Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2022

Số hiệu 477/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/02/2022
Ngày có hiệu lực 16/02/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lâm Hải Giang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 10/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2022.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này; báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Lâm hải Giang;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- PVPVX;
- Lưu: VT, K8.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

KẾ HOẠCH

KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 477/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan kiểm tra

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Hình thức kiểm tra

Thời gian kiểm tra

Thông qua hồ sơ và báo cáo

Tại trụ sở quan

1

UBND thành phố Quy Nhơn

Sở Khoa học và Công nghệ

Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ

 

x

Quí II

2

UBND xã Nhơn Lý

nt

nt

 

x

nt

3

UBND xã Nhơn Hải

nt

nt

 

x

nt

4

UBND phường Bùi Thị Xuân

nt

nt

 

x

nt

5

UBND phường Đống Đa

nt

nt

 

x

nt

6

UBND phường Ngô Mây

nt

nt

 

x

nt

7

UBND phường Trần Phú

nt

nt

 

x

nt

8

UBND phường Lê Hồng Phong

nt

nt

 

x

nt

9

UBND huyện Tuy Phước

nt

nt

 

x

nt

10

UBND thị trấn Tuy Phước

nt

nt

 

x

nt

11

UBND xã Phước Hòa

nt

nt

 

x

nt

12

UBND xã Phước Quang

nt

nt

 

x

nt

13

UBND xã Phước Hưng

nt

nt

 

x

nt

14

UBND xã Phước Lộc

nt

nt

 

x

nt

15

UBND xã Phước Thuận

nt

nt

 

x

nt

16

UBND xã Phước Nghĩa

nt

nt

 

x

nt

17

UBND huyện Tây Sơn

nt

nt

 

x

nt

18

UBND xã Bình Nghi

nt

nt

 

x

nt

19

UBND xã Tây Thuận

nt

nt

 

x

nt

20

UBND xã Bình Tường

nt

nt

 

x

nt

21

UBND thị xã An Nhơn

nt

nt

 

x

nt

22

UBND phường Nhơn Thành

nt

nt

 

x

nt

23

UBND phường Nhơn Hưng

nt

nt

 

x

nt

24

UBND phường Đập Đá

nt

nt

 

x

nt

25

UBND xã Nhơn Lộc

nt

nt

 

x

nt

26

UBND xã Nhơn Thọ

nt

nt

 

x

nt

27

UBND xã Nhơn An

nt

nt

 

x

nt

28

UBND xã Nhơn Hạnh

nt

nt

 

x

nt

29

UBND xã Nhơn Mỹ

nt

nt

 

x

nt

30

UBND xã Nhơn Phong

nt

nt

 

x

nt

31

UBND huyện Phù Cát

nt

nt

 

x

nt

32

UBND xã Cát Tân

nt

nt

 

x

nt

33

UBND xã Cát Trinh

nt

nt

 

x

nt

34

UBND xã Cát Khánh

nt

nt

 

x

nt

35

UBND xã Cát Hưng

nt

nt

 

x

nt

36

UBND xã Cát Hải

nt

nt

 

x

nt

37

UBND xã Cát Nhơn

nt

nt

 

x

nt

38

UBND xã Cát Hanh

nt

nt

 

x

nt

39

UBND huyện Phù Mỹ

nt

nt

 

x

Quí IV

40

UBND thị trấn Bình Dương

nt

nt

 

x

nt

41

UBND xã Mỹ Hiệp

nt

nt

 

x

nt

42

UBND xã Mỹ Tài

nt

nt

 

x

nt

43

UBND xã Mỹ Cát

nt

nt

 

x

nt

44

UBND xã Mỹ Chánh

nt

nt

 

x

nt

45

UBND xã Mỹ Chánh Tây

nt

nt

 

x

nt

46

UBND xã Mỹ Thọ

nt

nt

 

x

nt

47

UBND xã Mỹ Lợi

nt

nt

 

x

nt

48

UBND xã Mỹ Lộc

nt

nt

 

x

nt

49

UBND xã Mỹ Quang

nt

nt

 

x

nt

50

UBND xã Mỹ Thành

nt

nt

 

x

nt

51

UBND thị xã Hoài Nhơn

nt

nt

 

x

nt

52

UBND phường Hoài Hương

nt

nt

 

x

nt

53

UBND phường Tam Quan

nt

nt

 

x

nt

54

UBND phường Tam Quan Nam

nt

nt

 

x

nt

55

UBND xã Hoài Châu Bắc

nt

nt

 

x

nt

56

UBND xã Hoài Châu

nt

nt

 

x

nt

57

UBND phường Hoài Thanh Tây

nt

nt

 

x

nt

58

UBND phường Hoài Thanh

nt

nt

 

x

nt

59

UBND huyện Hoài Ân

nt

nt

 

x

nt

60

UBND xã Ân Tín

nt

nt

 

x

nt

61

UBND xã Ân Thạnh

nt

nt

 

x

nt

62

UBND xã Ân Hảo Đông

nt

nt

 

