Quyết định 466/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2019-2023
Số hiệu | 466/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Bản điện tử).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, tham mưu cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo )
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung |
Ghi chú |
|
|
|||||
1. |
Luật |
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27706&Ke yword=lu%E1%BA%ADt%20gi %C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
|
2. |
Luật |
34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
01/7/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=137459&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi %C3%A1o%20d%E1%BB%A5c %20%C4%91%E1%BA%A1i%2 0h%E1%BB%8Dc |
|
3. |
Luật |
43/2019/QH14 ngày 14/6/2019 |
Giáo dục |
01/7/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=136042&K eyword=lu%E1%BA%ADt%20gi %C3%A1o%20d%E1%BB%A5c |
|
4. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
28/11/2014 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144398 |
|
5. |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
21/11/2017 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144399 |
|
|
|
|
||||
1. |
Nghị quyết |
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao. |
07/5/2005 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=18283 |
|
2. |
Nghị định |
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
13/7/2006 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15925&Ke yword=61/2006/N%C4%90-CP |
|
3. |
Nghị định |
69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
24/06/2008 |
https://vbpl.vn/boyte/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?dvid=325&ItemID=245 81 |
|
4. |
Nghị định |
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
31/5/2010 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25418&Ke yword=82/2010/N%C4%90-CP |
|
5. |
Nghị định |
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/07/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30461&Ke yword=42/2013/N%C4%90-CP |
|
6. |
Nghị định |
124/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32497&Ke yword=124/2013/N%C4%90-CP |
|
7. |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học |
10/12/2013 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32532&Ke yword=141/2013/N%C4%90-CP |
|
8. |
Nghị định |
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10/12/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32539&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP |
|
9. |
Nghị định |
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia |
01/01/2014 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=33791 |
|
10. |
Nghị định |
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/05/2014 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=33791 |
|
11. |
Nghị định |
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
01/08/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=36572 |
|
12. |
Nghị định |
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. |
01/07/2015 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=49842&Ke yword=11/2015/N%C4%90-CP |
|
13. |
Nghị định |
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
25/04/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=54801&Ke yword=27/2015/N%C4%90-CP |
|
14. |
Nghị định |
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/9/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=112162&Keyw ord=116/2016/N%C4%90-CP |
|
15. |
Nghị định |
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21/04/2017 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121488&K eyword=46/2017/N%C4%90-CP |
|
16. |
Nghị định |
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123126&K eyword=57/2017/N%C4%90-CP |
|
17. |
Nghị định |
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường |
05/09/2017 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128348&K eyword=80/2017/N%C4%90-CP |
|
18. |
Nghị định |
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131026&K eyword=86/2018/N%C4%90-CP |
|
19. |
Nghị định 1 |
27/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=134018 |
|
20. |
Nghị định |
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=133934 |
|
21. |
Nghị định |
99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
15/02/2020 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=140541 |
|
22. |
Nghị định |
14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/3/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq -van-ban- goc.aspx?ItemID=140559 |
|
23. |
Nghị định |
71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 |
Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
18/8/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=142829 |
|
24. |
Nghị định |
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=143476 |
|
25. |
Nghị định |
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 |
Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=144382 |
|
26. |
Nghị định |
110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=144098 |
|
27. |
Nghị định |
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/202 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
15/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144383&K eyword=116/2020/N%C4%90-CP |
|
28. |
Nghị định |
139/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh |
15/01/2021 |
https://soldtbxh.thaibinh.gov.vn/c hinh-sach/chinh-sach-hanh- chinh/nghi-dinh-so-139-2020-nd- cp-cua-chinh-phu-sua-doi-bo- sung-mo.html |
|
29. |
Nghị định |
141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 |
Quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số |
23/01/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=146567 |
|
30. |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/3/2021 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=148174&Ke yword= |
|
31. |
Nghị định |
24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 |
Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập. |
15/5/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=147470 |
|
32. |
Nghị định |
77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 |
Quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
01/8/2021 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=148690 |
|
33. |
Nghị định |
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
15/10/2021 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=149789 |
|
34. |
Nghị định |
86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
01/12/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=150033 |
|
35. |
Nghị định |
127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
01/01/2022 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=154063 |
|
36. |
Nghị định |
86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2022 |
https://vbpl.vn/bolaodong/Pages/v bpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=158465 |
|
37. |
Nghị định |
103/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
01/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=158468 |
|
38. |
Nghị định |
109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=159055 |
|
|
|
|
|
|||
1. |
Quyết định |
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=8111&Key word=1121/1997/Q%C4%90-TTg |
|
2. |
Quyết định |
183/1999/QĐ-TTg ngày 09/09/1999 |
Về việc cho phép thành lập Quỹ khuyến học Việt Nam |
24/09/199 9 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpqe n-toanvan.aspx?ItemID=852 |
|
3. |
Quyết định |
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập |
02/8/2000 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128380 |
|
4. |
Quyết định |
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23379&Ke yword=77/2001/Q%C4%90-TTg |
|
5. |
Quyết định |
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2002 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=22053&Ke yword=1121/1997/Q%C4%90- TTg |
|
6. |
Chỉ thị |
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
