Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 48/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2023/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2023 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 197/BC-STP ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ tài nguyên và môi trường (không bao gồm huyện Côn Đảo)
2. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ tài nguyên và môi trường tại huyện Côn Đảo);
(Chi tiết theo Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2023/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2023 về dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 197/BC-STP ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nội dung chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bao gồm:
1. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ tài nguyên và môi trường (không bao gồm huyện Côn Đảo)
2. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ tài nguyên và môi trường tại huyện Côn Đảo);
(Chi tiết theo Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá trong trường hợp có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh và khi mức lương cơ sở được Chính phủ điều chỉnh.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không áp dụng đối với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
2. Bộ đơn giá tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí máy móc, thiết bị |
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số) |
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số) |
Phụ cấp khu vực (k=0,1) |
Phụ cấp khu vực (k=0,2) |
|||||
Khấu hao |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
|
|||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5=Σ(1÷3)+5 |
6=5x0,15 |
7=5+6 |
8=Σ(1÷5) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
12 |
I |
Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
|
80 |
0,173 |
0,099 |
0,21 |
1,946 |
82 |
12 |
94 |
82 |
12 |
94 |
2 |
4 |
2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
31.121 |
|
16,90 |
563,29 |
|
31.138 |
4.671 |
35.809 |
31.701 |
4.755 |
36.456 |
918 |
1.836 |
KK2 |
38.901 |
|
21,12 |
704,11 |
|
38.922 |
5.838 |
44.760 |
39.626 |
5.944 |
45.570 |
1.149 |
2.298 |
|||
KK3 |
50.570 |
|
27,46 |
915,34 |
|
50.597 |
7.590 |
58.187 |
51.513 |
7.727 |
59.240 |
1.495 |
2.990 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
581 |
|
0,38 |
12,61 |
|
581 |
87 |
668 |
594 |
89 |
683 |
17 |
34 |
KK2 |
726 |
|
0,47 |
15,76 |
|
726 |
109 |
835 |
742 |
111 |
853 |
21 |
42 |
|||
KK3 |
944 |
|
0,61 |
20,49 |
|
945 |
142 |
1.087 |
965 |
145 |
1.110 |
28 |
56 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.031 |
|
0,38 |
12,61 |
|
1.031 |
155 |
1.186 |
1.044 |
157 |
1.201 |
30 |
60 |
KK2 |
1.289 |
|
0,47 |
15,76 |
|
1.289 |
193 |
1.482 |
1.305 |
196 |
1.501 |
38 |
76 |
|||
KK3 |
1.676 |
|
0,61 |
20,49 |
|
1.677 |
252 |
1.929 |
1.697 |
255 |
1.952 |
50 |
100 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
10.630 |
|
6,31 |
210,18 |
|
10.636 |
1.595 |
12.231 |
10.846 |
1.627 |
12.473 |
314 |
628 |
KK2 |
13.287 |
|
7,88 |
262,73 |
|
13.295 |
1.994 |
15.289 |
13.558 |
2.034 |
15.592 |
393 |
786 |
|||
KK3 |
17.273 |
|
10,25 |
341,55 |
|
17.283 |
2.592 |
19.875 |
17.625 |
2.644 |
20.269 |
510 |
1.020 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
12.561 |
|
6,31 |
210,18 |
|
12.567 |
1.885 |
14.452 |
12.777 |
1.917 |
14.694 |
371 |
742 |
KK2 |
15.701 |
|
7,88 |
262,73 |
|
15.709 |
2.356 |
18.065 |
15.972 |
2.396 |
18.368 |
464 |
928 |
|||
KK3 |
20.411 |
|
10,25 |
341,55 |
|
20.421 |
3.063 |
23.484 |
20.763 |
3.114 |
23.877 |
603 |
1.206 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
169 |
|
0,13 |
4,20 |
|
169 |
25 |
194 |
173 |
26 |
199 |
5 |
10 |
KK2 |
211 |
|
0,16 |
5,25 |
|
211 |
32 |
243 |
216 |
32 |
248 |
6 |
12 |
|||
KK3 |
274 |
|
0,20 |
6,83 |
|
274 |
41 |
315 |
281 |
42 |
323 |
8 |
16 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
281 |
|
0,13 |
4,20 |
|
281 |
42 |
323 |
285 |
43 |
328 |
8 |
16 |
KK2 |
352 |
|
0,16 |
5,25 |
|
352 |
53 |
405 |
357 |
54 |
411 |
10 |
20 |
|||
KK3 |
457 |
|
0,20 |
6,83 |
|
457 |
69 |
526 |
464 |
70 |
534 |
14 |
28 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
2.681 |
|
1,64 |
54,65 |
|
2.683 |
402 |
3.085 |
2.737 |
411 |
3.148 |
79 |
158 |
KK2 |
3.351 |
|
2,05 |
68,31 |
|
3.353 |
503 |
3.856 |
3.421 |
513 |
3.934 |
99 |
198 |
|||
KK3 |
4.356 |
|
2,66 |
88,80 |
|
4.359 |
654 |
5.013 |
4.447 |
667 |
5.114 |
129 |
258 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.187 |
|
1,64 |
54,65 |
|
3.189 |
478 |
3.667 |
3.243 |
486 |
3.729 |
94 |
188 |
KK2 |
3.984 |
|
2,05 |
68,31 |
|
3.986 |
598 |
4.584 |
4.054 |
608 |
4.662 |
118 |
236 |
|||
KK3 |
5.179 |
|
2,66 |
88,80 |
|
5.182 |
777 |
5.959 |
5.270 |
791 |
6.061 |
153 |
306 |
|||
3 |
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. |
|
|
642.188 |
7.810 |
1.901 |
1.237 |
12.610 |
664.510 |
99.677 |
764.187 |
665.747 |
99.862 |
765.609 |
15.784 |
31.568 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
578.471 |
6.150,00 |
1.536,03 |
1.222,22 |
11.753,98 |
597.911 |
89.687 |
687.598 |
599.133 |
89.870 |
689.003 |
13.846 |
27.692 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
29.575 |
1.660,00 |
19,04 |
15,278 |
146,60 |
31.401 |
4.710 |
36.111 |
31.416 |
4.712 |
36.128 |
692 |
1.384 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
34.142 |
|
346,25 |
|
709,46 |
35.198 |
5.280 |
40.478 |
35.198 |
5.280 |
40.478 |
1.246 |
2.492 |
II.2 |
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy |
|
|
385.313 |
4.686 |
1.141 |
742 |
7.566 |
398.706 |
59.806 |
458.512 |
399.449 |
59.917 |
459.367 |
9.470 |
18.941 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
347.083 |
3.690,00 |
921,62 |
733,33 |
7.052,39 |
358.747 |
53.812 |
412.559 |
359.480 |
53.922 |
413.402 |
8.308 |
16.615 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
17.745 |
996,00 |
11,42 |
9,17 |
87,96 |
18.840 |
2.826 |
21.666 |
18.850 |
2.828 |
21.678 |
415 |
830 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
20.485 |
|
207,75 |
|
425,68 |
21.119 |
3.168 |
24.287 |
21.119 |
3.168 |
24.287 |
748 |
1.495 |
II.3 |
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số |
|
|
128.438 |
1.562 |
380 |
247 |
2.522 |
132.902 |
19.935 |
152.837 |
133.150 |
19.973 |
153.122 |
3.157 |
6.314 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
115.694 |
1.230,00 |
307,21 |
244,44 |
2.350,80 |
119.582 |
17.937 |
137.519 |
119.827 |
17.974 |
137.801 |
2.769 |
5.538 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
5.915 |
332,00 |
3,81 |
3,06 |
29,32 |
6.280 |
942 |
7.222 |
6.283 |
942 |
7.225 |
138 |
277 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
6.828 |
|
69,25 |
|
141,89 |
7.040 |
1.056 |
8.096 |
7.040 |
1.056 |
8.096 |
249 |
498 |
III |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1. |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
8.066.557 |
1.266.418 |
23.364 |
16.615 |
172.265 |
9.528.603 |
1.429.290 |
10.957.894 |
9.545.219 |
1.431.783 |
10.977.003 |
215.654 |
431.308 |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
|
104.642 |
454,00 |
525,82 |
341,98 |
3.943,24 |
109.565 |
16.435 |
126.000 |
109.907 |
16.486 |
126.393 |
1.731 |
3.462 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
|
34.142 |
|
350,14 |
|
709,46 |
35.202 |
5.280 |
40.482 |
35.202 |
5.280 |
40.482 |
1.246 |
2.492 |
3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
314.840 |
63,30 |
788,74 |
503,64 |
5.903,13 |
321.595 |
48.239 |
369.834 |
322.099 |
48.315 |
370.414 |
8.446 |
16.892 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
|
1.610.329 |
4.339,80 |
4.732,41 |
3.123,15 |
35.545,23 |
1.654.946 |
248.242 |
1.903.188 |
1.658.070 |
248.711 |
1.906.781 |
43.200 |
86.400 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.280.005 |
158.029,4 |
3.680,77 |
3.002,86 |
28.369,25 |
1.470.084 |
220.513 |
1.690.597 |
1.473.087 |
220.963 |
1.694.050 |
34.338 |
68.676 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
856.778 |
2.311,00 |
2.629,12 |
1.709,88 |
19.716,20 |
881.434 |
132.215 |
1.013.649 |
883.144 |
132.472 |
1.015.616 |
22.985 |
45.970 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
