Quyết định 475/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 475/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 02 năm 2016 |
V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Công văn số 136/TTg-KTTH ngày 20/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu dự toán ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016 như các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
475/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
TỔNG SỐ |
201.205 |
127.720 |
73.485 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
162.405 |
109.620 |
52.785 |
|
1.1 |
Theo Nghị quyết 30a |
120.394 |
79.200 |
41.194 |
(1) |
- |
Huyện An Lão |
39.944 |
26.400 |
13.544 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh |
39.944 |
26.400 |
13.544 |
|
- |
Huyện Vân Canh |
39.944 |
26.400 |
13.544 |
|
- |
Hỗ trợ công tác xuất khẩu lao động cho 3 huyện nghèo |
562 |
|
526 |
|
1.2. |
Dự án: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, các thôn đặc biệt khó khăn |
41.111 |
30.420 |
10.691 |
(2) |
- |
Huyện An Lão (8 xã, 8 thôn) |
11.704 |
8.640 |
3.064 |
|
- |
Huyện Vĩnh Thạnh (8 xã và 4 thôn) |
10.759 |
7.920 |
2.839 |
|
- |
Huyện Vân Canh (4 xã và 11 thôn) |
7.507 |
5.580 |
1.927 |
|
- |
Huyện Tây Sơn (1 xã và 5 thôn) |
2.408 |
1.800 |
608 |
|
- |
Huyện Hoài Ân (4 xã và 7 thôn) |
6.561 |
4.860 |
1.701 |
|
- |
Huyện Phý Mỹ (1 xã) |
1.227 |
900 |
327 |
|
- |
Huyện Hoài Nhơn (4 thôn) |
945 |
720 |
225 |
|
1.3. |
Dự án: Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
500 |
|
500 |
|
1.4. |
Dự án: Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
400 |
|
400 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo và công tác điều tra hộ nghèo |
250 |
|
250 |
|
- |
Hoạt động truyền thông, tuyên truyền |
150 |
|
150 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
38.800 |
18.100 |
20.700 |
(3) |
|
|
|
|
|
|
(1): Vốn đầu tư phát triển theo phụ lục 02 kèm theo. Vốn sự nghiệp: đề nghị UBND các huyện ưu tiên bố trí khoản chăm sóc bảo vệ rừng
(2): Vốn đầu tư phát triển: 900 triệu/xã, 180 triệu/thôn. Vốn sự nghiệp: Phát triển sản xuất: 270 triệu xã, 45 triệu/thôn; Duy tu bảo dưỡng: 6.3%x vốn đầu tư. Riêng đối với các xã có trên 04 thôn thì chỉ hỗ trợ đầu tư 4 thôn/xã, các thôn còn lại, Ban Dân tộc hướng dẫn các đơn vị thực hiện đầu tư xoay vòng theo các năm
(3) Chi tiết theo phụ lục 03 kèm theo.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 -
NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG (30a/CP)
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của
UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
KH 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
5 |
|
8 |
|
Tổng số |
|
287 808 |
79 200 |
|
I |
UBND huyện Vân Canh |
|
125 759 |
26 400 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn 5382/UBND-TH ngày 10/11/2015 |
|
40 119 |
6 220 |
|
1 |
Kè thôn 4 xã Canh Hiệp |
2013 |
2 100 |
300 |
|
2 |
Kè thôn Kinh tế mới xã Canh Vinh |
2013-2014 |
5 542 |
1 585 |
|
3 |
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận |
2014-2015 |
4 960 |
580 |
|
4 |
Đường Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Dốt |
2014-2015 |
5 488 |
1 000 |
|
5 |
Làng Kôm Xôm, xã Canh Liên |
2014-2015 |
13 051 |