12/11/2004 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=144 446 |
|
7. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 |
Chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
14/4/2005 |
https://vbpl.vn/binhthuan/Pages/v bpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=176 11&Keyword= |
|
8. |
Quyết định |
244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=17358&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg |
|
9. |
Quyết định |
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam |
02/8/2006 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15580&Ke yword=145/2006/Q%C4%90-TTg |
|
10. |
Quyết định |
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công |
16/07/2006 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15918&Ke yword=146/2006/Q%C4%90-TTg |
|
11. |
Chỉ thị |
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
06/08/2006 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15829&Ke yword=23/2006/CT-TTg |
|
12. |
Chỉ thị |
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề |
27/9/2007 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13440&Ke yword=21/2007/CT-TTg |
|
13. |
Quyết định |
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 |
28/8/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13751&K eyword=121/2007/Q%C4%90- TTg |
|
14. |
Quyết định |
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/200 7 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13205&Ke yword= |
|
15. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/4/2010 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25029&Ke yword=15/2010/Q%C4%90-TTg |
|
16. |
Quyết định |
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 |
Quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
05/10/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26709&Ke yword=45/2011/Q%C4%90-TTg |
|
17. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-TTg ngày16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27897&Ke yword=51/2012Q%C4%90-TTg |
|
18. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề. |
26/3/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=28080&Ke yword=13/2013/Q%C4%90-TTg |
|
19. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 |
01/9/2013 |
https://bientap.vbpl.vn/bogiaoduc daotao/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30623&dvi d=317&ViewAdmin=30623 |
|
20. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
01/01/2014 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=34041&Ke yword=66/2013/Q%C4%90-TTg |
|
21. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/05/2014 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=33886 |
|
22. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
20/2/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=44833&Ke yword=72/2014/Q%C4%90-TTg |
|
23. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123136&K eyword=18/2017/Q%C4%90-TTg |
|
24. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131273&K eyword=37/2018/Q%C4%90-TTg |
|
25. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
31/8/2020 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143901 |
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|
||||
1. |
Thông tư liên tịch |
09/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=36500&Ke yword=09/1998/TTLT-BTP-BGD |
|
2. |
Thông tư liên tịch |
53/1998/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp q- toanvan.aspx?ItemID=7532&Key word= |
|
3. |
Thông tư liên tịch |
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
09/01/1999 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/pa ges/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=87230 |
|
4. |
Thông tư liên tịch |
13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC - BYT ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam |
01/3/1999 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144576&K eyword=13/1999/TTLT-%20BGD |
|
5. |
Thông tư liên tịch |
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo |
07/6/2000 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=5840&Key word= |
|
6. |
Thông tư liên tịch |
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001 |
https://vbpl.vn/bokehoachvadautu/ Pages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=233 34&Keyword= |
|
7. |
Thông tư liên tịch |
13/2002/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997. |
01/01/2002 |
https://vbpl.vn/bolaodong/Page s/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=22015 |
|
8. |
Thông tư liên tịch |
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ- TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
21/9/2003 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128475&K eyword=Th%C3%B4ng%20t%C6 %B0%20li%C3%AAn%20t%E1 %BB%8Bch%2042/2003/TTLT- BGD%C4%90T-BTC |
|
9. |
Thông tư liên tịch |
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/04/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=19705&Keyword= |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005 |
http://www.vbpl.vn/daknong/Page s/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=17667&Ke yword= |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý. |
24/02/2006 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16582&Ke yword=244/2005/Q%C4%90-TTg |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ- TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/02/2006 |
http://vbpl.vn/bolaodong/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=85757&Ke yword= |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
08/2006/TTLT- BGDĐT-BCA ngày 27/3/2006 |
Hướng dẫn chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng |
16/04/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16408&Ke yword=08/2006/TTLT- BGD%C4%90T-BCA |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
984/2006/TTLT- UBDT-VHTT- GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. |
15/12/2006 |
http://vbpl .vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=105262 |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
13/5/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=13981&Keywo rd=06/2007/TTLT- %20BGD%C4%90T-BNV-BTC |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008 |
http://vbpl.vn/tw/Pages/vbpq- toanvan.aspx?dvid=13&ItemID=1 2943 |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/08/2008 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=129680&K eyword=08/2008/TTLT-BYT- BGD%C4%90T |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC-BNV-UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ- CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
05/5/2008 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24394&Ke yword=13/2008/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BTC-BNV- UBDT |
|
19. |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo |
30/05/2009 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12202&Ke yword=07/2009/TTLT- BGD%C4%90T-BNV |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC- LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC- LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
20/9/2009 |
http://vbpl.vn/daknong/Pages/vbp q-thuoctinh.aspx?ItemID=11664 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
13/07/2009 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=79859&Ke yword=109/2009/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. |
04/01/2010 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban-goc.aspx?ItemID=25917 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
30/2010/TTLT- BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32856&Ke yword=30/2010/TTLT- BGD%C4%90T-BTP |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
01/02/2011 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=26115&Keywo rd=144/2007/TTLT-BTC-BGD%C4%90T-BNG |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT- BGDĐT-BKHCN- BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26664&Ke yword=26/2011/TTLT- BGD%C4%90T-BKHCN-BYT |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-BCA- BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/03/2012 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27537&Ke yword=02/2012/TTLT-BCA- BQP-BTP-BGD%C4%90T |