|
206.452 |
348,20 |
525,82 |
335,76 |
3.935,42 |
211.261 |
31.689 |
242.950 |
211.597 |
31.740 |
243.337 |
5.538 |
11.076 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
2.322.590 |
223.504,6 |
6.835,71 |
5.287,71 |
52.321,96 |
2.605.252 |
390.788 |
2.996.040 |
2.610.540 |
391.581 |
3.002.121 |
62.308 |
124.616 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
490.325 |
20,50 |
1.314,56 |
839,40 |
9.838,55 |
501.499 |
75.225 |
576.724 |
502.338 |
75.351 |
577.689 |
13.154 |
26.308 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
118.710 |
266.390,8 |
402,75 |
789,34 |
3.241,24 |
388.745 |
58.312 |
447.057 |
389.534 |
58.430 |
447.964 |
3.185 |
6.370 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
56.774 |
604.140,8 |
262,91 |
167,88 |
1.967,71 |
663.145 |
99.472 |
762.617 |
663.313 |
99.497 |
762.810 |
1.523 |
3.046 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
371.614 |
|
792,97 |
|
858,86 |
373.266 |
55.990 |
429.256 |
373.266 |
55.990 |
429.256 |
9.969 |
19.938 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
299.356 |
6.816,00 |
522,58 |
512,96 |
5.914,86 |
312.609 |
46.891 |
359.500 |
313.122 |
46.968 |
360.090 |
8.031 |
16.062 |
III.2. |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
|
|
8.873.213 |
1.393.060 |
25.701 |
18.276 |
189.492 |
10.481.465 |
1.572.220 |
12.053.685 |
10.499.744 |
1.574.962 |
12.074.706 |
237.219 |
474.439 |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
|
115.106 |
499,40 |
578,41 |
376,17 |
4.337,56 |
120.522 |
18.078 |
138.600 |
120.898 |
18.135 |
139.033 |
1.904 |
3.808 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
|
37.556 |
|
385,15 |
|
780,41 |
38.722 |
5.808 |
44.530 |
38.722 |
5.808 |
44.530 |
1.371 |
2.741 |
3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
346.324 |
69,63 |
867,61 |
554,01 |
6.493,44 |
353.755 |
53.063 |
406.818 |
354.309 |
53.146 |
407.455 |
9.291 |
18.581 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ |
Mét giá |
|
1.771.362 |
4.773,78 |
5.205,66 |
3.435,47 |
39.099,75 |
1.820.441 |
273.066 |
2.093.507 |
1.823.877 |
273.582 |
2.097.459 |
47.520 |
95.040 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.408.006 |
173.832,3 |
4.048,84 |
3.303,14 |
31.206,18 |
1.617.093 |
242.564 |
1.859.657 |
1.620.396 |
243.059 |
1.863.455 |
37.772 |
75.544 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
942.456 |
2.542,10 |
2.892,03 |
1.880,87 |
21.687,82 |
969.578 |
145.437 |
1.115.015 |
971.459 |
145.719 |
1.117.178 |
25.284 |
50.567 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
|
227.097 |
383,02 |
578,41 |
369,34 |
4.328,96 |
232.388 |
34.858 |
267.246 |
232.757 |
34.914 |
267.671 |
6.092 |
12.184 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
2.554.849 |
245.855,1 |
7.519,28 |
5.816,48 |
57.554,15 |
2.865.777 |
429.867 |
3.295.644 |
2.871.594 |
430.739 |
3.302.333 |
68.539 |
137.078 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
539.358 |
22,55 |
1.446,02 |
923,34 |
10.822,40 |
551.648 |
82.747 |
634.395 |
552.572 |
82.886 |
635.458 |
14.469 |
28.939 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
130.581 |
293.029,9 |
443,02 |
868,27 |
3.565,37 |
427.619 |
64.143 |
491.762 |
428.488 |
64.273 |
492.761 |
3.504 |
7.007 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
62.451 |
664.554,9 |
289,20 |
184,67 |
2.164,48 |
729.460 |
109.419 |
838.879 |
729.645 |
109.447 |
839.092 |
1.675 |
3.351 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
408.775 |
|
872,26 |
|
944,75 |
410.592 |
61.589 |
472.181 |
410.592 |
61.589 |
472.181 |
10.966 |
21.932 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
329.292 |
7.497,60 |
574,84 |
564,26 |
6.506,35 |
343.870 |
51.581 |
395.451 |
344.435 |
51.665 |
396.100 |
8.834 |
17.668 |
IV |
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gán mã, làm nhãn phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
Phương tiện lưu trữ |
|
11.830 |
9.390,00 |
31,74 |
133,31 |
201,42 |
21.453 |
3.218 |
24.671 |
21.586 |
3.238 |
24.824 |
277 |
554 |
2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
1GB |
|
23.434 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
23.811 |
3.572 |
27.383 |
23.923 |
3.588 |
27.511 |
692 |
1.384 |
3 |
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
31.121 |
|
16,90 |
563,29 |
12,45 |
31.150 |
4.673 |
35.823 |
31.714 |
4.757 |
36.471 |
918 |
1.836 |
KK2 |
38.901 |
|
21,12 |
704,11 |
15,57 |
38.938 |
5.841 |
44.779 |
39.642 |
5.946 |
45.588 |
1.149 |
2.298 |
|||
KK3 |
50.570 |
|
27,46 |
915,34 |
20,24 |
50.618 |
7.593 |
58.211 |
51.533 |
7.730 |
59.263 |
1.495 |
2.990 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
581 |
|
0,38 |
12,61 |
1,56 |
583 |
87 |
670 |
596 |
89 |
685 |
17 |
34 |
KK2 |
726 |
|
0,47 |
15,76 |
1,95 |
728 |
109 |
837 |
744 |
112 |
856 |
21 |
42 |
|||
KK3 |
944 |
|
0,61 |
20,49 |
2,53 |
947 |
142 |
1.089 |
968 |
145 |
1.113 |
28 |
56 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.031 |
|
0,38 |
12,61 |
1,56 |
1.033 |
155 |
1.188 |
1.046 |
157 |
1.203 |
30 |
60 |
KK2 |
1.289 |
|
0,47 |
15,76 |
1,95 |
1.291 |
194 |
1.485 |
1.307 |
196 |
1.503 |
38 |
76 |
|||
KK3 |
1.676 |
|
0,61 |
20,49 |
2,53 |
1.679 |
252 |
1.931 |
1.700 |
255 |
1.955 |
50 |
100 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
10.630 |
|
6,31 |
210,18 |
1,56 |
10.638 |
1.596 |
12.234 |
10.848 |
1.627 |
12.475 |
314 |
628 |
KK2 |
13.287 |
|
7,88 |
262,73 |
1,95 |
13.297 |
1.995 |
15.292 |
13.560 |
2.034 |
15.594 |
393 |
786 |
|||
KK3 |
17.273 |
|
10,25 |
341,55 |
2,53 |
17.286 |
2.593 |
19.879 |
17.627 |
2.644 |
20.271 |
510 |
1.020 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
12.561 |
|
6,31 |
210,18 |
1,56 |
12.569 |
1.885 |
14.454 |
12.779 |
1.917 |
14.696 |
371 |
742 |
KK2 |
15.701 |
|
7,88 |
262,73 |
1,95 |
15.711 |
2.357 |
18.068 |
15.974 |
2.396 |
18.370 |
464 |
928 |
|||
KK3 |
20.411 |
|
10,25 |
341,55 |
2,53 |
20.424 |
3.064 |
23.488 |
20.765 |
3.115 |
23.880 |
603 |
1.206 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
169 |
|
0,13 |
4,20 |
1,56 |
171 |
26 |
197 |
175 |
26 |
201 |
5 |
10 |
KK2 |
211 |
|
0,16 |
5,25 |
1,95 |
213 |
32 |
245 |
218 |
33 |
251 |
6 |
12 |
|||
KK3 |
274 |
|
0,20 |
6,83 |
2,53 |
277 |
42 |
319 |
284 |
43 |
327 |
8 |
16 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
281 |
|
0,13 |
4,20 |
1,56 |
283 |
42 |
325 |
287 |
43 |
330 |
8 |
16 |
KK2 |
352 |
|
0,16 |
5,25 |
1,95 |
354 |
53 |
407 |
359 |
54 |
413 |
10 |
20 |
|||
KK3 |
457 |
|
0,20 |
6,83 |
2,53 |
460 |
69 |
529 |
467 |
70 |
537 |
14 |
28 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
2.681 |
|
1,64 |
54,65 |
1,56 |
2.684 |
403 |
3.087 |
2.739 |
411 |
3.150 |
79 |
158 |
KK2 |
3.351 |
|
2,05 |
68,31 |
1,95 |
3.355 |
503 |
3.858 |
3.423 |
513 |
3.936 |
99 |
198 |
|||
KK3 |
4.356 |
|
2,66 |
88,80 |
2,53 |
4.361 |
654 |
5.015 |
4.450 |
668 |
5.118 |
129 |
258 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.187 |
|
1,64 |
54,65 |
1,56 |
3.190 |
479 |
3.669 |
3.245 |
487 |
3.732 |
94 |
188 |
KK2 |
3.984 |
|
2,05 |
68,31 |
1,95 |
3.988 |
598 |
4.586 |
4.056 |
608 |
4.664 |
118 |
236 |
|||
KK3 |
5.179 |
|
2,66 |
88,80 |
2,53 |
5.184 |
778 |
5.962 |
5.273 |
791 |
6.064 |
153 |
306 |
|||
4 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
Phương tiện lưu |
|
4.436 |
|
209,20 |
|
183,04 |
4.828 |
724 |
5.552 |
4.828 |
724 |
5.552 |
104 |
208 |
5 |
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Kho chuyên dụng |
|
|
156.857 |
41.742,00 |
2.620,85 |
857,52 |
3.318,84 |
204.539 |
30.681 |
235.220 |
205.397 |
30.810 |
236.207 |
4.874 |
9.748 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
111.385 |
3.242,00 |
2.500,18 |
71,59 |
1.197,76 |
118.325 |
17.749 |
136.074 |
118.397 |
17.760 |
136.157 |
3.489 |
6.978 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
45.472 |
38.500,00 |
120,67 |
785,93 |
2.121,09 |
86.214 |
12.932 |
99.146 |
87.000 |
13.050 |
100.050 |
1.385 |
2.770 |
V.2 |
Kho thông thường |
|
|
188.228 |
50.090,40 |
3.145,02 |
1.029,03 |
3.318,84 |
244.782 |
36.717 |
281.500 |
245.811 |
36.872 |
282.682 |
5.849 |
11.698 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
