ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
467/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 15 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 07/02/2022 và Công văn số
298/STNMT-VP ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 22/4/2019, Quyết định
số 1057/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính
và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 15/02/2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NNTN, CCHC (VLi01/22);
- Lưu: VT. Lai(30).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp, gia hạn,
cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
a) Thời gian giải quyết
- Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm
việc, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau
(DVCCM) (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2:
+ Đối với cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), tham mưu thành lập Hội đồng
xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức
sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp
chứng chỉ hành nghề; hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử
lý), trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II: 7,5 ngày làm việc.
+ Đối với gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra fíle scan), tiến hành kiểm tra thông
tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II; hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính
kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp
gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 2,5 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
a) Thời gian giải quyết
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc
thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin
cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng, đơn
vị được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng, đơn vị
được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan); hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin
đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng, đơn vị xem xét, trình lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ: 0,5 ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu
cầu cung cấp.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ
khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục
hành chính trực tiếp đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau); hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa
chỉ website https://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị sửa đổi bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.000049 .000.00.0 0.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2. Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan đơn vị thực hiện và quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa quy định
|
- Luật Đo đạc
và bản đồ năm 2018.
- Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
|
Các bộ phận tạo thành còn lại cơ bản của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.000049” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.001923 .000.00.0 0.H12
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất
với bên yêu cầu cung cấp
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan đơn vị thực hiện: Phòng, đơn vị được giao
cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày
21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
- Luật Đo đạc
và bản đồ năm 2018.
- Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định
số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Thông
tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Thông
tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ và Thông tư số 96/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ.
|
Các bộ phận tạo thành còn lại cơ bản của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.001923” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 02 TTHC./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN, TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau
|
Tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
01
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
x
|
|
x
|
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
02
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
x
|
|
Tổng
số Danh mục: có 02 TTHC