|
27. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46231&Ke yword=42/2013/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BTC |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định 911/QĐ-TTg về Đề án "Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020" |
05/11/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37753& Keyword=130/2013/TTLT- BTC-BGD%C4%90T |
|
29. |
Thông tư liên tịch |
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
02/12/2013 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37595&Ke yword=143/2013/TTLT-BTC-BGD%C4%90T |
|
30. |
Thông tư liên tịch |
35/2014/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014 |
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=37539&Ke yword=35/2014/TTLT- BGD%C4%90T-BTC |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128511&K eyword=124/2013/N%C4%90-CP |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ- CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/04/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=54211&Ke yword=143/2013/N%C4%90-CP |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
05/2015/TTLT- BGDĐT-BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020” |
24/4/2015 |
http://www.vbpl.vn/TW/Pages/vb pq- toanvan.aspx?ItemID=58566&Ke yword=05/2015/TTLT- BGD%C4%90T-BTC |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BQP-BCA-BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=75938&Ke yword=15/2015/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH-BQP-BCA- BNV-BTC |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
18/2015/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
23/10/2005 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=80449&Ke yword=18/2015/TTLT- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
29/2015/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 30-12-2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=93994&Ke yword=54/2011/N%C4%90-CP |
|
37. |
Thông tư liên tịch |
123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 |
Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92861&Ke yword=123/2015/TTLT-BQP- BGD%C4%90T- BL%C4%90TBXH |
|
38. |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ- TTg ngày 21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật |
01/02/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=127934&K eyword=11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGD%C4%90T |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT- BGDĐT-BVHTTDL- BLĐTBXH-BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/06/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=112118&K eyword=13/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BVHTTDL- BL%C4%90TBXH-BCA |
|
40. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=132249&K eyword=13/2016/TTLT-BYT- BGD%C4%90T |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/08/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=113460&Keyw ord=17/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BTTTT |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
20/2016/TTLT- BGDĐT-BQP ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội |
15/8/2016 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118265&K eyword=20/2016/TTLT- BGD%C4%90T-BQP |
|
|
|
|||||
1. |
Quyết định |
14/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học. |
18/5/2001 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=234 08&Keyword= |
|
2. |
Thông tư |
02/2002/TT- BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự |
06/02/2002 |
http://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128393&K eyword=02/2002/TT-BGD |
|
3. |
Quyết định |
07/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. |
04/4/2002 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22025&K eyword= |
|
4. |
Quyết định |
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002 |
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học |
14/6/2002 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=144591 |
|
5. |
Quyết định |
33/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
05/09/2002 |
http://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pa ges/vbpq- thuoctinh.aspx?ItemID=22147&K eyword= |
|
6. |
Quyết định |
36/2003/QĐ- BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
30/8/2003 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=128471 |
|
7. |
Thông tư |
57/2003/TT- BGD&ĐT ngày 11/12/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao trong ngành giáo dục- đào tạo |
26/12/2003 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- vanbanlienquan.aspx?ItemID=137 427 |
|
8. |
Thông tư |
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
31/12/2005 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=16940&Ke yword= |
|
9. |
Quyết định |
28/2005/QĐ- BGD&ĐT ngày 30/8/2005 |
Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở. |
29/6/2005 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vanban.aspx?year=2005&Pa ge=2 |
|
10. |
Quyết định |
02/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
24/02/2006 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq-van-ban- goc.aspx?ItemID=104501 |
|
11. |
Quyết định |
03/2006/QĐ- BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số |
24/02/2006 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=16579 |
|
12. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/4/2006 |
Ban hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
03/05/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=104510&Keyw ord=11/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
13. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/7/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15628&Ke yword=29/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
14. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
28/7/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15625&Ke yword=30/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
15. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 |
Huỷ bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT- HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ- TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010” |
17/09/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15305&Ke yword=34/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
16. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/9/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15270&Ke yword=36/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
17. |
Quyết định |
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
27/9/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=15274&Ke yword=37/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
18. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14818&Ke yword=44/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
19. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14817&Ke yword=45/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
20. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
29/11/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14816&Ke yword=46/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
21. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
01/12/2006 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14855&Ke yword=47/2006/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
22. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14312&Ke yword=01/2007Q%C4%90-BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
16/02/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=14522&Ke yword=02/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
24. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13858&Ke yword=17/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
25. |
