Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4688/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THỐNG NHẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 cửa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1622/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
55,51 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
120,32 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
9,40 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,75 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
33 |
203,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
12 |
22,33 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,02 |
|
- Đất giao thông |
9 |
110,40 |
|
- Đất thủy lợi |
6 |
68,36 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
1,93 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,01 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,30 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
26,85 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,41 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
15 |
5,61 |
10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1 |
40,48 |
11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
4 |
63,01 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11 |
0,51 |
13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
45,00 |
14 |
Khu đất đấu giá |
3 |
4,65 |
Tổng |
84 |
825,96 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thống Nhất được Ủy ban nhân dân huyện ký xác nhận ngày 25 tháng 12 năm 2018)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 2,50 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn 1,00 ha);
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp là 2,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 2,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 5,00 ha;
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác là 10,00
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác là 15,00 ha;
- Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây lâu năm là 1,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
25,51 |
25,51 |
2 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
250,00 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
28 |
201,33 |
198,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
21,77 |
21,58 |
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,02 |
0,02 |
|
- Đất giao thông |
9 |
110,40 |
107,88 |
|
- Đất thủy lợi |
6 |
68,36 |
68,36 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,77 |
0,77 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,01 |
0,01 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
26,85 |
26,85 |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,41 |
0,41 |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
3,83 |
3,48 |
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,23 |
0,23 |
8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
45,00 |
45,00 |
|
Tổng |
56 |
553,16 |
550,10 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2019
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
Đất trồng lúa |
|
Số lượng dự án |
Diện tích (ha) |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
250,00 |
1 |
56,77 |
2 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
1,50 |
1 |
0,47 |
3 |
Đất giao thông |
1 |
26,00 |
1 |
7,55 |
4 |
Đất thủy lợi |
2 |
51,20 |
2 |
6,00 |
5 |
Đất công trình dẫn truyền năng lượng |
1 |
0,77 |
1 |
0,19 |
Tổng |
6 |
329,47 |
6 |
70,98 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
28,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
2,00 |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
3,27 |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
28 |
30,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1 |
0,95 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
14 |
10,90 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
2,20 |
|
- Đất giao thông |
4 |
14,65 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,08 |
|
- Đất công trình dẫn truyền năng lượng |
1 |
0,40 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,05 |
|
- Đất chợ |
4 |
1,15 |
5 |
Đất danh lam thắng cảnh |
1 |
10,00 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12 |
17,95 |
7 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,20 |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
3,93 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4 |
0,56 |
10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4 |
2,15 |
|
Tổng |
58 |
98,43 |