133.662 |
3.890,40 |
3.000,22 |
85,91 |
1.197,76 |
141.750 |
21.263 |
163.013 |
141.836 |
21.275 |
163.111 |
4.187 |
8.374 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
54.566 |
46.200,00 |
144,81 |
943,12 |
2.121,09 |
103.032 |
15.455 |
118.487 |
103.975 |
15.596 |
119.571 |
1.662 |
3.324 |
V.3 |
Kho tạm |
|
|
268.701 |
62.613,00 |
3.931,28 |
1.286,28 |
3.318,84 |
338.564 |
50.785 |
389.349 |
339.850 |
50.978 |
390.828 |
7.311 |
14.622 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
200.493 |
4.863,00 |
3.750,27 |
107,39 |
1.197,76 |
210.304 |
31.546 |
241.850 |
210.411 |
31.562 |
241.973 |
5.234 |
10.467 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
68.208 |
57.750,00 |
181,01 |
1.178,90 |
2.121,09 |
128.260 |
19.239 |
147.499 |
129.439 |
19.416 |
148.855 |
2.078 |
4.155 |
VI |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.1 |
Kho chuyên dụng |
|
|
480.644 |
719,00 |
99,10 |
|
210,22 |
481.672 |
72.251 |
553.923 |
481.672 |
72.251 |
553.923 |
17.543 |
35.086 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
480.644 |
719,00 |
99,10 |
|
210,22 |
481.672 |
72.251 |
553.923 |
481.672 |
72.251 |
553.923 |
17.543 |
35.086 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2 |
Kho thông thường |
|
|
576.773 |
862,80 |
118,91 |
|
210,22 |
577.965 |
86.695 |
664.660 |
577.965 |
86.695 |
664.660 |
21.052 |
42.103 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
576.773 |
862,80 |
118,91 |
|
210,22 |
577.965 |
86.695 |
664.660 |
577.965 |
86.695 |
664.660 |
21.052 |
42.103 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.3 |
Kho tạm |
|
|
720.966 |
1.078,50 |
148,64 |
|
210,22 |
722.403 |
108.360 |
830.763 |
722.403 |
108.360 |
830.763 |
26.315 |
52.629 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
720.966 |
1.078,50 |
148,64 |
|
210,22 |
722.403 |
108.360 |
830.763 |
722.403 |
108.360 |
830.763 |
26.315 |
52.629 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Bảo quản tài liệu số |
|
|
240.011 |
24.788,00 |
561,60 |
358,90 |
5.606,41 |
270.967 |
40.645 |
311.612 |
271.325 |
40.699 |
312.023 |
5.954 |
11.908 |
1 |
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số |
Phương tiện lưu trữ |
|
6.821 |
18,00 |
5,67 |
|
24,77 |
6.869 |
1.030 |
7.899 |
6.869 |
1.030 |
7.899 |
208 |
416 |
2 |
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
Phương tiện lưu trữ |
|
186.322 |
24.770,00 |
484,23 |
133,31 |
4.900,01 |
216.476 |
32.471 |
248.947 |
216.610 |
32.492 |
249.102 |
4.362 |
8.724 |
3 |
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT) |
1GB |
|
23.434 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
23.811 |
3.572 |
27.383 |
23.923 |
3.588 |
27.511 |
692 |
1.384 |
4 |
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT) |
1GB |
|
23.434 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
23.811 |
3.572 |
27.383 |
23.923 |
3.588 |
27.511 |
692 |
1.384 |
5 |
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.1 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A5) |
|
|
53.332 |
18.270,40 |
608,22 |
107,39 |
1.685,66 |
73.897 |
11.085 |
84.982 |
74.004 |
11.101 |
85.106 |
295 |
590 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A5 |
|
1.745 |
|
|
|
|
1.745 |
262 |
2.007 |
1.745 |
262 |
2.007 |
64 |
128 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A5 |
|
1.821 |
2.809,60 |
434,32 |
35,80 |
663,57 |
5.728 |
859 |
6.587 |
5.764 |
865 |
6.629 |
66 |
132 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A5 |
|
3.642 |
15.460,80 |
173,90 |
71,59 |
1.022,09 |
20.299 |
3.045 |
23.344 |
20.370 |
3.056 |
23.426 |
133 |
266 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A5 |
|
319 |
|
|
|
|
319 |
48 |
367 |
319 |
48 |
367 |
10 |
20 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A5 |
|
334 |
|
|
|
|
334 |
50 |
384 |
334 |
50 |
384 |
10 |
20 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
12 |
24 |
VIII.2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A4) |
|
|
55.297 |
22.838,00 |
760,27 |
134,23 |
2.107,07 |
81.001 |
12.150 |
93.152 |
81.136 |
12.170 |
93.307 |
368 |
736 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A4 |
|
2.181 |
|
|
|
|
2.181 |
327 |
2.508 |
2.181 |
327 |
2.508 |
80 |
160 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A4 |
|
2.276 |
3.512,00 |
542,90 |
44.24 |
829,47 |
7.160 |
1.074 |
8.234 |
7.205 |
1.081 |
8.286 |
83 |
166 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A4 |
|
4.552 |
19.326,00 |
217,37 |
89,49 |
1.277,61 |
25.373 |
3.806 |
29.179 |
25.463 |
3.819 |
29.282 |
166 |
332 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A4 |
|
398 |
|
|
|
|
398 |
60 |
458 |
398 |
60 |
458 |
12 |
24 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A4 |
|
417 |
|
|
|
|
417 |
63 |
480 |
417 |
63 |
480 |
12 |
24 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
15 |
30 |
VIII.3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A3) |
|
|
60.210 |
34.257,00 |
1.140,41 |
201,35 |
3.160,61 |
98.769 |
14.815 |
113.585 |
98.970 |
14.846 |
113.816 |
553 |
1.106 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A3 |
|
3.272 |
|
|
|
|
3.272 |
491 |
3.763 |
3.272 |
491 |
3.763 |
120 |
240 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A3 |
|
3.414 |
5.268,00 |
814,35 |
67,12 |
1.244,20 |
10.741 |
1.611 |
12.352 |
10.808 |
1.621 |
12.429 |
125 |
250 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp Tu bổ, bồi nền |
Tờ A3 |
|
6.828 |
28.989,00 |
326,06 |
134,23 |
1.916,41 |
38.060 |
5.709 |
43.769 |
38.194 |
5.729 |
43.923 |
249 |
498 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A3 |
|
598 |
|
|
|
|
598 |
90 |
688 |
598 |
90 |
688 |
18 |
36 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A3 |
|
626 |
|
|
|
|
626 |
94 |
720 |
626 |
94 |
720 |
18 |
36 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
23 |
46 |
VIII.4 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A2) |
|
|
70.035 |
57.095,00 |
1.900,68 |
335,58 |
5.267,68 |
134.298 |
20.145 |
154.442 |
134.634 |
20.195 |
154.829 |
921 |
1.842 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A2 |
|
5.453 |
|
|
|
|
5.453 |
818 |
6.271 |
5.453 |
818 |
6.271 |
200 |
400 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A2 |
|
5.690 |
8.780,00 |
1.357,24 |
111,86 |
2.073,67 |
17.901 |
2.685 |
20.586 |
18.013 |
2.702 |
20.715 |
208 |
416 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A2 |
|
11.381 |
48.315,00 |
543,43 |
223,72 |
3.194,02 |
63.433 |
9.515 |
72.948 |
63.657 |
9.549 |
73.206 |
415 |
830 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A2 |
|
996 |
|
|
|
|
996 |
149 |
1.145 |
996 |
149 |
1.145 |
30 |
60 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A2 |
|
1.043 |
|
|
|
|
1.043 |
156 |
1.199 |
1.043 |
156 |
1.199 |
30 |
60 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
38 |
76 |
VIII.5 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A1) |
|
|
94.599 |
114.190,00 |
3.801,35 |
671,16 |
10.535,36 |
223.124 |
33.469 |
256.593 |
223.796 |
33.569 |
257.366 |
1.840 |
3.680 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A1 |
|
10.906 |
|
|
|
|
10.906 |
1.636 |
12.542 |
10.906 |
1.636 |
12.542 |
400 |
800 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A1 |
|
11.381 |
17.560,00 |
2.714,49 |
223,72 |
4.147,33 |
35.802 |
5.370 |
41.172 |
36.026 |
5.404 |
41.430 |
415 |
830 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A1 |
|
22.761 |
96.630,00 |
1.086,86 |
447,44 |
6.388,03 |
126.866 |
19.030 |
145.896 |
127.314 |
19.097 |
146.411 |
830 |
1.660 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A1 |
|
1.992 |
|
|
|
|
1.992 |
299 |
2.291 |
1.992 |
299 |
2.291 |
60 |
120 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A1 |
|
2.086 |
|
|
|
|
2.086 |
313 |
2.399 |
2.086 |
313 |
2.399 |
60 |
120 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
75 |
150 |
VIII.6 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A0) |
|
|
143.726 |
228.380,00 |
7.602,70 |
1.342,33 |
21.070,73 |
400.779 |
60.117 |
460.897 |
402.121 |
60.318 |
462.440 |
8.440 |
16.880 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A0 |
|
21.813 |
|
|
|
|
21.813 |
3.272 |
25.085 |
21.813 |
3.272 |
25.085 |
830 |