1 055 |
|
6 |
Cấp nước sinh hoạt xã Canh Thuận |
2014-2015 |
8 978 |
1 700 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
50 367 |
7 621 |
|
1 |
Đường GTNT xã Canh Liên (Mở đường GTNT đi Canh Tiến) |
2014-2016 |
9 893 |
2 900 |
dứt điểm |
2 |
Đường GTNT xã Canh Liên (Đường Làng Chồm - Dốc Chăm Chi giai đoạn 2 lý trình Km0 + 934,87 - Km1 +652,79) |
2014-2016 |
6 416 |
1 060 |
dứt điểm |
3 |
Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM dốc làng, Kà Bưng giai đoạn 2, lý trình Km 662+42 - Km1 + 45,10) |
2014-2016 |
5 032 |
820 |
dứt điểm |
4 |
Trường TH Canh Liên (04PH, 04 phòng chức năng) |
2014-2016 |
3 859 |
640 |
dứt điểm |
5 |
XD lớp mẫu giáo thôn 4, xã Canh Hiệp |
2014-2016 |
1 317 |
|
dứt điểm |
6 |
BT các tuyến kênh mương nội đồng xã Canh Hiển |
2014-2016 |
2 873 |
190 |
dứt điểm |
7 |
Nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh |
2014-2016 |
1 133 |
262 |
dứt điểm |
8 |
Trường Tiểu học Canh Hiệp (Điểm trường TH Canh Giao) |
2014-2016 |
1 988 |
356 |
dứt điểm |
9 |
Trường tiểu học Canh Hòa (Các phòng chức năng) |
2014-2016 |
3 171 |
78 |
dứt điểm |
10 |
Nhà văn hóa thôn Thanh Minh - Canh Hiển |
2014-2016 |
1 487 |
292 |
dứt điểm |
11 |
01 phòng học mẫu giáo điểm lẻ Kà Xim (Xây dựng 01 phòng học, nhà vệ sinh, tường rào cổng ngõ, sân bê tông). |
2015 |
1 218 |
800 |
dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
35 274 |
12 559 |
|
1 |
Đường GTNT xã Canh Liên (XD đường BTXM từ dốc nhớt làng Kon Lót đến giáp tuyến đường BTXM giai đoạn 2 dốc Chăm Chi). |
2015-2016 |
8 390 |
3 220 |
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Làng Trợi |
2015-2016 |
5 729 |
2 200 |
|
3 |
Nâng cấp chợ trung tâm xã Canh Hiển |
2015-2016 |
2 168 |
630 |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa các thôn xã Canh Vinh (Nhà văn hóa kết hợp trụ sở thôn An Long 1). |
2015-2016 |
1 136 |
425 |
|
5 |
Nhà văn hóa làng Kon Lót |
2015-2016 |
1 165 |
440 |
|
6 |
Đường GTNT xã Canh Liên (BTXM từ dốc Chăm Chi đến làng Chồm) |
2015-2016 |
6 824 |
2 644 |
|
7 |
Cấp nước sinh hoạt cho các xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp. |
2015-2016 |
9 861 |
3 000 |
|
II |
Huyện An Lão |
|
110 709 |
26 400 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành theo chỉ đạo cùng UBND tỉnh tại Công văn 5382/UBND-TH ngày 10/11/2015 |
|
42 053 |
2 389 |
|
1 |
Đường đến xã An Toàn (KP lũ) |
2013-2014 |
2.085 |
24 |
|
2 |
Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) |
2013-2014 |
4.999 |
279 |
|
3 |
Đập dâng Sông Xang |
2013-2014 |
6.970 |
248 |
|
4 |
Kênh mương Đập Lớn xã An Hòa |
2013-2014 |
2.439 |
183 |
|
5 |
Đường An Hòa - An Quang |
2013-2014 |
10.402 |
40 |
|
6 |
Đường An Hưng - An Hòa |
2013-2014 |
11.121 |
307 |
|
7 |
Đường trục ngõ - xóm Thôn 7 xã An Vinh |
2013-2014 |
2.313 |
416 |
|
8 |
Trường Mầm non An Vinh (nhà lớp học 02 phòng) |
2013-2014 |
1.724 |
892 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
53 656 |
19 011 |
|
1 |
Đường chống ngập lũ phía Nam xã An Hò a |
2015-2016 |
2 234 |
781 |
|
2 |
Trường mẫu giáo An Hòa |
2015-2016 |
6 735 |
2 312 |
|
3 |
Cầu qua khu kinh tế Trung - Hưng |
2015-2016 |
15 000 |
4 650 |
|
4 |
Đường Liên xã An Hòa - Ân Hào Tây |
2015-2016 |
14 000 |
5 600 |
|
5 |
Đường giao thông Nghĩa Địa đi Hồ Hưng Long (Đoạn nối tiếp) |
2015-2016 |
5.350 |
1 827 |
|
6 |
Mở mới tuyến đường thôn 1-3, xã An Nghĩa |
2015-2016 |
4.947 |
2 210 |
|
7 |
Mẫu giáo xã An Hòa (HM: xây mới 01 phòng học thôn Hưng Nhượng; XD mới 02 phòng học thôn Xuân Phong Nam; XD mới 01 phòng học Trà Cong) |
2015-2016 |
3.300 |
861 |
|
8 |
Mẫu giáo xã An Tân (HM: XD mới 01 phòng học Thôn Tân An; XD mới 01 phòng học thôn Thuận Hòa) |
2015-2016 |
2.090 |
770 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
15 000 |
5 000 |
|
|
Xây dựng cơ sở vật chất khu giãn dân Đồng Bàu xã An Hòa (giai đoạn 2) |
2016 |
15.000 |
5 000 |
|
III |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
145 291 |
26 400 |
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn 5382/UBND-TH ngày 10/11/2015 |
|
73 722 |
9 896 |
|
1 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
2013-2014 |
5 613 |
575 |
|
2 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
2014-2015 |
14 955 |
2 211 |
|
3 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang |
2013-2014 |
6 120 |
2 000 |
|
4 |
Đường vào khu sản xuất định cư xã Vĩnh Thuận |
2014-2015 |
4 888 |
1 950 |
|
5 |
Bê tông xi măng đường vào Khu sản xuất làng 5, làng 6, làng 8 xã Vĩnh Thuận |
2014-2015 |
9 550 |
1 600 |
|
6 |
Làng Đakxung (suối Cát), xã Vĩnh Sơn |
2015-2016 |
22 947 |
1 060 |
|
7 |
BTXM kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh |
2015-2016 |
9 649 |
500 |
|
|
Công trình hoàn thành |
|
43 154 |
5 444 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Vĩnh Sơn |
2014 |
2 995 |
661 |
Dứt điểm |
2 |
Mua sắm trang thiết bị dạy học cho 02 xã Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận |
2014 |
1 000 |
477 |
Dứt điểm |
3 |
BTXM kênh mương nội đồng toàn xã (thôn: Vĩnh Thọ, Vĩnh Phúc) xã Vĩnh Hiệp |
2014 |
7 694 |
1 680 |
Dứt điểm |
4 |
BTXM kênh nương nội đồng toàn xã (thôn: An Ngoại, Vĩnh Bình, Vĩnh Hòa ) xã Vĩnh Thịnh |
2014 |
5 545 |
832 |
Dứt điểm |
5 |
Đường ống dẫn nước sạch (MR hệ thống cấp nước 4 xã Vĩnh Hảo, Vĩnh Quang, Vĩnh Hiệp và Vĩnh Thịnh) |
2013-2015 |
25 920 |
1 794 |
Dứt điểm |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
28 416 |
11 060 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Vĩnh Hòa |
2015-2016 |
10 986 |
4 295 |
|
2 |
Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã (thôn M6, M9), HM: nhà văn hóa thôn M9 |
2015-2016 |
1 008 |
395 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Hòa |
2015-2016 |
1 255 |
490 |
|
4 |
Nâng cấp nền đường vào các khu sản xuất tập trung (xã Vĩnh Hiệp) |
2015-2016 |
5 769 |
2 240 |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Trường |
2015-2016 |
1 228 |
480 |
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa 8 thôn (làng 3) |
2015-2016 |
921 |
355 |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Định Xuân |
2015-2016 |
1 400 |
550 |
|
8 |
BTXM kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hảo |
2015-2016 |
1 487 |
580 |
|
9 |
Nhà văn hóa 7 thôn, làng trong xã (thôn Tiên An) |
2015-2016 |
1 400 |
540 |
|
10 |
Xây dựng 8 nhà văn hóa tại 8 thôn (Làng 1) |
2015-2016 |
967 |
360 |
|
11 |
BTXM kênh mương nội đồng, Hạng mục: Kênh mương thôn Định Thái - Định Quang |
2015-2016 |
1 995 |
775 |
|