x

nt

63

UBND xã Ân Hảo Tây

nt

nt

 

x

nt

64

UBND xã Ân Nghĩa

nt

nt

 

x

nt

65

UBND xã Ân Phong

nt

nt

 

x

nt

66

UBND xã Ân Đức

nt

nt

 

x

nt

67

UBND huyện An Lão

nt

nt

 

x

nt

68

UBND thị trấn An Lão

nt

nt

 

x

nt

69

UBND xã An Hòa

nt

nt

 

x

nt

70

UBND xã An Tân

nt

nt

 

x

nt

71

Văn phòng UBND tỉnh

nt

nt

x

 

nt

72

Sở Khoa học và Công nghệ

nt

nt

x

 

nt

73

Sở Nội vụ

nt

nt

x

 

nt

74

Sở Tư pháp

nt

nt

x

 

nt

75

Sở Giao thông và Vận tải

nt

nt

x

 

nt

76

Sở Tài nguyên và Môi trường

nt

nt

x

 

nt

77

Sở Kế hoạch và Đầu tư

nt

nt

x

 

nt

78

Sở Tài chính

nt

nt

x

 

nt

79

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

nt

nt

x

 

nt

80

Sở Ngoại vụ

nt

nt

x

 

nt

81

Sở Xây dựng

nt

nt

x

 

nt

82

Sở Văn hóa, Thể thao

nt

nt

x

 

nt

83

Sở Giáo dục và Đào tạo

nt

nt

x

 

nt

84

Sở Công Thương

nt

nt

x

 

nt

85

Sở Thông tin và Truyền thông

nt

nt

x

 

nt

86

Sở Y tế

nt

nt

x

 

nt

87

Thanh tra tỉnh

nt

nt

x

 

nt

88

Ban Dân tộc

nt

nt

x

 

nt

89

Sở Du lịch

nt

nt

x

 

nt

90

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

nt

nt

x

 

nt

91

Ban Quản lý Khu kinh tế

nt

nt

x

 

nt

92

Ban Tôn giáo

nt

nt

x

 

nt

93

Chi cục Thủy lợi

nt

nt

x

 

nt

94

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

nt

nt

x

 

nt

95

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

nt

nt

x

 

nt

96

Ban Thi đua - Khen thưởng

nt

nt

x

 

nt

97

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

nt

nt

x

 

nt

98

Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm

nt

nt

x

 

nt

99

Chi cục Kiểm lâm

nt

nt

x

 

nt

100

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

nt

nt

x

 

nt

101

Chi cục Thủy sản

nt

nt

x

 

nt

102

Chi cục Bảo vệ môi trường

nt

nt

x

 

nt

103

Chi cục Phát triển nông thôn

nt

nt

x

 

nt

104

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

nt

nt

x

 

nt

105

UBND huyện Vân Canh

nt

nt

x

 

nt

106

UBND huyện Vĩnh Thạnh

nt

nt

x

 

nt

107

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Quy Nhơn

nt

nt

x

 

nt

108

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước

nt

nt

x

 

nt

109

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn

nt

nt

x

 

nt

110

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh

nt

nt

x

 

nt

111

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh

nt

nt

x

 

nt

112

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn

nt

nt

x

 

nt

113

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát

nt

nt

x

 

nt

114

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ

nt

nt

x

 

nt

115

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hoài Nhơn

nt

nt

x

 

nt

116

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão

nt

nt

x

 

nt

117

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân

nt

nt

x

 

nt

118

UBND phường Quang Trung

nt

nt

x

 

nt

119

UBND phường Thị Nại

nt

nt

x

 

nt

120

UBND phường Hải Cảng

nt

nt

x

 

nt

121

UBND phường Ghềnh Ráng

nt

nt

x

 

nt

122

UBND phường Nguyễn Văn Cừ

nt

nt

x

 

nt

123

UBND xã Nhơn Hội

nt

nt

x

 

nt

124

UBND phường Nhơn Bình

nt

nt

x

 

nt

125

UBND phường Nhơn Phú

nt

nt

x

 

nt

126

UBND phường Lý Thường Kiệt

nt

nt

x

 

nt

127

UBND xã Phước Mỹ

nt

nt

x

 

nt

128

UBND phường Trần Quang Diệu

nt

nt

x

 

nt

129

UBND phường Lê Lợi

nt

nt

x

 

nt

130

UBND xã Nhơn Châu

nt

nt

x

 

nt

131

UBND phường Trần Hưng Đạo

nt

nt

x

 

nt

132

UBND thị trấn Diêu Trì

nt

nt

x

 

nt

133

UBND xã Phước Thắng

nt

nt

x

 

nt

134

UBND xã Phước An

nt

nt

x

 

nt

135

UBND xã Phước Thành

nt

nt

x

 

nt

136

UBND xã Phước Sơn

nt

nt

x

 

nt

137

UBND xã Phước Hiệp

nt

nt

x

 

nt

138

UBND thị trấn Vân Canh

nt

nt

x

 

nt

139

UBND xã Canh Hiệp

nt

nt

x

 

nt

140

UBND xã Canh Hiển

nt

nt

x

 

nt

141

UBND xã Canh Vinh

nt

nt

x

 

nt

142

UBND xã Canh Thuận

nt

nt

x

 

nt

143

UBND xã Canh Hòa

nt

nt

x

 

nt

144

UBND xã Canh Liên

nt

nt

x

 

nt

145

UBND xã Vĩnh Quang

nt

nt

x

 

nt

146

UBND xã Vĩnh Thịnh

nt

nt

x

 

nt

147

UBND xã Vĩnh Hiệp

nt

nt

x

 

nt

148

UBND thị trấn Vĩnh Thạnh

nt

nt

x

 

nt

149

UBND xã Vĩnh Thuận

nt

nt

x

 

nt

150

UBND xã Vĩnh Sơn

nt

nt

x

 

nt

151

UBND xã Vĩnh Kim

nt

nt

x

 

nt

152

UBND xã Vĩnh Hòa

nt

nt

x

 

nt

153

UBND xã Vĩnh Hảo

nt

nt

x

 

nt

154

UBND thị trấn Phú Phong

nt

nt

x

 

nt

155

UBND xã Bình Tân

nt

nt

x

 

nt

156

UBND xã Bình Thành

nt

nt

x

 

nt

157

UBND xã Bình Hòa

nt

nt

x

 

nt

158

UBND xã Tây Xuân

nt

nt

x

 

nt

159

UBND xã Tây Giang

nt

nt

x

 

nt

160

UBND xã Tây Phú

nt

nt

x

 

nt

161

UBND xã Bình Thuận

nt

nt

x

 

nt

162

UBND phường Nhơn Hòa

nt

nt

x

 

nt

163

UBND xã Nhơn Khánh

nt

nt

x

 

nt

164

UBND xã Nhơn Phúc

nt

nt

x

 

nt

165

UBND xã Nhơn Hậu

nt

nt

x

 

nt

166

UBND xã Nhơn Tân

nt

nt

x

 

nt

167

UBND phường Bình Định

nt

nt

x

 

nt

168

UBND thị trấn Ngô Mây

nt

nt

x

 

nt

169

UBND xã Cát Minh

nt

nt

x

 

nt

170

UBND xã Cát Tường

nt

nt

x

 

nt

171

UBND xã Cát Chánh

nt

nt

x

 

nt

172

UBND xã Cát Thành

nt

nt

x

 

nt

173

UBND xã Cát Lâm

nt

nt

x

 

nt

174

UBND xã Cát Sơn

nt

nt

x

 

nt

175

UBND xã Cát Hiệp

nt

nt

x

 

nt

176

UBND xã Cát Thắng

nt

nt

x

 

nt

177

UBND thị trấn Cát Tiến

nt

nt

x

 

nt

178

UBND xã Cát Tài

nt

nt

x

 

nt

179

UBND thị trấn Phù Mỹ

nt

nt

x

 

nt

180

UBND xã Mỹ Hòa

nt

nt

x

 

nt

181

UBND xã Mỹ Trinh

nt

nt

x

 

nt

182

UBND xã Mỹ Phong

nt

nt

x

 

nt

183

UBND xã Mỹ An

nt

nt

x

 

nt

184

UBND xã Mỹ Thắng

nt

nt

x

 

nt

185

UBND xã Mỹ Châu

nt

nt

x

 

nt

186

UBND xã Mỹ Đức

nt

nt

x

 

nt

187

UBND phường Hoài Xuân

nt

nt

x

 

nt

188

UBND phường Tam Quan Bắc

nt

nt

x

 

nt

189

UBND phường Hoài Tân

nt

nt

x

 

nt

190

UBND xã Hoài Hảo

nt

nt

x

 

nt

191

UBND phường Hoài Đức

nt

nt

x

 

nt

192

UBND phường Bồng Sơn

nt

nt

x

 

nt

193

UBND thị trấn Tăng Bạt Hổ

nt

nt

x

 

nt

194

UBND xã Ân Mỹ

nt

nt

x

 

nt

195

UBND xã Ân Tường Đông

nt

nt

x

 

nt

196

UBND xã Ân Tường Tây

nt

nt

x

 

nt

197

UBND xã Ân Hữu

nt

nt

x

 

nt

198

UBND xã Ân Sơn

nt

nt

x

 

nt

199

UBND xã Bok Tới

nt

nt

x

 

nt

200

UBND xã ĐakMang

nt

nt

x

 

nt

201

UBND xã An Vinh

nt

nt

x

 

nt

202

UBND xã An Hưng

nt

nt

x

 

nt

203

UBND xã An Quang

nt

nt

x

 

nt

204

UBND xã An Trung

nt

nt

x

 

nt

205

UBND xã An Dũng

nt

nt

x

 

nt

206

UBND xã An Nghĩa

nt

nt

x

 

nt

207

UBND xã An Toàn

nt

nt

x

 

nt