1.660 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A0 |
|
22.761 |
35.120,00 |
5.428,97 |
447,44 |
8.294,66 |
71.605 |
10.741 |
82.346 |
72.052 |
10.808 |
82.860 |
1.660 |
3.320 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A0 |
|
45.523 |
193.260,0 |
2.173,73 |
894,89 |
12.776,06 |
253.732 |
38.060 |
291.792 |
254.627 |
38.194 |
292.821 |
120 |
240 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A0 |
|
3.984 |
|
|
|
|
3.984 |
598 |
4.582 |
3.984 |
598 |
4.582 |
150 |
300 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A0 |
|
4.173 |
|
|
|
|
4.173 |
626 |
4.799 |
4.173 |
626 |
4.799 |
150 |
300 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
45.472 |
|
|
|
|
45.472 |
6.821 |
52.293 |
45.472 |
6.821 |
52.293 |
5.530 |
11.060 |
IX |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
|
432.845 |
49.981,00 |
1.073,69 |
11.782,1 |
21.655,82 |
505.556 |
75.833 |
581.389 |
517.338 |
77.601 |
594.939 |
15.798 |
31.596 |
2 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A4 |
|
2.461 |
|
|
86,6 |
|
2.461 |
369 |
2.830 |
2.547 |
382 |
2.929 |
72 |
144 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
|
1.875 |
|
|
75,8 |
|
1.875 |
281 |
2.156 |
1.950 |
293 |
2.243 |
55 |
110 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
|
586 |
|
|
10,8 |
|
586 |
88 |
674 |
597 |
90 |
687 |
17 |
34 |
2.2 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A3 |
|
4.921 |
|
|
173,2 |
|
4.921 |
738 |
5.659 |
5.094 |
764 |
5.858 |
144 |
288 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A3 |
|
3.749 |
|
|
152 |
|
3.749 |
562 |
4.311 |
3.901 |
585 |
4.486 |
110 |
220 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A3 |
|
1.172 |
|
|
22 |
|
1.172 |
176 |
1.348 |
1.193 |
179 |
1.372 |
34 |
68 |
2.3 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A2 |
|
9.842 |
|
|
346,4 |
|
9.842 |
1.476 |
11.318 |
10.189 |
1.528 |
11.717 |
288 |
576 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A2 |
|
7.499 |
|
|
303 |
|
7.499 |
1.125 |
8.624 |
7.802 |
1.170 |
8.972 |
220 |
440 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A2 |
|
2.343 |
|
|
43 |
|
2.343 |
351 |
2.694 |
2.387 |
358 |
2.745 |
68 |
136 |
2.4 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A1 |
|
19.684 |
|
|
692,8 |
|
19.684 |
2.953 |
22.637 |
20.377 |
3.057 |
23.434 |
576 |
1.152 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A1 |
|
14.998 |
|
|
606 |
|
14.998 |
2.250 |
17.248 |
15.604 |
2.341 |
17.945 |
440 |
880 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A1 |
|
4.687 |
|
|
87 |
|
4.687 |
703 |
5.390 |
4.773 |
716 |
5.489 |
136 |
272 |
2.5 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A0 |
|
39.369 |
|
|
1.385,5 |
|
39.369 |
5.905 |
45.274 |
40.755 |
6.113 |
46.868 |
1.152 |
2.304 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A0 |
|
29.995 |
|
|
1.212 |
|
29.995 |
4.499 |
34.494 |
31.208 |
4.681 |
35.889 |
880 |
1.760 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A0 |
|
9.374 |
|
|
173 |
|
9.374 |
1.406 |
10.780 |
9.547 |
1.432 |
10.979 |
272 |
544 |
3 |
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư này) Áp dụng đơn giá tại Mục I: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường của bộ đơn giá này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
|
80 |
0,173 |
0,099 |
0,21 |
1,946 |
82 |
12 |
94 |
82 |
12 |
94 |
2 |
4 |
4.2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
31.121 |
|
16,899 |
563,29 |
|
31.138 |
4.671 |
35.809 |
31.701 |
4.755 |
36.456 |
918 |
1.836 |
KK2 |
38.901 |
|
21,123 |
704,11 |
|
38.922 |
5.838 |
44.760 |
39.626 |
5.944 |
45.570 |
1.149 |
2.298 |
|||
KK3 |
50.570 |
|
27,460 |
915,34 |
|
50.597 |
7.590 |
58.187 |
51.513 |
|
59.240 |
1.495 |
2.990 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
581 |
|
0,378 |
12,61 |
|
581 |
87 |
668 |
594 |
89 |
683 |
17 |
34 |
KK2 |
726 |
|
0,473 |
15,76 |
|
726 |
109 |
835 |
742 |
111 |
853 |
21 |
42 |
|||
KK3 |
944 |
|
0,615 |
20,49 |
|
945 |
142 |
1.087 |
965 |
145 |
1.110 |
28 |
56 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.031 |
|
0,378 |
12,61 |
|
1.031 |
155 |
1.186 |
1.044 |
157 |
1.201 |
30 |
60 |
KK2 |
1.289 |
|
0,473 |
15,76 |
|
1.289 |
193 |
1.482 |
1.305 |
196 |
1.501 |
38 |
76 |
|||
KK3 |
1.676 |
|
0,615 |
20,49 |
|
1.677 |
252 |
1.929 |
1.697 |
255 |
1.952 |
50 |
100 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
10.630 |
|
6,305 |
210,18 |
|
10.636 |
1.595 |
12.231 |
10.846 |
1.627 |
12.473 |
314 |
628 |
KK2 |
13.287 |
|
7,882 |
262,73 |
|
13.295 |
1.994 |
15.289 |
13.558 |
2.034 |
15.592 |
393 |
786 |
|||
KK3 |
17.273 |
|
10,246 |
341,55 |
|
17.283 |
2.592 |
19.875 |
17.625 |
2.644 |
20.269 |
510 |
1.020 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
12.561 |
|
6,305 |
210,18 |
|
12.567 |
1.885 |
14.452 |
12.777 |
1.917 |
14.694 |
371 |
742 |
KK2 |
15.701 |
|
7,882 |
262,73 |
|
15.709 |
2.356 |
18.065 |
15.972 |
2.396 |
18.368 |
464 |
928 |
|||
KK3 |
20.411 |
|
10,246 |
341,55 |
|
20.421 |
3.063 |
23.484 |
20.763 |
3.114 |
23.877 |
603 |
1.206 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
169 |
|
0,126 |
4,20 |
|
169 |
25 |
194 |
173 |
26 |
199 |
5 |
10 |
KK2 |
211 |
|
0,158 |
5,25 |
|
211 |
32 |
243 |
216 |
32 |
248 |
6 |
12 |
|||
KK3 |
274 |
|
0,205 |
6,83 |
|
274 |
41 |
315 |
281 |
42 |
323 |
8 |
16 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
281 |
|
0,126 |
4,20 |
|
281 |
42 |
323 |
285 |
43 |
328 |
8 |
16 |
KK2 |
352 |
|
0,158 |
5,25 |
|
352 |
53 |
405 |
357 |
54 |
411 |
10 |
20 |
|||
KK3 |
457 |
|
0,205 |
6,83 |
|
457 |
69 |
526 |
464 |
70 |
334 |
14 |
28 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
2.681 |
|
1,639 |
54,65 |
|
2.683 |
402 |
3.085 |
2.737 |
411 |
3.148 |
79 |
158 |
KK2 |
3.351 |
|
2,049 |
68,31 |
|
3.353 |
503 |
3.856 |
3.421 |
513 |
3.934 |
99 |
198 |
|||
KK3 |
4.356 |
|
2,664 |
88,80 |
|
4.359 |
654 |
5.013 |
4,47 |
667 |
5.114 |
129 |
258 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.187 |
|
1,639 |
54,65 |
|
3.189 |
478 |
3.667 |
3.243 |
486 |
3.729 |
94 |
188 |
KK2 |
3.984 |
|
2,049 |
68,31 |
|
3.986 |
598 |
4.584 |
4.054 |
608 |
4.662 |
118 |
236 |
|||
KK3 |
5.179 |
|
2,664 |
88,80 |
|
5.182 |
777 |
5.959 |
5.270 |
791 |
6.061 |
153 |
306 |
|||
5 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/ TT-BTNMT) |
Trang A4 |
|
586 |
|
|
10,8 |
|
586 |
88 |
674 |
597 |
90 |
687 |
17 |
34 |
5.2 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/ TT-BTNMT) |
Trang A3 |
|
1.172 |
|
|
22 |
|
1.172 |
176 |
1.348 |
1.193 |
179 |
1.372 |
34 |
68 |
5.3 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/ TT-BTNMT) |
Trang A2 |
|
2.343 |
|
|
43 |
|
2.343 |
351 |
2.694 |
2.387 |
358 |
2.745 |
68 |
136 |
5.4 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/ TT-BTNMT) |
Trang A1 |
|
4.687 |
|
|
87 |
|
4.687 |
703 |
5.390 |
4.773 |
716 |
5.489 |
136 |
272 |
5.4 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/ TT-BTNMT) |
Trang A0 |
|
9.374 |
|
|
173 |
|
9.374 |
1.406 |
10.780 |
9.547 |
1.432 |
10.979 |
272 |
544 |
6 |
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu. |
Mét giá |
|
136.568 |
5.544,4 |
1.073,7 |
671,5 |
7.872,66 |
151.059 |
22.659 |
173.718 |
151.730 |
22.760 |
174.490 |
4.985 |
9.970 |
X |
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1. |
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
|
|
190.808 |
|
1.932,6 |
165,1 |
4.276,1 |
197.016 |
29.552 |
226.568 |
197.182 |
29.577 |
226.759 |
6.230 |
12.460 |
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
169.607 |
|
|
|
|
169.607 |
25.441 |
195.048 |
169.607 |
25.441 |
195.048 |
5.538 |
11.076 |
2 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
21.201 |
|
1.932,6 |
165,1 |
4.276,1 |
27.409 |
4.111 |
31.520 |
27.575 |
4.136 |
31.711 |
692 |
1.384 |
X.2. |
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
|
|
164.095 |
|
1.662,0 |
142,0 |
4.276,1 |
170.033 |
25.505 |
195.538 |
170.175 |
25.526 |
195.701 |
5.358 |
10.716 |
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
145.862 |
|
|
|
|
145.862 |
21.879 |
167.741 |
145.862 |
21.879 |
167.741 |
4.763 |
9.525 |
2 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
18.233 |
|
1.662,0 |
142,0 |
4.276,1 |
24.171 |
