ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1989/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 07 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC
ngày 13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 172/TTr-STC ngày 05/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính mới ban hành và 08
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2018.
1. Thay thế Quyết định số
1647/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc chức năng quản
lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (từ STT 19 đến STT 26) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1492/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài
chính tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KT, CCHC (Đời 180, VIC);
- Lưu: VT, M.A23/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LỶ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày
04/10/2017
|
1.
|
T-CMU-290354-TT
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển
nhượng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày
13/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp thẩm quyền quyết
định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy
định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau.
|
2.
|
T-CMU-290355-TT
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.
|
T-CMU-290356
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
4.
|
T-CMU-290357-TT
|
Trình tự, thủ tục mua sắm tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
5.
|
T-CMU-290358-TT
|
Trình tự, thủ tục sửa chữa tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
6.
|
T-CMU-290359-TT
|
Trình tự, thủ tục mua sắm tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
7.
|
T-CMU-290360-TT
|
Trình tự, thủ tục xác định giá trị
quyền sử dụng đất tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
8.
|
T-CMU-290361-TT
|
Trình tự, thủ tục sửa chữa tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
Tổng
cộng có 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
14
|
0
|
14
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
1.
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Quyết định bán tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Quyết định bán tài sản công cho
người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 14 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1989/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài chính tỉnh Cà
Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa
chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau,
tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Tài chính, địa chỉ website http://sotc.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc, trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Quyết
định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc mua sắm tài sản hoặc
có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị mua sắm tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017 của Quốc Hội (Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017);
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công (Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ);
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân
cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh);
- Quyết định
số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau
(Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BTC-287381” của Bộ Tài chính
|
2
|
Quyết
định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc thuê tài sản hoặc có
văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thuê tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287382” của Bộ Tài chính
|
3
|
Quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay
đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết
định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công hoặc có văn bản hồi đáp trong
trường hợp đề nghị chuyển đổi công năng sử dụng không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287383” của Bộ Tài chính
|
4
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản
lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc thu hồi tài sản hoặc
có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị trả lại tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287385” của Bộ Tài chính
|
5
|
Quyết
định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định
tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công
|
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được kiến nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc Sở
Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng
tài sản công;
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra, xác minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc Giám đốc Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) ra quyết định thu hồi
tài sản nếu tài sản thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định. Trường hợp
qua kiểm tra, xác minh, tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy
định của pháp luật, cấp có thẩm quyền có văn bản thông báo đến cơ quan đã kiến
nghị được biết.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BTC-287386” của Bộ Tài chính
|
6
|
Quyết
định điều chuyển tài sản công
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc điều chuyển tài sản
hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không
phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích
hợp theo số hồ sơ “BTC-287387” của Bộ Tài chính
|
7
|
Quyết
định bán tài sản công
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc điều chuyển tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều
chuyển tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287388” của Bộ Tài chính
|
8
|
Quyết
định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền đã ra
quyết định bán tài sản xem xét, quyết định bán tài sản công cho người duy
nhất tham gia đấu giá.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BTC-287389” của Bộ Tài chính
|
9
|
Quyết
định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan, người có thẩm quyền đã ra
quyết định bán tài sản xem xét, quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài
sản công hoặc có văn bản yêu cầu tổ chức đấu giá lại.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BTC-287390”
của Bộ Tài chính
|
10
|
Quyết
định thanh lý tài sản công
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc thanh lý tài sản hoặc
có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287391” của Bộ Tài chính
|
11
|
Quyết
định tiêu hủy tài sản công
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định việc tiêu hủy tài sản hoặc
có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị tiêu hủy tài sản không phù hợp.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287392” của Bộ Tài chính
|
12
|
Quyết
định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc
Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287393” của Bộ Tài chính
|
13
|
Quyết
định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban quản lý dự án, cơ quan chủ quản dự án
lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản gửi Sở Tài chính;
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án, Sở Tài chính lập
phương án xử lý tài sản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc Sở
Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền), trường hợp cơ quan chủ quản dự án không
đề xuất hoặc đề xuất phương án xử lý không phù hợp, Sở
Tài chính lập phương án trình cấp thẩm quyền ra quyết định thu hồi tài sản;
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được phương án xử lý của Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc Giám đốc Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) xem xét, phê
duyệt phương án xử lý tài sản.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BTC-287397” của Bộ Tài chính
|
14
|
Quyết
định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử
dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban quản lý dự án, cơ quan chủ quản dự án
tổng hợp, lập hồ sơ đề nghị xử lý tài sản gửi Sở Tài chính;
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án, Sở Tài chính lập
phương án xử lý tài sản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Giám đốc Sở
Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền);
- Trong thời hạn 21 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được phương án của Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh hoặc Giám đốc Sở Tài chính (theo phân cấp thẩm quyền) xem xét, phê duyệt
phương án xử lý.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công năm 2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BTC-287398” của Bộ Tài chính
|