe mi |
219. |
Soi đáy mắt trực tiếp |
220. |
Soi đáy mắt bằng Schepens |
221. |
Khám mắt |
222. |
Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP) |
223. |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
224. |
Cắt u mi cả bề dày không vá |
225. |
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định |
226. |
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định |
227. |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định |
228. |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh |
229. |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear |
230. |
Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask |
231. |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
232. |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance |
233. |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
234. |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant |
235. |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định |
236. |
Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định |
237. |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
238. |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
239. |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
240. |
Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm |
241. |
Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định |
242. |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp |
243. |
Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp |
244. |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định |
245. |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
246. |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ rang |
247. |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
248. |
Phẫu thuật nạo quanh cuống rang |
249. |
Phẫu thuật cắt cuống rang |
250. |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ rang |
251. |
Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng |
252. |
Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp |
253. |
Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp |
254. |
Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp |
255. |
Nhổ răng thừa |
256. |
Nhổ răng vĩnh viễn |
257. |
Điều trị tuỷ răng sữa |
258. |
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 |
259. |
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) |
260. |
Nhổ răng sữa |
261. |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
262. |
Mở khí quản |
263. |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
264. |
Nội soi thanh quản cắt papilloma |
265. |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
266. |
Cấy điện cực ốc tai |
267. |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
268. |
Lấy dị vật tai |
269. |
Nhét bấc mũi sau |
270. |
Nhét bấc mũi trước |
271. |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
272. |
Lấy dị vật hạ họng |
273. |
Nội soi cầm máu mũi |
274. |
Phẫu thuật đặt ống thông khí |
275. |
Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator |
276. |
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai |
277. |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi |
278. |
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới |
279. |
Phẫu thuật nạo VA gây mê |
280. |
Đo điện thính giác thân não(ABR) |
281. |
Phẫu thuật chấn thương xoang trán |
282. |
Test hành vi cảm xúc CBCL |
283. |
Test tăng động giảm chú ý Vandebilt |
284. |
Trắc nghiệm tâm lý Beck |
285. |
Trắc nghiệm tâm lý Zung |
286. |
Trắc nghiệm tâm lý Raven |
287. |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
288. |
Liệu pháp tâm lý nhóm |
289. |
Liệu pháp tâm lý gia đình |
290. |
Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình |
291. |
Liệu pháp giải thích hợp lý |
292. |
Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động |
293. |
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT) |
294. |
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) |
295. |
Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV |
296. |
Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ - ASQ |
297. |
Kỹ năng giao tiếp sớm |
298. |
Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói |
299. |
Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt |
300. |
Kỹ năng điều hoà cảm giác |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|