3.626 |
27.797 |
24.313 |
3.647 |
27.960 |
595 |
1.190 |
XI |
Cung cấp thông tin, tài liệu theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
2.262 |
|
|
|
|
2.262 |
339 |
2.601 |
2.262 |
339 |
2.601 |
55 |
110 |
2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
18.074 |
|
116,46 |
106,87 |
920,83 |
19.111 |
2.867 |
21.978 |
19.218 |
2.883 |
22.101 |
442 |
884 |
- |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý |
Mảnh |
|
13.005 |
|
61,02 |
55,14 |
480,73 |
13.547 |
2.032 |
15.579 |
13.602 |
2.040 |
15.642 |
318 |
636 |
- |
Tài liệu khác |
Trang A4 |
|
5.032 |
|
55,33 |
51,56 |
438,69 |
5.526 |
829 |
6.355 |
5.578 |
837 |
6.415 |
123 |
246 |
- |
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
37 |
|
0,11 |
0,17 |
1,41 |
39 |
6 |
45 |
39 |
6 |
45 |
1 |
2 |
3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
2.092 |
|
|
|
|
2.092 |
314 |
2.406 |
2.092 |
314 |
2.406 |
51 |
102 |
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Chi phí lao động |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí máy móc, thiết bị |
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số) |
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số) |
Phụ cấp khu vực (k=0,7) |
|||||
Khấu hao |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
|||||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5=Σ(1÷3)+5 |
6=5x0,15 |
7=5+6 |
8=Σ(1÷5) |
9=8x0,15 |
10=8+9 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
|
107 |
0,173 |
0,099 |
0,21 |
1,946 |
109 |
16 |
125 |
109 |
16 |
125 |
14 |
2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT- BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
41.876 |
|
16,90 |
563,29 |
|
41.893 |
6.284 |
48.177 |
42.456 |
6.368 |
48.824 |
6.426 |
KK2 |
52.347 |
|
21,12 |
704,11 |
|
52.368 |
7.855 |
60.223 |
53.072 |
7.961 |
61.033 |
8.043 |
|||
KK3 |
68.051 |
|
27,46 |
915,34 |
|
68.078 |
10.212 |
78.290 |
68.994 |
10.349 |
79.343 |
10.465 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
782 |
|
0,38 |
12,61 |
|
782 |
117 |
899 |
795 |
119 |
914 |
119 |
KK2 |
978 |
|
0,47 |
15,76 |
|
978 |
147 |
1.125 |
994 |
149 |
1.143 |
147 |
|||
KK3 |
1.271 |
|
0,61 |
20,49 |
|
1.272 |
191 |
1.463 |
1.292 |
194 |
1.486 |
196 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.387 |
|
0,38 |
12,61 |
|
1.387 |
208 |
1.595 |
1.400 |
210 |
1.610 |
210 |
KK2 |
1.734 |
|
0,47 |
15,76 |
|
1.734 |
260 |
1.994 |
1.750 |
263 |
2.013 |
266 |
|||
KK3 |
2.255 |
|
0,61 |
20,49 |
|
2.256 |
338 |
2.594 |
2.276 |
341 |
2.617 |
350 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
14.304 |
|
6,31 |
210,18 |
|
14.310 |
2.147 |
16.457 |
14.520 |
2.178 |
16.698 |
2.198 |
KK2 |
17.880 |
|
7,88 |
262,73 |
|
17.888 |
2.683 |
20.571 |
18.151 |
2.723 |
20.874 |
2.751 |
|||
KK3 |
23.244 |
|
10,25 |
341,55 |
|
23.254 |
3.488 |
26.742 |
23.596 |
3.539 |
27.135 |
3.570 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
16.902 |
|
6,31 |
210,18 |
|
16.908 |
2.536 |
19.444 |
17.118 |
2.568 |
19.686 |
2.597 |
KK2 |
21.128 |
|
7,88 |
262,73 |
|
21.136 |
3.170 |
24.306 |
21.399 |
3.210 |
24.609 |
3.248 |
|||
KK3 |
27.466 |
|
10,25 |
341,55 |
|
27.476 |
4.121 |
31.597 |
27.818 |
4.173 |
31.991 |
4.221 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
227 |
|
0,13 |
4,20 |
|
227 |
34 |
261 |
231 |
35 |
266 |
35 |
KK2 |
284 |
|
0,16 |
5,25 |
|
284 |
43 |
327 |
289 |
43 |
332 |
42 |
|||
KK3 |
369 |
|
0,20 |
6,83 |
|
369 |
55 |
424 |
376 |
56 |
432 |
56 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
378 |
|
0,13 |
4,20 |
|
378 |
57 |
435 |
382 |
57 |
439 |
56 |
KK2 |
473 |
|
0,16 |
5,25 |
|
473 |
71 |
544 |
478 |
72 |
550 |
70 |
|||
KK3 |
615 |
|
0,20 |
6,83 |
|
615 |
92 |
707 |
622 |
93 |
715 |
98 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.607 |
|
1,64 |
54,65 |
|
3.609 |
541 |
4.150 |
3.663 |
549 |
4.212 |
553 |
KK2 |
4.509 |
|
2,05 |
68,31 |
|
4.511 |
677 |
5.188 |
4.579 |
687 |
5.266 |
693 |
|||
KK3 |
5.862 |
|
2,66 |
88,80 |
|
5.865 |
880 |
6.745 |
5.953 |
893 |
6.846 |
903 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
4.289 |
|
1,64 |
54,65 |
|
4.291 |
644 |
4.935 |
4.345 |
652 |
4.997 |
658 |
KK2 |
5.361 |
|
2,05 |
68,31 |
|
5.363 |
804 |
6.167 |
5.431 |
815 |
6.246 |
826 |
|||
KK3 |
6.969 |
|
2,66 |
88,80 |
|
6.972 |
1.046 |
8.018 |
7.060 |
1.059 |
8.119 |
1.071 |
|||
3 |
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số. |
|
|
867.007 |
7.810 |
1.901 |
1.237 |
12.610 |
889.329 |
133.399 |
1.022.729 |
890.566 |
133.585 |
1.024.151 |
110.488 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
781.317 |
6.150,00 |
1.536,03 |
1.222,22 |
11.753,98 |
800.757 |
120.114 |
920.871 |
801.979 |
120.297 |
922.276 |
96.922 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
39.959 |
1.660,00 |
19,04 |
15,278 |
146,60 |
41.785 |
6.268 |
48.053 |
41.800 |
6.270 |
48.070 |
4.844 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
45.731 |
|
346,25 |
|
709,46 |
46.787 |
7.018 |
53.805 |
46.787 |
7.018 |
53.805 |
8.722 |
II.2 |
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy |
|
|
520.204 |
4.686 |
1.141 |
742 |
7.566 |
533.597 |
80.040 |
613.637 |
534.340 |
80.151 |
614.491 |
66.293 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
468.790 |
3.690,00 |
921,62 |
733,33 |
7.052,39 |
480.454 |
72.068 |
552.522 |
481.188 |
72.178 |
553.366 |
58.153 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
23.975 |
996,00 |
11,42 |
9,17 |
87,96 |
25.071 |
3.761 |
28.832 |
25.080 |
3.762 |
28.842 |
2.906 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
27.439 |
|
207,75 |
|
425,68 |
28.072 |
4.211 |
32.283 |
28.072 |
4.211 |
32.283 |
5.233 |
II.3 |
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số |
|
|
173.401 |
1.562 |
380 |
247 |
2.522 |
177.865 |
26.680 |
204.546 |
178.113 |
26.717 |
204.830 |
22.098 |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
Mét giá |
|
156.263 |
1.230,00 |
307,21 |
244,44 |
2.350,80 |
160.151 |
24.023 |
184.174 |
160.396 |
24.059 |
184.455 |
19.384 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
Mét giá |
|
7.992 |
332,00 |
3,81 |
3,06 |
29,32 |
8.357 |
1.254 |
9.611 |
8.360 |
1.254 |
9.614 |
969 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
Mét giá |
|
9.146 |
|
69,25 |
|
141,89 |
9.357 |
1.404 |
10.761 |
9.357 |
1.404 |
10.761 |
1.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III.1. |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
10.875.014 |
1.266.418 |
23.364 |
16.615 |
172.265 |
12.337.060 |
1.850.559 |
14.187.620 |
12.353.676 |
1.853.051 |
14.206.727 |
1.509.578 |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý |
Mét giá |
|
142.026 |
454,00 |
525,82 |
341,98 |
3.943,24 |
146.949 |
22.042 |
168.991 |
147.291 |
22.094 |
169.385 |
12.117 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ |
Mét giá |
|
45.731 |
|
350,14 |
|
709,46 |
46.791 |
7.019 |
53.810 |
46.791 |
7.019 |
53.810 |
8.722 |
3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
424.429 |
63,30 |
788,74 |
503,64 |
5.903,13 |
431.184 |
64.678 |
495.862 |
431.688 |
64.753 |
496.441 |
59.122 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
|
2.170.849 |
4.339,80 |
4.732,41 |
3.123,15 |
35.545,23 |
2.215.466 |
332.320 |
2.547.786 |
2.218.590 |
332.789 |
2.551.379 |
302.400 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.725.547 |
158.029,4 |
3.680,77 |
3.002,86 |
28.369,25 |
1.915.626 |
287.344 |
2.202.970 |
1.918.629 |
287.794 |
2.206.423 |
240.366 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.155.003 |
2.311,00 |
2.629,12 |
1.709,88 |
19.716,20 |
1,179.659 |
176.949 |
1.356.608 |
1.181.369 |
177.205 |
1.358.574 |
160.895 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu |
Mét giá |
|
278.314 |
348,20 |
525,82 |
335,76 |
3.935,42 |
283.123 |
42.468 |
325.591 |
283.459 |
42.519 |
325.978 |
38.766 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
3.131.032 |
223.504,6 |
6.835,71 |
5.287,71 |
52.321,96 |
3.413.694 |
512.054 |
3.925.748 |
3.418.982 |
512.847 |
3.931.829 |
436.156 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
660.996 |
20,50 |
1.314,56 |
839,40 |
9.838,55 |
672.170 |
100.826 |
772.996 |
673.009 |
100.951 |
773.960 |
