Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 48/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2016/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 02/8/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Các nội dung chi khác không quy định tại văn bản này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP), và các mức chi theo quy định hiện hành của tỉnh và Trung ương quy định.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc các Chương trình, đề án phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
b) Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
c) Các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên (không thuộc các Chương trình nêu tại điểm a, khoản 2 Điều này), các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức, đoàn thể khác được giao nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật được vận dụng mức chi quy định tại Quyết định này.
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
||
1 |
Xây dựng Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Đề án |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
500 |
350 |
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
1.000 |
600 |
400 |
|
b |
Soạn thảo Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
Đề án, Kế hoạch |
1.500 |
900 |
600 |
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
400 |
250 |
160 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
160 |
90 |
60 |
|
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
80 |
50 |
30 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
400 |
250 |
160 |
|
đ |
Xét duyệt Đề án, Kế hoạch triển khai đề án (theo giai đoạn) |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
120 |
80 |
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
90 |
60 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
60 |
40 |
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
120 |
80 |
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
90 |
60 |
|
e |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
400 |
250 |
160 |
|
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
400 |
250 |
160 |
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
||
a |
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh |
Người/buổi |
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
|
||
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện |
Người/buổi |
200 |
|
||
c |
Tuyên truyền viên, cộng tác viên cấp xã |
Người/buổi |
100 |
|
||
d |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
|
||
đ |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này |
|
||
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
||
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. |
|
||
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
|
|
|
||
|
- Biên soạn |
Tình huống |
100 |
|
||
|
- Biên tập |
Tình huống |
70 |
|
||
|
- Thẩm định |
Tình huống |
70 |
|
||
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
|
|
|
||
|
- Biên soạn |
Câu chuyện |
600 |
|
||
|
- Biên tập |
Câu chuyện |
300 |
|
||
|
- Thẩm định |
Câu chuyện |
300 |
|
||
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
|
|
|
||
|
- Biên soạn |
Tiểu phẩm |
2000 |
|
||
|
- Biên tập |
Tiểu phẩm |
800 |
|
||
|
- Thẩm định |
Tiểu phẩm |
800 |
|
||
|
- Lấy ý kiến chuyên gia |
Tiểu phẩm |
400 |
|
||
4 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
||
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
20 |
Không quá 1 ngày |
||
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
5 |
|
||
5 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
||
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
Ngày |
200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
||
6 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
|
||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
8.000 |
5.000 |
2.000 |
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
200 |
100 |
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh |
|
||
c |
Chi giải thưởng |
|
cấp tỉnh |
cấp huyện |
cấp xã |
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
2.000 |
1.600 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
1.200 |
800 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
2.000 |
1.600 |
1.200 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
600 |
400 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
+ Cá nhân |
|
700 |
400 |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
600 |
400 |
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
300 |
200 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
300 |
200 |
100 |
|
7 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75 |
350 từ |
||
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
||
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
||
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
|
||
8 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
||
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
|
||
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
|
||
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/ người |
50 |
|
||
9 |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương |
Báo cáo |
40 |
|
||
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
40 |
|
||
c |
Viết báo cáo |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của các sở, ngành, địa phương |
Báo cáo |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
- Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh |
|
||
10 |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|||||
a |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn. |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành |
|
||
b |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận pháp luật toàn tỉnh. |
Bằng khen |
2. Kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của cơ quan, đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
3. Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP.