ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4781/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 11 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÂN BÓN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và các báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 3121/TTr-SCT ngày 02/11/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 1312/STP-KSTTHC ngày 01/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
phân bón thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (kèm theo 05 trang
phụ lục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ngành tỉnh, cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Công tác phía Nam - BTP;
- Cục KSTTHC - BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-STP
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4781/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
SỐ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
XV. LĨNH VỰC PHÂN BÓN (01 THỦ TỤC)
|
1
|
Công bố phân bón vô cơ phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LONG AN
XV. LĨNH VỰC PHÂN BÓN (01 thủ tục)
1. Công bố phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường Bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Long An.
Địa chỉ: Số 01, đường Cách mạng tháng
Tám, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi biên nhận hồ sơ có hẹn ngày trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
Nếu hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu theo quy
định thì Trung tâm Phục vụ hành chính công trả lại hồ sơ và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua đường Bưu
điện:
Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định
thì Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức,
cá nhân ngày trả kết quả qua đường Bưu điện và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn xử lý.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu
theo quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện hồ sơ. Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả sẽ trả lại hồ sơ trong trường hợp tổ chức, cá nhân
không sửa đổi, bổ sung những điểm, nội
dung chưa phù hợp trong thời hạn thông báo.
* Bước 2: Xử lý hồ sơ:
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định; Sở Công Thương ra Thông báo
xác nhận Bản công bố phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trả kết quả:
+ Người đại diện của tổ chức, cá nhân
đem biên nhận hoặc thông báo tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công nhận Thông báo xác nhận Bản công bố phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật.
+ Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
• Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện.
- Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định
tại Phụ lục I Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
+ Bản sao Chứng chỉ chứng nhận sự phù
hợp của phân bón vô cơ với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp
quy cấp.
+ Bản mô tả chung về sản phẩm phân
bón vô cơ gồm đặc điểm, tính năng, công dụng.
+ Các tiêu chuẩn liên quan trực tiếp
đến phân bón (Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn cơ sở hoặc áp dụng Tiêu chuẩn nước
ngoài) hoặc các quy định kỹ thuật khác.
+ Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm,
hàng hóa.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc nhập
khẩu phân bón vô cơ trên địa bàn tỉnh Long An.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thông báo xác nhận Bản công bố phân bón vô
cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố hợp quy (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón.
+ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày
30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
Phụ lục I
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .................
Tên tổ chức, cá nhân: ................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................................Fax: .........................
E-mail .......................................................................................................................
Công bố:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ
thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
....................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp quy, phương thức đánh
giá sự phù hợp...):
....................................................................................................................................
|
|
.............., ngày......tháng.....năm.......
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|