Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 474/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 29 (hai mươi chín) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
802/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC |
I. Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
||
01 |
Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 |
Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm |
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp - Tin học thống kê (cấp mã số) |
||
01 |
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích |
III. Lĩnh vực Quản lý Giá & Công sản |
||
Quản lý Công sản |
||
01 |
Mua quyển hoá đơn (cấp tỉnh, cấp huyện) |
Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 |
Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
03 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
04 |
Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
|
05 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
|
06 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
07 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
|
08 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
09 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
11 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
12 |
Quyết định bán tài sản công |
|
13 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
14 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
15 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
16 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
18 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
|
19 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
|
20 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
21 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
Quản lý Giá |
||
01 |
Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Trực tiếp tại bộ phận một cửa Sở Tài chính; Qua dịch vụ bưu chính công ích |
02 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
03 |
Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
|
04 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
|
05 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|