Quyết định |
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực |
12/9/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106785&Keyw ord=41/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
26. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
12/9/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106780&K eyword=42/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
27. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục |
16/9/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23859&Ke yword=46/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
28. |
Quyết định |
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở |
27/9/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
29. |
Quyết định |
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=106766&Keyw ord=49/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
30. |
Chỉ thị |
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục |
5/01/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=105794&Keyw ord=57/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
31. |
Quyết định |
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92295&Ke yword=60/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
32. |
Quyết định |
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=13005&Ke yword=66/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
33. |
Quyết định |
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
04/01/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=105781&Ke yword=74/2007Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
34. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
16/04/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24384&Ke yword=09/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
35. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
17/5/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24290&Key word=16/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
36. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Ban hành Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
17/5/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24285&Key word=17/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
37. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Ban hành Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
05/5/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24253&Ke yword=25/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
38. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên. |
07/07/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24186&Ke yword=30/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24147&Key word=31/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
40. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Ban hành Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
08/8/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24102&Ke yword=34/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
41. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
26/8/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24044&Ke yword=44/2008/Q%C4%90-BGD%C4%90T |
|
42. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25988&Ke yword=52/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
43. |
Quyết định |
53/2008/QĐ- BGD&ĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. |
23/10/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128407&K eyword=53/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
44. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
13/12/2008 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37810&Ke yword=58/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
45. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực |
26/01/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12446&Ke yword=69/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
46. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học |
27/01/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12377&Ke yword=78/2008/Q%C4%90- BGD%C4%90T |
|
47. |
Thông tư |
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
10/5/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=12212&Key word=05/2009/TT-BGD%C4%90T |
|
48. |
Thông tư |
15/2009/TT- BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
30/8/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11782&Ke yword=15/2009/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/09/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=11704&Ke yword=17/2009/TT- BGD%C4%90T |
|
50. |
Thông tư |
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144980&K eyword=19/2009/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
51. |
Thông tư |
26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên |
14/11/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23611&Ke yword=26/2009/TT- BGD%C4%90T |
|
52. |
Thông tư |
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế học sinh, sinh viên ngoại trú |
02/12/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23708&Ke yword=27/2009/TT- BGD%C4%90T |
|
53. |
Thông tư |
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23686&Key word=28/2009/TT-BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=23683&Ke yword=31/2009/TT- BGD%C4%90T |
|
55. |
Thông tư |
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 |
Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
15/2/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=24980&Ke yword=39/2009/TT- BGD%C4%90T |
|
56. |
Thông tư |
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 |
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
28/03/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32573&Ke yword=02/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
57. |
Thông tư |
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục |
15/4/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25044&Ke yword=08/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
58. |
Thông tư |
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học |
28/04/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25075&Ke yword=09/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
59. |
Thông tư |
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/09/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25561&Ke yword=23/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
60. |
Thông tư |
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. |
10/12/2010 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25812&Ke yword=26/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
61. |
Thông tư |
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
20/01/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26004&Ke yword=33/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
62. |
Thông tư |
39/2010/TT- BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
08/02/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26049&Ke yword=39/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
63. |
Thông tư |
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
15/02/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=41529&Ke yword=40/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
64. |
Thông tư |
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15/02/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26277&Ke yword=42/2010/TT- BGD%C4%90T |
|
65. |
Thông tư |
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học |
15/3/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=25006&Ke yword=04/2010/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
66. |
Thông tư |
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
01/06/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146844&K eyword=16/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
67. |
Thông tư |
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128414&K eyword=20/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
68. |
Thông tư |
22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26640&Ke yword=22/2011/TT-BGD%C4%90T |
