Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/03/2023
Ngày có hiệu lực 31/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Mai Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 469/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Công văn số 103/KSTT-KTTH ngày 15/3/2023 của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính, Văn phòng Chính phủ về việc triển khai nhiệm vụ thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan liên quan và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP; các phòng, đơn vị;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

TT

LĨNH VỰC/TÊN TTHC

LĨNH VỰC

CƠ QUAN TRỰC TIẾP THỰC HIỆN

I

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ

1.

1

Nâng bậc lương thường xuyên

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

2.

2

Nâng bậc lương trước thời hạn

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

3.

3

Quyết định điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

4.

4

Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước và ngoài nước (đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ...)

Công chức, viên chức

Sở Nội vụ

5.

5

Công bố Chỉ số Cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện

Cải cách hành chính

Sở Nội vụ

6.

6

Thẩm định hồ sơ tổ chức lại cơ cấu tổ chức cấu thành của đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ chi thường xuyên thuộc các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh

Tổ chức biên chế

Sở Nội vụ

7.

7

Thẩm định hồ sơ bổ nhiệm đối với Cấp trưởng cơ quan, đơn vị thuộc sở có hệ số phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,7 trở lên

Tổ chức biên chế

Sở Nội vụ

8.

8

Bổ nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo quản lý

Tổ chức biên chế

Sở Nội vụ

9.

9

Thẩm định hồ sơ bổ nhiệm đối với Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Tổ chức biên chế

Sở Nội vụ

10.

10

Xét tặng, tôn vinh danh hiệu công dân ưu tú tỉnh Bắc Giang

Thi đua- Khen thưởng

Sở Nội vụ

11.

11

Thẩm định số lượng, tiêu chuẩn, chức danh người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

Xây dựng chính quyền

UBND cấp huyện

12.

12

Điều động, cán bộ công chức từ UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện khác nhau

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

13.

13

Điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến UBND cấp xã.

Xây dựng chính quyền

Sở Nội vụ

14.

14

Tiếp nhận, đăng ký văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc Giang

Văn thư lưu trữ

Các cơ quan, đơn vị

15.

15

Phát hành, quản lý văn bản điện tử Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp tỉnh Bắc Giang

Văn thư lưu trữ

Các cơ quan, đơn vị

II

II

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

16.

1

Chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập

Tài chính

Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

17.

2

Thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ phổ biến thuộc thẩm quyền thẩm định giá của Sở Tài chính

Giá

Sở Tài chính

18.

3

Thẩm định giá hàng hóa, dịch vụ thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện, thành phố

Giá

UBND cấp huyện

19.

4

Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh theo Thông tư số 58/2016/TT-BTC, Thông tư 68/2022/TT- BTC (xây dựng thủ tục ở bước Sở Tài chính có Báo cáo thẩm định KHLCNN)

Quản lý công sản

Sở Tài chính

20.

5

Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách

Tài chính đầu tư

UBND cấp huyện

21.

6

Trình phê duyệt dự toán ngân sách hàng năm

Ngân sách

Sở Tài chính

III

III

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

22.

1

Xếp hạng kết quả xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan cấp tỉnh; UBND cấp huyện

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Sở KH&CN

23.

2

Xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Khoa học và Công nghệ

Sở KH&CN

24.

3

Giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Khoa học và Công nghệ

Sở KH&CN

25.

4

Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

Khoa học và Công nghệ

Sở KH&CN

IV

IV

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

26.

1

Thủ tục hoàn thiện văn bản QPPL

Văn bản

Sở Tư pháp

27.

2

Tham gia ý kiến vào dự thảo Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của UBND tỉnh

TDTHPL

Sở Tư pháp

28.

3

Giới thiệu trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng làm con nuôi người nước ngoài

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

29.

4

Tham gia ý kiến đối với hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp; hồ sơ đề nghị công nhận hoặc hủy bỏ công nhận người giám định tư pháp theo vụ việc

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

30.

5

Lấy ý kiến cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về hồ sơ thành lập VPGĐTP

Giám định tư pháp

Sở Tư pháp

31.

6

Trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu LLTP trên địa bàn tỉnh.

Lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

32.

7

Tiếp nhận, cập nhật, giải tỏa thông tin ngăn chặn trên Phần mềm cơ sở dữ liệu công chứng và dữ liệu ngăn chặn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Công chứng

Sở Tư pháp

V

V

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

33.

1

Xuất cảnh đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý

Xuất cảnh

Sở Ngoại vụ

34.

2

Xuất cảnh đi công tác hoặc đi giải quyết việc riêng, tham quan du lịch từ 15 ngày trở lên đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh

Xuất cảnh

Sở Ngoại vụ

VI

VI

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

35.

1

Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi chợ

Quản lý chợ

Sở Công Thương

36.

2

Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 1

Quản lý chợ

Sở Công Thương

37.

3

Phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 2, 3

Quản lý chợ

Sở Công Thương

VII

VII

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

38.

1

Ứng cứu sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý

CNTT

Sở TT&TT

39.

2

Cấp phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

CNTT

Sở TT&TT

40.

3

Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý

CNTT

Sở TT&TT

41.

4

Cấp mới hòm thư công vụ tỉnh Bắc Giang

CNTT

Sở TT&TT

42.

5

Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử công vụ tỉnh Bắc Giang

CNTT

Sở TT&TT

43.

