Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 469/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Công văn số 103/KSTT-KTTH ngày 15/3/2023 của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng Chính phủ về việc triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan liên quan và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH
BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
TT |
TT |
LĨNH VỰC/TÊN TTHC |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN TRỰC TIẾP THỰC HIỆN |
I |
I |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||
1. |
1 |
Nâng bậc lương thường xuyên |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
2. |
2 |
Nâng bậc lương trước thời hạn |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
3. |
3 |
Quyết định điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
4. |
4 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước (đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ...) |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
5. |
5 |
Công bố Chỉ số Cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
Cải cách hành chính |
Sở Nội vụ |
6. |
6 |
Thẩm định hồ sơ tổ chức lại cơ cấu tổ chức cấu thành của đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên thuộc các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
7. |
7 |
Thẩm định hồ sơ bổ nhiệm đối với Cấp trưởng cơ quan, đơn vị thuộc sở có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 trở lên |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
8. |
8 |
Bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo quản lý |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
9. |
9 |
Thẩm định hồ sơ bổ nhiệm đối với Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
10. |
10 |
Xét tặng, tôn vinh danh hiệu công dân ưu tú tỉnh Bắc Giang |
Thi đua- Khen thưởng |
Sở Nội vụ |
11. |
11 |
Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
Xây dựng chính quyền |
UBND cấp huyện |
12. |
12 |
Điều động, cán bộ công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện khác nhau |
Xây dựng chính quyền |
Sở Nội vụ |
13. |
13 |
Điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến UBND cấp xã. |
Xây dựng chính quyền |
Sở Nội vụ |
14. |
14 |
Tiếp nhận, đăng ký văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc Giang |
Văn thư lưu trữ |
Các cơ quan, đơn vị |
15. |
15 |
Phát hành, quản lý văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc Giang |
Văn thư lưu trữ |
Các cơ quan, đơn vị |
II |
II |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||
16. |
1 |
Chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Tài chính |
Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập |
17. |
2 |
Thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ phổ biến thuộc thẩm quyền thẩm định giá của Sở Tài chính |
Giá |
Sở Tài chính |
18. |
3 |
Thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện, thành phố |
Giá |
UBND cấp huyện |
19. |
4 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC, Thông tư 68/2022/TT- BTC (xây dựng thủ tục ở bước Sở Tài chính có Báo cáo thẩm định KHLCNN) |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
20. |
5 |
Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách |
Tài chính đầu tư |
UBND cấp huyện |
21. |
6 |
Trình phê duyệt dự toán ngân sách hàng năm |
Ngân sách |
Sở Tài chính |
III |
III |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||
22. |
1 |
Xếp hạng kết quả xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan cấp tỉnh; UBND cấp huyện |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Sở KH&CN |
23. |
2 |
Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
24. |
3 |
Giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
25. |
4 |
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
IV |
IV |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||
26. |
1 |
Thủ tục hoàn thiện văn bản QPPL |
Văn bản |
Sở Tư pháp |
27. |
2 |
Tham gia ý kiến vào dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của UBND tỉnh |
TDTHPL |
Sở Tư pháp |
28. |
3 |
Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
29. |
4 |
Tham gia ý kiến đối với hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp; hồ sơ đề nghị công nhận hoặc hủy bỏ công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc |
Nuôi con nuôi |
Sở Tư pháp |
30. |
5 |
Lấy ý kiến cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về hồ sơ thành lập VPGĐTP |
Giám định tư pháp |
Sở Tư pháp |
31. |
6 |
Trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu LLTP trên địa bàn tỉnh. |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
32. |
7 |
Tiếp nhận, cập nhật, giải tỏa thông tin ngăn chặn trên Phần mềm cơ sở dữ liệu công chứng và dữ liệu ngăn chặn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
V |
V |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||
33. |
1 |
Xuất cảnh đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý |
Xuất cảnh |
Sở Ngoại vụ |
34. |
2 |
Xuất cảnh đi công tác hoặc đi giải quyết việc riêng, tham quan du lịch từ 15 ngày trở lên đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh |
Xuất cảnh |
Sở Ngoại vụ |
VI |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||
35. |
1 |
Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi chợ |
Quản lý chợ |
Sở Công Thương |
36. |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 1 |
Quản lý chợ |
Sở Công Thương |
37. |
3 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 2, 3 |
Quản lý chợ |
Sở Công Thương |
VII |
VII |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||
38. |
1 |
Ứng cứu sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý |
CNTT |
Sở TT&TT |
39. |
2 |
Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý |
CNTT |
Sở TT&TT |
40. |
3 |
Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý |
CNTT |
Sở TT&TT |
41. |
4 |
Cấp mới hòm thư công vụ tỉnh Bắc Giang |
CNTT |
Sở TT&TT |
42. |
5 |
Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ tỉnh Bắc Giang |
CNTT |
Sở TT&TT |
43. |
6 |
Thủ tục xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang |
CNTT |
Sở TT&TT |
44. |
7 |
Thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước |
CNTT |
Sở TT&TT |
45. |
8 |
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước |
CNTT |
Sở TT&TT |
46. |
9 |
Thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin |
CNTT |
Sở TT&TT |
47. |
10 |
Xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang (đối với các các xã, phường, thị trấn) |
CNTT |
UBND cấp huyện |
VIII |
VIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
48. |
1 |
Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ (Cấp tỉnh) |
Phát triển nông thôn |
Sở NN&PTNT |
49. |
2 |
Công nhận, công bố thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Phát triển nông thôn |
UBND cấp huyện |
IX |
IX |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||
50. |
1 |
Thành lập BQL di tích cấp huyện |
Quản lý di sản văn hóa |
UBND cấp huyện |
51. |
2 |
Thành lập BQL di tích cấp xã |
Quản lý di sản văn hóa |
UBND cấp xã |
X |
X |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
||
52. |
1 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha) |
Xây dựng |
Ban Quản lý các KCN |
53. |
2 |
Xây dựng kế hoạch phát triển các KCN trên địa bàn tỉnh |
Xây dựng |
Ban Quản lý các KCN |
XI |
XI |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||
54. |
1 |
Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ thông tin) do UBND tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55. |
2 |
Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ thông tin) do cấp huyện quản lý |
Đầu tư công |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
56. |
3 |
Thẩm định, giao kế hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57. |
4 |
Thẩm định, giao kế hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư do cấp huyện quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58. |
5 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh đối với dự án nhóm A, B |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59. |
6 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đối với dự án nhóm C (được giao theo Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh) |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60. |
7 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước, nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền HĐND cấp huyện, xã (dự án nhóm B, C) |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61. |
8 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm A, B của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được quy định tại điểm b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62. |
9 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện, cấp xã tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm A, B của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được quy định tại điểm b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63. |
10 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
64. |
11 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư |
Đấu thầu |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
65. |
12 |
Thẩm định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư, khu đô thị, khu nhà ở do cơ quan nhà nước lập |
Đầu tư ngoài ngân sách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66. |
13 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67. |
14 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68. |
15 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69. |
16 |
Rà soát, lập danh mục các dự án cần kiểm tra |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XII |
XII |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||
70. |
1 |
Lập, thẩm định, phê duyệt và công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phải lựa chọn nhà đầu tư |
Đầu tư |
Sở Xây dựng |
71. |
2 |
Thẩm định hồ sơ yêu cầu về sơ bộ, năng lực kinh nghiệm nhà đầu tư |
Đầu tư |
Sở KH&ĐT |
72. |
3 |
Lập, thẩm định, phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73. |
4 |
Lập, thẩm định, phê duyệt danh mục dự án nhà ở xã hội cần thu hồi đất (đối với khu đất chưa giải phóng mặt bằng) |
Đất đai |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74. |
5 |
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
Quy hoạch, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
75. |
6 |
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Quy hoạch, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
76. |
7 |
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý các KCN tỉnh |
Quy hoạch, kiến trúc |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
77. |
8 |
Thẩm định Quy chế quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
Quy hoạch, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
78. |
9 |
Thẩm định Quy chế quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Quy hoạch, kiến trúc |
UBND cấp huyện |
79. |
10 |
Chấp thuận Tổng mặt bằng của UBND cấp huyện |
Quy hoạch kiến trúc |
UBND cấp huyện |
80. |
11 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng |
Đầu tư công do cấp tỉnh quản lý |
Sở Xây dựng |
XIII |
XIII |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
81. |
1 |
Phê duyệt danh mục các thửa đất và phương án sử dụng đất của UBND cấp huyện |
Đất đai |
UBND cấp huyện |
82. |
2 |
Thẩm định, trình duyệt quy hoạch xây dựng các cơ sở xử lý CTRSH |
Môi trường |
Sở xây dựng Phối hợp UBND cấp huyện |
83. |
3 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xử lý CTRSH |
Môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84. |
4 |
Xây dựng quy hoạch bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85. |
5 |
Cho ý kiến đối với sự phù hợp của dự án khai thác khoáng sản với quy hoạch khoáng sản, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bảo vệ môi trường của địa phương |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86. |
6 |
Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế mỏ (bản vẽ thi công) của các dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Công Thương |
XIV |
||||
87. |
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
88. |
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
XV |
XV |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
||
89. |
1 |
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm, tháng của UBND tỉnh |
Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
90. |
2 |
Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh/hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc do lãnh đạo UBND tỉnh chủ trì |
Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
XVI |
XVI |
LĨNH VỰC DÂN TỘC |
||
91. |
1 |
Quy trình xác định nhu cầu đào tạo theo chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học thuộc Tiểu dự án 2 của Dự án 5 |
Chính sách dân tộc |
Ban Dân tộc |