|
69. |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26629&Ke yword=23/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
70. |
Thông tư |
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/07/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26641&Ke yword=24/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
71. |
Thông tư |
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh, sinh viên nội trú |
10/8/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26671&Ke yword=27/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
72. |
Thông tư |
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
22/09/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26796&Ke yword=33/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
73. |
Thông tư |
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên |
13/10/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26916&Ke yword=38/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
74. |
Thông tư |
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
24/12/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26980&Ke yword=44/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
75. |
Thông tư |
48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
09/12/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26909&Ke yword=48/2011/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
76. |
Thông tư |
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
19/12/2011 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=26937&Ke yword=51/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
77. |
Thông tư |
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
07/01/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27187&Ke yword=55/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
78. |
Thông tư |
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128549&K eyword=58/2011/TT- BGD%C4%90T |
|
79. |
Thông tư |
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
01/07/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27603&Ke yword=17/2012/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
80. |
Thông tư |
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/08/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37809&Ke yword=21/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
81. |
Thông tư |
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/08/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71377&Ke yword=27/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
82. |
Thông tư |
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
30/10/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27939&Ke yword=32/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
83. |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ- BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27936&Ke yword=37/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
84. |
Thông tư |
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27917&Ke yword=38/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
85. |
Thông tư |
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh |
04/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71438&Ke yword=40/2012/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
86. |
Thông tư |
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
06/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=27970&Ke yword=42/2012/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
87. |
Thông tư |
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. |
25/01/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71380&Ke yword=48/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
88. |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=28007&Ke yword=49/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
89. |
Thông tư |
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71406&Ke yword=51/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
90. |
Thông tư |
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
01/3/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=71439&Ke yword=52/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
91. |
Thông tư |
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46135&Ke yword=54/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
92. |
Thông tư |
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=48040&Ke yword=56/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
93. |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42384&Ke yword=60/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
94. |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42458&Ke yword=61/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
95. |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=42683&Ke yword=62/2012/TT- BGD%C4%90T |
|
96. |
Thông tư |
08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013 |
Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ |
22/4/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=30408&Ke yword=08/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
97. |
Thông tư |
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT- BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/5/2013 |
https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/P ages/vbpq- luocdo.aspx?ItemID=46230 |
|
98. |
Thông tư |
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
16/06/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32386&Ke yword=12/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
99. |
Thông tư |
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
10/7/2013 |
https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=19/2 013/TT-BGD%C4%90T |
|
100. |
Thông tư |
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/ 6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
19/07/2013 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32574&Ke yword=20/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
101. |
Thông tư |
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01/11/2013 |
https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=34/2 013/TT-BGD%C4%90T |
|
102. |
Thông tư |
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37642&Ke yword=38/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
103. |
Thông tư |
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ-BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
18/01/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=32720&Ke yword=39/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
104. |
Thông tư |
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37960&Ke yword=40/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
105. |
Thông tư |
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2011/TT- BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37961&Ke yword=41/2013/TT- BGD%C4%90T |
|
106. |
Thông tư |
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 |
Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
16/3/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37680&Ke yword=01/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
107. |
Thông tư |
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
15/4/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=38069&Ke yword=04/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
108. |
Thông tư |
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/06/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=38075&Ke yword=11/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
109. |
Thông tư |
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46110&Ke yword=16/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
110. |
Thông tư |
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46113&Ke yword=17/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
111. |
Thông tư |
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46118&Ke yword=18/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
112. |
Thông tư |