6

Thủ tục xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang

CNTT

Sở TT&TT

44.

7

Thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

CNTT

Sở TT&TT

45.

8

Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước

CNTT

Sở TT&TT

46.

9

Thẩm định Kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin

CNTT

Sở TT&TT

47.

10

Xếp loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang (đối với các các xã, phường, thị trấn)

CNTT

UBND cấp huyện

VIII

VIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

48.

1

Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ (Cấp tỉnh)

Phát triển nông thôn

Sở NN&PTNT

49.

2

Công nhận, công bố thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Phát triển nông thôn

UBND cấp huyện

IX

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

50.

1

Thành lập BQL di tích cấp huyện

Quản lý di sản văn hóa

UBND cấp huyện

51.

2

Thành lập BQL di tích cấp xã

Quản lý di sản văn hóa

UBND cấp xã

X

X

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

52.

1

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha)

Xây dựng

Ban Quản lý các KCN

53.

2

Xây dựng kế hoạch phát triển các KCN trên địa bàn tỉnh

Xây dựng

Ban Quản lý các KCN

XI

XI

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

54.

1

Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ thông tin) do UBND tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55.

2

Thẩm định dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng (trừ dự án ứng dụng công nghệ thông tin) do cấp huyện quản lý

Đầu tư công

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

56.

3

Thẩm định, giao kế hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư do cấp tỉnh quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57.

4

Thẩm định, giao kế hoạch vốn hàng năm từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư do cấp huyện quản lý

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58.

5

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh đối với dự án nhóm A, B

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59.

6

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh đối với dự án nhóm C (được giao theo Nghị quyết số 38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh)

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60.

7

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước, nguồn chi thường xuyên ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền HĐND cấp huyện, xã (dự án nhóm B, C)

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61.

8

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm A, B của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được quy định tại điểm b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62.

9

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư từ nguồn thu hợp pháp của đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư đối với các dự án nhóm A của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện, cấp xã tự đảm bảo chi thường xuyên; dự án nhóm A, B của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc khác (trừ các đơn vị được quy định tại điểm b, c, khoản 2, Điều 7, Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63.

10

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

64.

11

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

Đấu thầu

Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện

65.

12

Thẩm định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư, khu đô thị, khu nhà ở do cơ quan nhà nước lập

Đầu tư ngoài ngân sách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66.

13

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67.

14

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68.

15

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Đầu tư bằng vốn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69.

16

Rà soát, lập danh mục các dự án cần kiểm tra

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

XII

XII

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

70.

1

Lập, thẩm định, phê duyệt và công bố danh mục dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phải lựa chọn nhà đầu tư

Đầu tư

Sở Xây dựng

71.

2

Thẩm định hồ sơ yêu cầu về sơ bộ, năng lực kinh nghiệm nhà đầu tư

Đầu tư

Sở KH&ĐT

72.

3

Lập, thẩm định, phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án nhà ở xã hội

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73.

4

Lập, thẩm định, phê duyệt danh mục dự án nhà ở xã hội cần thu hồi đất (đối với khu đất chưa giải phóng mặt bằng)

Đất đai

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74.

5

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

Quy hoạch, kiến trúc

Sở Xây dựng

75.

6

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch, kiến trúc

UBND cấp huyện

76.

7

Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý các KCN tỉnh

Quy hoạch, kiến trúc

Ban Quản lý các KCN tỉnh

77.

8

Thẩm định Quy chế quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

Quy hoạch, kiến trúc

Sở Xây dựng

78.

9

Thẩm định Quy chế quản lý kiến trúc thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch, kiến trúc

UBND cấp huyện

79.

10

Chấp thuận Tổng mặt bằng của UBND cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

UBND cấp huyện

80.

11

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Đầu tư công do cấp tỉnh quản lý

Sở Xây dựng

XIII

XIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

81.

1

Phê duyệt danh mục các thửa đất và phương án sử dụng đất của UBND cấp huyện

Đất đai

UBND cấp huyện

82.

2

Thẩm định, trình duyệt quy hoạch xây dựng các cơ sở xử lý CTRSH

Môi trường

Sở xây dựng Phối hợp UBND cấp huyện

83.

3

Thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xử lý CTRSH

Môi trường

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84.

4

Xây dựng quy hoạch bảo vệ, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản

Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

85.

5

Cho ý kiến đối với sự phù hợp của dự án khai thác khoáng sản với quy hoạch khoáng sản, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bảo vệ môi trường của địa phương

Khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

86.

6

Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế mỏ (bản vẽ thi công) của các dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến khoáng sản

Khoáng sản

Sở Công Thương

XIV

XIV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

87.

1

Lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

88.

2

Điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

XV

XV

LĨNH VỰC VĂN PHÒNG

89.

1

Xây dựng, ban hành Chương trình công tác năm, tháng của UBND tỉnh

Văn phòng

Văn phòng UBND tỉnh

90.

2

Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh/hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc do lãnh đạo UBND tỉnh chủ trì

Văn phòng

Văn phòng UBND tỉnh

XVI

XVI

LĨNH VỰC DÂN TỘC

91.

1

Quy trình xác định nhu cầu đào tạo theo chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học thuộc Tiểu dự án 2 của Dự án 5

Chính sách dân tộc

Ban Dân tộc