92.078 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
160.031 |
266.390,8 |
402,75 |
789,34 |
3.241,24 |
430.066 |
64.510 |
494.576 |
430.855 |
64.628 |
495.483 |
22.295 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
76.536 |
604.140,8 |
262,91 |
167,88 |
1.967,71 |
682.907 |
102.436 |
785.343 |
683.075 |
102.461 |
785.536 |
10.661 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
500.965 |
|
792,97 |
|
858,86 |
502.617 |
75.393 |
578.010 |
502.617 |
75.393 |
578.010 |
69.783 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
403.555 |
6.816,00 |
522,58 |
512,96 |
5.914,86 |
416.808 |
62.521 |
479.329 |
417.321 |
62.598 |
479.919 |
56.217 |
III.2. |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
|
|
11.962.515 |
1.393.060 |
25.701 |
18.276 |
189.492 |
13.570.769 |
2.035.615 |
15.606.385 |
13.589.046 |
2.038.357 |
15.627.404 |
1.660.536 |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
|
156.229 |
499,40 |
578,41 |
376,17 |
4.337,56 |
161.644 |
24.247 |
185.891 |
162.020 |
24.303 |
186.323 |
13.329 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Mét giá |
|
50.304 |
|
385,15 |
|
780,41 |
51.470 |
7.721 |
59.191 |
51.470 |
7.721 |
59.191 |
9.594 |
3 |
Phân loại tài liệu |
Mét giá |
|
466.872 |
69,63 |
867,61 |
554,01 |
6.493,44 |
474.303 |
71.145 |
545.448 |
474.857 |
71.229 |
546.086 |
65.034 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
Mét giá |
|
2.387.934 |
4.773,78 |
5.205,66 |
3.435,47 |
39.099,75 |
2.437.013 |
365.552 |
2.802.565 |
2.440.449 |
366.067 |
2.806.516 |
332.640 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.898.102 |
173.832,3 |
4.048,84 |
3.303,14 |
31.206,18 |
2.107.189 |
316.078 |
2.423.267 |
2.110.492 |
316.574 |
2.427.066 |
264.403 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
Mét giá |
|
1.270.503 |
2.542,10 |
2.892,03 |
1.880,87 |
21.687,82 |
1.297.625 |
194.644 |
1.492.269 |
1.299.506 |
194.926 |
1.494.432 |
176.985 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Mét giá |
|
306.145 |
383,02 |
578,41 |
369,34 |
4.328,96 |
311.436 |
46.715 |
358.151 |
311.805 |
46.771 |
358.576 |
42.643 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
3.444.135 |
245.855,1 |
7.519,28 |
5.816,48 |
57.554,15 |
3.755.064 |
563.260 |
4.318.324 |
3.760.880 |
564.132 |
4.325.012 |
479.772 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
|
727.096 |
22,55 |
1.446,02 |
923,34 |
10.822,40 |
739.387 |
110.908 |
850.295 |
740.310 |
111.047 |
851.357 |
101.286 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
|
176.034 |
293.029,9 |
443,02 |
868,27 |
3.565,37 |
473.072 |
70.961 |
544.033 |
473.941 |
71.091 |
545.032 |
24.525 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
Mét giá |
|
84.190 |
664.554,9 |
289,20 |
184,67 |
2.164,48 |
751.198 |
112.680 |
863.878 |
751.383 |
112.707 |
864.090 |
11.727 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
Mét giá |
|
551.062 |
|
872,26 |
|
944,75 |
552.879 |
82.932 |
635.811 |
552.879 |
82.932 |
635.811 |
76.761 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
Mét giá |
|
443.911 |
7.497,60 |
574,84 |
564,26 |
6.506,35 |
458.489 |
68.773 |
527.262 |
459.054 |
68.858 |
527.912 |
61.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
Phương tiện lưu trữ |
|
15.984 |
9.390,00 |
31,74 |
133,31 |
201,42 |
25.607 |
3.841 |
29.448 |
25.740 |
3.861 |
29.601 |
1.939 |
2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
1GB |
|
31.534 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
31.911 |
4.787 |
36.698 |
32.023 |
4.803 |
36.826 |
4.844 |
3 |
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
41.876 |
|
16,90 |
563,29 |
12,45 |
41.905 |
6.286 |
48.191 |
42.469 |
6.370 |
48.839 |
6.426 |
KK2 |
52.347 |
|
21,12 |
704,11 |
15,57 |
52.384 |
7.858 |
60.242 |
53.088 |
7.963 |
61.051 |
8.043 |
|||
KK3 |
68.051 |
|
27,46 |
915,34 |
20,24 |
68.099 |
10.215 |
78.314 |
69.014 |
10.352 |
79.366 |
10.465 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
782 |
|
0,38 |
12,61 |
1,56 |
784 |
118 |
902 |
797 |
120 |
917 |
119 |
KK2 |
978 |
|
0,47 |
15,76 |
1,95 |
980 |
147 |
1.127 |
996 |
149 |
1.145 |
147 |
|||
KK3 |
1.271 |
|
0,61 |
20,49 |
2,53 |
1.274 |
191 |
1.465 |
1.295 |
194 |
1.489 |
196 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.387 |
|
0,38 |
12,61 |
1,56 |
1.389 |
208 |
1.597 |
1.402 |
210 |
1.612 |
210 |
KK2 |
1.734 |
|
0,47 |
15,76 |
1,95 |
1.736 |
260 |
1.996 |
1.752 |
263 |
2.015 |
266 |
|||
KK3 |
2.255 |
|
0,61 |
20,49 |
2,53 |
2.258 |
339 |
2.597 |
2.279 |
342 |
2.621 |
350 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
14.304 |
|
6,31 |
210,18 |
1,56 |
14.312 |
2.147 |
16.459 |
14.522 |
2.178 |
16.700 |
2.198 |
KK2 |
17.880 |
|
7,88 |
262,73 |
1,95 |
17.890 |
2.684 |
20.574 |
18.153 |
2.723 |
20.876 |
2.751 |
|||
KK3 |
23.244 |
|
10,25 |
341,55 |
2,53 |
23.257 |
3.489 |
26.746 |
23.598 |
3.540 |
27.138 |
3.570 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
16.902 |
|
6,31 |
210,18 |
1,56 |
16.910 |
2.537 |
19.447 |
17.120 |
2.568 |
19.688 |
2.597 |
KK2 |
21.128 |
|
7,88 |
262,73 |
1,95 |
21.138 |
3.171 |
24.309 |
21.401 |
3.210 |
24.611 |
3.248 |
|||
KK3 |
27.466 |
|
10,25 |
341,55 |
2,53 |
27.479 |
4.122 |
31.601 |
27.820 |
4.173 |
31.993 |
4.221 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
227 |
|
0,13 |
4,20 |
1,56 |
229 |
34 |
263 |
233 |
35 |
268 |
35 |
KK2 |
284 |
|
0,16 |
5,25 |
1,95 |
286 |
43 |
329 |
291 |
44 |
335 |
42 |
|||
KK3 |
369 |
|
0,20 |
6,83 |
2,53 |
372 |
56 |
428 |
379 |
57 |
436 |
56 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
378 |
|
0,13 |
4,20 |
1,56 |
380 |
57 |
437 |
384 |
58 |
442 |
56 |
KK2 |
473 |
|
0,16 |
5,25 |
1,95 |
475 |
71 |
546 |
480 |
72 |
552 |
70 |
|||
KK3 |
615 |
|
0,20 |
6,83 |
2,53 |
618 |
93 |
711 |
625 |
94 |
719 |
98 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.607 |
|
1,64 |
54,65 |
1,56 |
3.610 |
542 |
4.152 |
3.665 |
550 |
4.215 |
553 |
KK2 |
4.509 |
|
2,05 |
68,31 |
1,95 |
4.513 |
677 |
5.190 |
4.581 |
687 |
5.268 |
693 |
|||
KK3 |
5.862 |
|
2,66 |
88,80 |
2,53 |
5.867 |
880 |
6.747 |
5.956 |
893 |
6.849 |
903 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
4.289 |
|
1,64 |
54,65 |
1,56 |
4.292 |
644 |
4.936 |
4.347 |
652 |
4.999 |
658 |
KK2 |
5.361 |
|
2,05 |
68,31 |
1,95 |
5.365 |
805 |
6.170 |
5.433 |
815 |
6.248 |
826 |
|||
KK3 |
6.969 |
|
2,66 |
88,80 |
2,53 |
6.974 |
1.046 |
8.020 |
7.063 |
1.059 |
8.122 |
1.071 |
|||
4 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
Phương tiện lưu |
|
5.994 |
|
209,20 |
|
183,04 |
6.386 |
958 |
7.344 |
6.386 |
958 |
7.344 |
728 |
5 |
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V.1 |
Kho chuyên dụng |
|
|
210.862 |
41.742,00 |
2.620,85 |
857,52 |
3.318,84 |
258.544 |
38.782 |
297.325 |
259.402 |
38.910 |
298.312 |
34.118 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
149.709 |
3.242,00 |
2.500,18 |
71,59 |
1.197,76 |
156.649 |
23.497 |
180.146 |
156.721 |
23.508 |
180.229 |
24.423 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
61.153 |
38.500,00 |
120,67 |
785,93 |
2.121,09 |
101.895 |
15.284 |
117.179 |
102.681 |
15.402 |
118.083 |
9.695 |
V.2 |
Kho thông thường |
|
|
253.034 |
50.090,40 |
3.145,02 |
1.029,03 |
3.318,84 |
309.588 |
46.438 |
356.026 |
310.618 |
46.593 |
357.211 |
40.942 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
179.651 |
3.890,40 |
3.000,22 |
85,91 |
1.197,76 |
187.739 |
28.161 |
215.900 |
187.825 |
28.174 |
215.999 |
29.308 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
73.384 |
46.200,00 |
144,81 |
943,12 |
2.121,09 |
121.849 |
18.277 |
140.126 |
122.793 |
18.419 |
141.212 |
11.634 |
V.3 |
Kho tạm |
|
|
361.206 |
62.613,00 |
3.931,28 |
1.286,28 |
3.318,84 |
431.069 |
64.660 |
495.729 |
432.355 |
64.853 |
497.208 |
51.177 |
1 |
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
m2 kho |
|
269.476 |
4.863,00 |
3.750,27 |
107,39 |
1.197,76 |
279.287 |
41.893 |
321.180 |
279.395 |
41.909 |
321.304 |
36.635 |
2 |
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
Báo cáo |
|
91.730 |
57.750,00 |
181,01 |
1.178,90 |
2.121,09 |
151.782 |
22.767 |
174.549 |
152.960 |
22.944 |
175.904 |
14.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VI.1 |
