Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 479/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 371/TTr-STP ngày 17 tháng 3 năm 2014 và đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 739/SCT-VP ngày 03 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính ban hành mới; 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực công nghiệp |
|||
1 |
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình năng lượng |
|||
2 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình năng lượng vào sử dụng |
|
3 |
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình năng lượng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc dự án nhóm C |
|
4 |
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình năng lượng |
|
5 |
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình năng lượng nhóm B, C |
|
|
|
|
|
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
|
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung |
|||
|
Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
||||||
|
1 |
251156 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Thông tư số 149/2013/TT- BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm |
|||
|
2 |
234366 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
||||
|
3 |
229208 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
||||
|
4 |
229227 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm |
||||
Lĩnh vực điện |
|||||||
5 |
045508 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 25/2013/TT- BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
||||
6 |
045524 |
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
|||||
7 |
045580 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
|||||
8 |
045591 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
|||||
9 |
067693 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
|||||
10 |
045576 |
Gia hạn giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng và giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
|||||
11 |
045587 |
Gia hạn giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn |
|||||
12 |
045606 |
Gia hạn giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn |
|||||
13 |
045638 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
Thông tư số 27/2013/TT- BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
||||
14 |
045653 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
|||||
15 |
045657 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp mất hoặc hỏng thẻ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
Lĩnh vực điện |
|||
1 |
045611 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp thuộc dự án nhóm B, C |
Thông tư số 13/2013/TT- BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình |