Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 481/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 481/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Công Thương Tờ trình số 92/TTr-SCT ngày 22/8/2017 và ý kiến của Sở Tư Pháp tại Công văn số 691/STP-KSTTHC ngày 23/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 462/QĐ-CT ngày 05/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 534/QĐ-CT ngày 25/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 640/QĐ-CT ngày 25/12/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, các thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và các thủ tục hành được thay thế mới ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 95/QĐ-CT ngày 14/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ của ngành công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN SỞ CÔNG THƯƠNG (127 THỦ TỤC) |
I |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (05 thủ tục) |
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại địa phương |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại địa phương |
3 |
Thủ tục đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại mang tính may rủi tại địa phương |
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi tại địa phương |
5 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo thực hiện chương trình khuyến mại tại địa phương |
II |
Lĩnh vực Cạnh tranh (05 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
2 |
Thủ tục Đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung |
3 |
Thủ tục cấp văn bản Xác nhận tiếp nhận Hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
4 |
Thủ tục cấp văn bản Xác nhận tiếp nhận thông báo sửa đổi, bổ sung Hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
5 |
Thủ tục Xác nhận thông báo tổ chức Hội nghị, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp. |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (09 thủ tục) |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu CN quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô sản xuất dưới 3 triệu lít/năm) |
3 |
Thủ lục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô sản xuất dưới 3 triệu lít/năm) |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
…… |
12 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
13 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
14 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
15 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương. |
16 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương cho thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc đối tượng Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh sách. |
17 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương cho thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc đối tượng do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh sách. |
VIII |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (05 thủ tục) |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
IX |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (12 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
3 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
4 |
Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
7 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
8 |
Thủ tục Cấp Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
11 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG (thẩm định cấp cơ sở) |
|
…… |
7 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án xin hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương |
8 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án hỗ trợ kinh phí tham gia hội chợ triển lãm |
XIII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (05 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN |
4 |
Thủ tục đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
5 |
Thủ tục phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn |
XIV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (07 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
7 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
XV |
Lĩnh vực Hóa chất (14 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
5 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời |
|
…… |
2 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (03 thủ tục) |
01 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
03 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (03 THỦ TỤC) |
I |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục) |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
Tổng số: 143 TTHC.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|