Kho chuyên dụng |
|
|
643.794 |
719,00 |
99,10 |
|
210,22 |
644.822 |
96.723 |
741.545 |
644.822 |
96.723 |
741.545 |
122.801 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
643.794 |
719,00 |
99,10 |
|
210,22 |
644.822 |
96.723 |
741.545 |
644.822 |
96.723 |
741.545 |
122.801 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2 |
Kho thông thường |
|
|
772.553 |
862,80 |
118,91 |
|
210,22 |
773.745 |
116.062 |
889.807 |
773.745 |
116.062 |
889.807 |
147.361 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
772.553 |
862,80 |
118,91 |
|
210,22 |
773.745 |
116.062 |
889.807 |
773.745 |
116.062 |
889.807 |
147.361 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.3 |
Kho tạm |
|
|
965.691 |
1.078,50 |
148,64 |
|
210,22 |
967.128 |
145.069 |
1.112.197 |
967.128 |
145.069 |
1.112.197 |
184.202 |
1 |
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
Mét giá |
|
965.691 |
1.078,50 |
148,64 |
|
210,22 |
967.128 |
145.069 |
1.112.197 |
967.128 |
145.069 |
1.112.197 |
184.202 |
2 |
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323.986 |
24.788,00 |
561,60 |
358,90 |
5.606,41 |
354.942 |
53.241 |
408.184 |
355.300 |
53.295 |
408.594 |
41.678 |
||
1 |
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số |
Phương tiện lưu trữ |
|
9.173 |
18,00 |
5,67 |
|
24,77 |
9.221 |
1.383 |
10.604 |
9.221 |
1.383 |
10.604 |
1.456 |
2 |
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ |
Phương tiện lưu trữ |
|
251.745 |
24.770,00 |
484,23 |
133,31 |
4.900,01 |
281.899 |
42.285 |
324.184 |
282.033 |
42.305 |
324.338 |
30.534 |
3 |
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT) |
1GB |
|
31.534 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
31.911 |
4.787 |
36.698 |
32.023 |
4.803 |
36.826 |
4.844 |
4 |
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT) |
1GB |
|
31.534 |
|
35,85 |
112,79 |
340,81 |
31.911 |
4.787 |
36.698 |
32.023 |
4.803 |
36.826 |
4.844 |
5 |
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VIII.1 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A5) |
|
|
71.683 |
18.270,40 |
608,22 |
107,39 |
1.685,66 |
92.247 |
13.837 |
106.084 |
92.354 |
13.853 |
106.207 |
2.065 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A5 |
|
2.337 |
|
|
|
|
2.337 |
351 |
2.688 |
2.337 |
351 |
2.688 |
448 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A5 |
|
2.439 |
2.809,60 |
434,32 |
35,80 |
663,57 |
6.346 |
952 |
7.298 |
6.382 |
957 |
7.339 |
462 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A5 |
|
4.878 |
15.460,80 |
173,90 |
71,59 |
1.022,09 |
21.535 |
3.230 |
24.765 |
21.606 |
3.241 |
24.847 |
931 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A5 |
|
429 |
|
|
|
|
429 |
64 |
493 |
429 |
64 |
493 |
70 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A5 |
|
447 |
|
|
|
|
447 |
67 |
514 |
447 |
67 |
514 |
70 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
84 |
VIII.2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A4) |
|
|
74.316 |
22.838,00 |
760,27 |
134,23 |
2.107,07 |
100.021 |
15.003 |
115.024 |
100.156 |
15.023 |
115.179 |
2.576 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A4 |
|
2.922 |
|
|
|
|
2.922 |
438 |
3.360 |
2.922 |
438 |
3.360 |
560 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A4 |
|
3.049 |
3.512,00 |
542,90 |
44,74 |
829,47 |
7.933 |
1.190 |
9.123 |
7.978 |
1.197 |
9.175 |
581 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A4 |
|
6.098 |
19.326,00 |
217,37 |
89,49 |
1.277,61 |
26.918 |
4.038 |
30.956 |
27.008 |
4.051 |
31.059 |
1.162 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A4 |
|
536 |
|
|
|
|
536 |
80 |
616 |
536 |
80 |
616 |
84 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A4 |
|
559 |
|
|
|
|
559 |
84 |
643 |
559 |
84 |
643 |
84 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
105 |
VIII.3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A3) |
|
|
80.897 |
34.257,00 |
1.140,41 |
201,35 |
3.160,61 |
119.456 |
17.918 |
137.375 |
119.657 |
17.949 |
137.606 |
3.871 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A3 |
|
4.383 |
|
|
|
|
4.383 |
657 |
5.040 |
4.383 |
657 |
5.040 |
840 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A3 |
|
4.573 |
5.268,00 |
814,35 |
67,12 |
1.244,20 |
11.900 |
1.785 |
13.685 |
11.967 |
1.795 |
13.762 |
875 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A3 |
|
9.146 |
28.989,00 |
326,06 |
134,23 |
1.916,41 |
40.378 |
6.057 |
46.435 |
40.512 |
6.077 |
46.589 |
1.743 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A3 |
|
804 |
|
|
|
|
804 |
121 |
925 |
804 |
121 |
925 |
126 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A3 |
|
838 |
|
|
|
|
838 |
126 |
964 |
838 |
126 |
964 |
126 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
161 |
VIII.4 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A2) |
|
|
94.060 |
57.095,00 |
1.900,68 |
335,58 |
5.267,68 |
158.323 |
23.748 |
182.072 |
158.659 |
23.799 |
182.459 |
6.447 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A2 |
|
7.304 |
|
|
|
|
7.304 |
1.096 |
8.400 |
7.304 |
1.096 |
8.400 |
1.400 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A2 |
|
7.622 |
8.780,00 |
1.357,24 |
111,86 |
2.073,67 |
19.833 |
2.975 |
22.808 |
19.945 |
2.992 |
22.937 |
1.456 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A2 |
|
15.244 |
48.315,00 |
543,43 |
223,72 |
3.194,02 |
67.296 |
10.094 |
77.390 |
67.520 |
10.128 |
77.648 |
2.905 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A2 |
|
1.340 |
|
|
|
|
1.340 |
201 |
1.541 |
1.340 |
201 |
1.541 |
210 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A2 |
|
1.397 |
|
|
|
|
1.397 |
210 |
1.607 |
1.397 |
210 |
1.607 |
210 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
266 |
VIII.5 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A1) |
|
|
126.968 |
114.190,00 |
3.801,35 |
671,16 |
10.535,36 |
255.495 |
38.324 |
293.819 |
256.166 |
38.425 |
294.590 |
12.880 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A1 |
|
14.609 |
|
|
|
|
14.609 |
2.191 |
16.800 |
14.609 |
2.191 |
16.800 |
2.800 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A1 |
|
15.244 |
17.560,00 |
2.714,49 |
|
4.147,33 |
39.666 |
5.950 |
45.616 |
39.889 |
5.983 |
45.872 |
2.905 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A1 |
|
30.488 |
96.630,00 |
1.086,86 |
447,44 |
6.388,03 |
134.592 |
20.189 |
154.781 |
135.040 |
20.256 |
155.296 |
5.810 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A1 |
|
2.680 |
|
|
|
|
2.680 |
402 |
3.082 |
2.680 |
402 |
3.082 |
420 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A1 |
|
2.795 |
|
|
|
|
2.795 |
419 |
3.214 |
2.795 |
419 |
3.214 |
420 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
525 |
VIII.6 |
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu khổ A0) |
|
|
192.783 |
228.380,00 |
7.602,70 |
1.342,33 |
21.070,73 |
449.836 |
67.475 |
517.312 |
451.179 |
67.677 |
518.856 |
59.080 |
1 |
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
Tờ A0 |
|
29.217 |
|
|
|
|
29.217 |
4.383 |
33.600 |
29.217 |
4.383 |
33.600 |
5.810 |
2 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
Tờ A0 |
|
30.488 |
35.120,00 |
5.428,97 |
447,44 |
8.294,66 |
79.331 |
11.900 |
91.231 |
79.779 |
11.967 |
91.746 |
11.620 |
3 |
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
Tờ A0 |
|
60.975 |
193.260,0 |
2.173,73 |
894,89 |
12.776,06 |
269.185 |
40.378 |
309.563 |
270.080 |
40.512 |
310.592 |
840 |
4 |
Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
Tờ A0 |
|
5.361 |
|
|
|
|
5.361 |
804 |
6.165 |
5.361 |
804 |
6.165 |
1.050 |
5 |
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
Tờ A0 |
|
5.589 |
|
|
|
|
5.589 |
838 |
6.427 |
5.589 |
838 |
6.427 |
1.050 |
6 |
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định tại Điều 45 Thông tư này) |
Báo cáo |
|
61.153 |
|
|
|
|
61.153 |
9.173 |
70.326 |
61.153 |
9.173 |
70.326 |
38.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lập kế hoạch tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
|
579.771 |
49.981,00 |
1.073,69 |
11.782,1 |
21.655,82 |
652.481 |
97.872 |
750.353 |
664.263 |
99.639 |
763.902 |
110.586 |
2 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A4 |