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46119&Ke yword=19/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
113. |
Thông tư |
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/8/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46121&Ke yword=21/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
114. |
Thông tư |
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
25/9/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37052&Ke yword=26/2014/TT-BGD%C4%90T |
|
115. |
Thông tư |
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 54/2012/TT- BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
11/10/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=46136&Ke yword=31/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
116. |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng |
18/11/2014 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=37522&Ke yword=33/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
117. |
Thông tư |
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
16/01/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=52491&Ke yword=37/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
118. |
Thông tư |
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=43948&Ke yword=44/2014/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
119. |
Thông tư |
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=45225&Ke yword=45/2014/TT- BGD%C4%90T |
|
120. |
Thông tư |
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=69772&Ke yword=13/2015/TT- BGD%C4%90T |
|
121. |
Thông tư |
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. |
28/9/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92300&Ke yword=16/2015/TT- BGD%C4%90T |
|
122. |
Thông tư |
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
16/10/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128668&K eyword=17/2015/TT- BGD%C4%90T |
|
123. |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92946&Ke yword=24/2015/TT- BGD%C4%90T |
|
124. |
Thông tư |
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=92460&Ke yword=25/2015/TT- BGD%C4%90T |
|
125. |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
29/4/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128418&K eyword=04/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
126. |
Thông tư |
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106909&K eyword=06/2016/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
127. |
Thông tư |
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 |
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106914&K eyword=07/2016/TT-BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
128. |
Thông tư |
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106915&K eyword=08/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
129. |
Thông tư |
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106917&K eyword=10/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
130. |
Thông tư |
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=106922&K eyword=11/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
131. |
Thông tư |
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
09/6/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128419&K eyword=12/2016/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 13/02/2024 |
132. |
Thông tư |
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
04/7/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146840&K eyword=16/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
133. |
Thông tư |
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/1102016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118836&K eyword=22/2016/TT-BGD%C4%90T |
|
134. |
Thông tư |
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118838&K eyword=23/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
135. |
Thông tư |
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục |
29/12/2016 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=141592&K eyword=24/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
136. |
Thông tư |
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118839&K eyword=25/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
137. |
Thông tư |
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục |
15/02/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118848&K eyword=27/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
138. |
Thông tư |
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118852&K eyword=28/2016/TT- BGD%C4%90T |
|
139. |
Thông tư |
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở. |
01/03/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=118853&K eyword=01/2017/TT-BGD%C4%90T |
|
140. |
Thông tư |
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=121492&K eyword=10/2017/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
141. |
Thông tư |
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123137&K eyword=12/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
142. |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/05/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/7/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123150&K eyword=13/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
143. |
Thông tư |
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123151&K eyword=14/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
144. |
Thông tư |
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT- BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/8/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=123152&K eyword=15/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
145. |
Thông tư |
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128293&K eyword=16/2017/TT- BGD%C4%90T |
Đã Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2023/TT- BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9 tiếp tục được thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới |
146. |
Thông tư |
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128325&K eyword=19/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
147. |
Thông tư |
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
23/10/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=128331&Keyw ord=21/2017/TT-BGD%C4%90T |
|
148. |
Thông tư |
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
15/11/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128333&K eyword=23/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
149. |
Thông tư |
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128338&K eyword=26/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
150. |
Thông tư |
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
24/12/2017 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128340&K eyword=27/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
151. |
Thông tư |
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128345&K eyword=30/2017/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 15/01/2024 |
152. |
Thông tư |
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
02/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128346&K eyword=31/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
153. |
Thông tư |
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128349&K eyword=32/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
154. |
Thông tư |
33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146823&K eyword=33/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
155. |
Thông tư |
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128350&K eyword=35/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
156. |
Thông tư |
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128351&K eyword=36/2017/TT- BGD%C4%90T |
|
157. |
Thông tư |
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
14/03/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128352&K eyword=01/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
158. |
Thông tư |
