Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực tài nguyên nước

Số hiệu 472/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2023
Ngày có hiệu lực 31/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 472/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 29/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, KTN, TH;
+ Lưu: VT, NC-KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã hồ sơ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ghi chú

1

1.004179

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw.

 

2

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw.

 

3

1.004167

Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw.

 

4

 

Trả lại giấy phép (Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw).

 

5

1.001740

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh).

 

6

1.001740

 

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến (đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh).

 

 

PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản (Phòng TNKS)

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNKS

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.

- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.

- Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

Chuyên viên Phòng TNKS

26 ngày

Bước 4

Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường (TNMT).

Lãnh đạo Phòng TNKS

2 ngày

Bước 5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

Bước 6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 7

UBND tỉnh

 

5 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

 

 

- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bước 8

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Thống kê và theo dõi.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

36 ngày

* Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw (Hồ sơ bổ sung)

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn (ngày làm việc)

Bước 1

Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ bổ sung; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TNKS.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ bổ sung:

- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.

- Trường hợp không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị và thông báo lý do trả lại.

Chuyên viên Phòng TNKS

8,5 ngày

Bước 3

Xem xét văn bản trình của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Lãnh đạo Phòng TNKS

2 ngày

Bước 4

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển Văn thư Sở phát hành.

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 6

UBND tỉnh

 

5 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

 

 

 

- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

 

- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bước 7

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Thống kê và theo dõi.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

18 ngày

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw

Thứ tự

Nội dung công việc

Đơn vị/ Cá nhân thực hiện

Thời hạn (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TNKS.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo cho tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNKS

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện: trình cấp phép.

- Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do.

- Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.

- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.

Chuyên viên Phòng TNKS

21 ngày

Bước 4

Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Lãnh đạo Phòng TNKS

2 ngày

Bước 5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý, chuyển Văn thư phát hành.

Lãnh đạo Sở TNMT

1 ngày

Bước 6

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

Bước 7

UBND tỉnh

 

5 ngày

 

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý.

 

 

- Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.

- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bước 8

- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.

- Thống kê và theo dõi.

Công chức Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

31 ngày

* Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác từ 1,0 m3/giây đến dưới 2,0 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw (Hồ sơ bổ sung)

[...]