|
3.311 |
|
|
86,6 |
|
3.311 |
497 |
3.808 |
3.398 |
510 |
3.908 |
504 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A4 |
|
2.523 |
|
|
75,8 |
|
2.523 |
378 |
2.901 |
2.598 |
390 |
2.988 |
385 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A4 |
|
788 |
|
|
10,8 |
|
788 |
118 |
906 |
799 |
120 |
919 |
119 |
2.2 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A3 |
|
6.622 |
|
|
173,2 |
|
6.622 |
993 |
7.615 |
6.795 |
1.019 |
7.814 |
1.008 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A3 |
|
5.045 |
|
|
152 |
|
5.045 |
757 |
5.802 |
5.197 |
780 |
5.977 |
770 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A3 |
|
1.577 |
|
|
22 |
|
1.577 |
237 |
1.814 |
1.598 |
240 |
1.838 |
238 |
2.3 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A2 |
|
13.244 |
|
|
346,4 |
|
13.244 |
1.987 |
15.231 |
13.591 |
2.039 |
15.630 |
2.016 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A2 |
|
10.091 |
|
|
303 |
|
10.091 |
1.514 |
11.605 |
10.394 |
1.559 |
11.953 |
1.540 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A2 |
|
3.153 |
|
|
43 |
|
3.153 |
473 |
3.626 |
3.197 |
480 |
3.677 |
476 |
2.4 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A1 |
|
26.488 |
|
|
692,8 |
|
26.488 |
3.973 |
30.461 |
27.181 |
4.077 |
31.258 |
4.032 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A1 |
|
20.182 |
|
|
606 |
|
20.182 |
3.027 |
23.209 |
20.788 |
3.118 |
23.906 |
3.080 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A1 |
|
6.307 |
|
|
87 |
|
6.307 |
946 |
7.253 |
6.393 |
959 |
7.352 |
952 |
2.5 |
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A0 |
|
52.977 |
|
|
1.385,5 |
|
52.977 |
7.947 |
60.924 |
54.363 |
8.154 |
62.517 |
8.064 |
a |
Quét tài liệu |
Trang A0 |
|
40.363 |
|
|
1.212 |
|
40.363 |
6.054 |
46.417 |
41.576 |
6.236 |
47.812 |
6.160 |
b |
Xử lý và đính kèm tài liệu quét |
Trang A0 |
|
12.614 |
|
|
173 |
|
12.614 |
1.892 |
14.506 |
12.787 |
1.918 |
14.705 |
1.904 |
3 |
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư này) Áp dụng đơn giá tại Mục 1: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường của bộ đơn giá này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
Trường dữ liệu |
|
107 |
0,173 |
0,099 |
0,21 |
1,946 |
109 |
16 |
125 |
109 |
16 |
125 |
14 |
4.2 |
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ hậu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trường dữ liệu |
KK1 |
41.876 |
|
16,899 |
563,29 |
|
41.893 |
6.284 |
48.177 |
42.456 |
6.368 |
48.824 |
6.426 |
KK2 |
52.347 |
|
21,123 |
704,11 |
|
52.368 |
7.855 |
60.223 |
53.072 |
7.961 |
61.033 |
8.043 |
|||
KK3 |
68.051 |
|
27,460 |
915,34 |
|
68.078 |
10.212 |
78.290 |
68.994 |
10.349 |
79.343 |
10.465 |
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
782 |
|
0,378 |
12,61 |
|
782 |
117 |
899 |
795 |
119 |
914 |
119 |
KK2 |
978 |
|
0,473 |
15,76 |
|
978 |
147 |
1.125 |
994 |
149 |
1.143 |
147 |
|||
KK3 |
1.271 |
|
0,615 |
20,49 |
|
1.272 |
191 |
1.463 |
1.292 |
194 |
1.486 |
196 |
|||
b |
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
1.387 |
|
0,378 |
12,61 |
|
1.387 |
208 |
1.595 |
1.400 |
210 |
1.610 |
210 |
KK2 |
1.734 |
|
0,473 |
15,76 |
|
1.734 |
260 |
1.994 |
1.750 |
263 |
2.013 |
266 |
|||
KK3 |
2.255 |
|
0,615 |
20,49 |
|
2.256 |
338 |
2.594 |
2.276 |
341 |
2.617 |
350 |
|||
c |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
14.304 |
|
6,305 |
210,18 |
|
14.310 |
2.147 |
16.457 |
14.520 |
2.178 |
16.698 |
2.198 |
KK2 |
17.880 |
|
7,882 |
262,73 |
|
17.888 |
2.683 |
20.571 |
18.151 |
2.723 |
20.874 |
2.751 |
|||
KK3 |
23.244 |
|
10,246 |
341,55 |
|
23.254 |
3.488 |
26.742 |
23.596 |
3.539 |
27.135 |
3.570 |
|||
d |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
16.902 |
|
6,305 |
210,18 |
|
16.908 |
2.536 |
19.444 |
17.118 |
2.568 |
19.686 |
2.597 |
KK2 |
21.128 |
|
7,882 |
262,73 |
|
21.136 |
3.170 |
24.306 |
21.399 |
3.210 |
24.609 |
3.248 |
|||
KK3 |
27.466 |
|
10,246 |
341,55 |
|
27.476 |
4.121 |
31.597 |
27.818 |
4.173 |
31.991 |
4.221 |
|||
đ |
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
227 |
|
0,126 |
4,20 |
|
227 |
34 |
261 |
231 |
35 |
266 |
35 |
KK2 |
284 |
|
0,158 |
5,25 |
|
284 |
43 |
327 |
289 |
43 |
332 |
42 |
|||
KK3 |
369 |
|
0,205 |
6,83 |
|
369 |
55 |
424 |
376 |
56 |
432 |
56 |
|||
e |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
KK1 |
378 |
|
0,126 |
4,20 |
|
378 |
57 |
435 |
382 |
57 |
439 |
56 |
KK2 |
473 |
|
0,158 |
5,25 |
|
473 |
71 |
544 |
478 |
72 |
550 |
70 |
|||
KK3 |
615 |
|
0,205 |
6,83 |
|
615 |
92 |
707 |
622 |
93 |
715 |
98 |
|||
g |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian |
Trang A4 |
KK1 |
3.607 |
|
1,639 |
54,65 |
|
3.609 |
541 |
4.150 |
3.663 |
549 |
4.212 |
553 |
KK2 |
4.509 |
|
2,049 |
68,31 |
|
4.511 |
677 |
5.188 |
4.579 |
687 |
5.266 |
693 |
|||
KK3 |
5.862 |
|
2,664 |
88,80 |
|
5.865 |
880 |
6.745 |
5.953 |
893 |
6.846 |
903 |
|||
h |
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian |
Trang A4 |
KK1 |
4.289 |
|
1,639 |
54,65 |
|
4.291 |
644 |
4.935 |
4.345 |
652 |
4.997 |
658 |
KK2 |
5.361 |
|
2,049 |
68,31 |
|
5.363 |
804 |
6.167 |
5.431 |
815 |
6.246 |
826 |
|||
KK3 |
6.969 |
|
2,664 |
88,80 |
|
6.972 |
1.046 |
8.018 |
7.060 |
1.059 |
8.119 |
1.071 |
|||
5 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A4 |
|
788 |
|
|
10,8 |
|
788 |
118 |
906 |
799 |
120 |
919 |
119 |
5.2 |
Cập nhật tài liệu số hóa dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT- BTNMT) |
Trang A3 |
|
1.577 |
|
|
22 |
|
1.577 |
237 |
1.814 |
1.598 |
240 |
1.838 |
238 |
5.3 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A2 |
|
3.153 |
|
|
43 |
|
3.153 |
473 |
3.626 |
3.197 |
480 |
3.677 |
476 |
5.4 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A1 |
|
6.307 |
|
|
87 |
|
6.307 |
946 |
7.253 |
6.393 |
959 |
7.352 |
952 |
5.4 |
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT) |
Trang A0 |
|
12.614 |
|
|
173 |
|
12.614 |
1.892 |
14.506 |
12.787 |
1.918 |
14.705 |
1.904 |
6 |
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu. |
Mét giá |
|
182.925 |
5.544,4 |
1.073,7 |
671,5 |
7.872,66 |
197.416 |
29.612 |
227.028 |
198.087 |
29.713 |
227.800 |
34.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
X.1. |
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho |
|
|
256.231 |
|
1.932,6 |
165,1 |
4.276,1 |
262.440 |
39.366 |
301.806 |
262.605 |
39.391 |
301.996 |
43.610 |
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá tụ sử dụng |
Mét giá |
|
227.761 |
|
|
|
|
227.761 |
34.164 |
261.925 |
227.761 |
34.164 |
261.925 |
38.766 |
2 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
28.470 |
|
1.932,6 |
165,1 |
4.276,1 |
34.679 |
5.202 |
39.881 |
34.844 |
5.227 |
40.071 |
4.844 |
X.2. |
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
|
|
220.358 |
|
1.662,0 |
142,0 |
4.276,1 |
226.296 |
33.944 |
260.240 |
226.438 |
33.966 |
260.404 |
37.505 |
1 |
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
195.874 |
|
|
|
|
195.874 |
29.381 |
225.255 |
195.874 |
29.381 |
225.255 |
33.339 |
2 |
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
Mét giá |
|
24.484 |
|
1.662,0 |
142,0 |
4.276,1 |
30.422 |
4.563 |
34.985 |
30.564 |
4.585 |
35.149 |
4.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu |
Tài liệu |
|
3.054 |
|
|
|
|
3.054 |
458 |
3.512 |
3.054 |
458 |
3.512 |
385 |
2 |
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
24.404 |
|
116,46 |
106,87 |
920,83 |
25.441 |
3.816 |
29.257 |
25.548 |
3.832 |
29.380 |
3.094 |
- |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý |
Mảnh |
|
17.559 |
|
61,02 |
55,14 |
480,73 |
18.101 |
2.715 |
20.816 |
18.156 |
2.723 |
20.879 |
2.226 |
- |
Tài liệu khác |
Trang A4 |
|
6.795 |
|
55,33 |
51,56 |
438,69 |
7.289 |
1.093 |
8.382 |
7.341 |
1.101 |
8.442 |
861 |
- |
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ |
Trường dữ liệu |
|
50 |
|
0,11 |
0,17 |
1,41 |
52 |
8 |
60 |
52 |
8 |
60 |
7 |
3 |
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng |
Tài liệu |
|
2.825 |
|
|
|
|
2.825 |
424 |
3.249 |
2.825 |
424 |
3.249 |
357 |
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực: mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.