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/03/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128802&K eyword=02/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
159. |
Thông tư |
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 |
Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/03/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=128353&Keyw ord=03/2018/TT-BGD%C4%90T |
|
160. |
Thông tư |
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128358&K eyword=05/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
161. |
Thông tư |
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=130959&K eyword=09/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
162. |
Thông tư |
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. |
22/5/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=128803&K eyword=11/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
163. |
Thông tư |
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT- BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
15/7/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131027&K eyword=13/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
164. |
Thông tư |
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131028&K eyword=14/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
165. |
Thông tư |
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131030&K eyword=15/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
166. |
Thông tư |
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131032&K eyword=16/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
167. |
Thông tư |
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131043&K eyword=17/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
168. |
Thông tư |
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131033&K eyword=18/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
169. |
Thông tư |
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131035&K eyword=19/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
170. |
Thông tư |
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131044&K eyword=20/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
171. |
Thông tư |
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131048&K eyword=21/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
172. |
Thông tư |
23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
13/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146719& Keyword=23/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
173. |
Thông tư |
24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
14/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135121&K eyword=24/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
174. |
Thông tư |
25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146836&K eyword=25/2018/TT-BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
175. |
Thông tư |
26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150333&K eyword=26/2018/TT- BGD%C4%90T |
Ngưng hiệu lực một phần |
176. |
Thông tư |
27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ- CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV- BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
10/12/2018 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135903&K eyword=27/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
177. |
Thông tư |
28/2018/TT-BGDĐT ngày 26/11/2018 |
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135862&K eyword=28/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
178. |
Thông tư |
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên |
09/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146835&K eyword=29/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
179. |
Thông tư |
30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
08/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135843&K eyword=30/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
180. |
Thông tư |
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
15/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146721&K eyword=32/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
181. |
Thông tư |
33/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
10/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146849&K eyword=33/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
182. |
Thông tư |
34/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
12/02/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146834&K eyword=34/2018/TT- BGD%C4%90T |
|
183. |
Thông tư |
04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
13/5/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142787&K eyword=04/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
184. |
Thông tư |
06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 |
Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
28/5/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146833&K eyword=06/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
185. |
Thông tư |
09/2019/TT-BGDĐT ngày 14/5/2019 |
Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT- BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
29/06/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=135840&K eyword=09/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
186. |
Thông tư |
10/2019/TT-BGDĐT ngày 09/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
30/09/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146720&K eyword=10/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
187. |
Thông tư |
11/2019/TT-BGDĐT ngày 26/8/2019 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non |
12/10/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146853&K eyword=11/2019/TT-BGD%C4%90T |
|
188. |
Thông tư |
12/2019/TT-BGDĐT ngày 26/8/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
12/10/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146832&K eyword=12/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
189. |
Thông tư |
13/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
24/10/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=162739&K eyword=13/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
190. |
Thông tư |
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo |
15/10/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146831&K eyword=14/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
191. |
Thông tư |
15/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Ban hành quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật |
16/10/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156599&K eyword=15/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
192. |
Thông tư |
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
20/11/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=141438&K eyword=16/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
193. |
Thông tư |
17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146830&K eyword=17/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
194. |
Thông tư |
18/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146829&K eyword=18/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
195. |
Thông tư |
19/2019/TT-BGDĐT ngày 12/11/2019 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
28/12/2019 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146828&K eyword=19/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
196. |
Thông tư |
20/2019/TT-BGDĐT ngày 26/11/2019 |
Bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
15/01/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144538&K eyword=20/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
197. |
Thông tư |
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
15/01/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144400&K eyword=21/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
198. |
Thông tư |
22/2019/TT-BGDĐT ngày 20/12/2019 |
Ban hành quy định về hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông |
12/02/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146827&K eyword=22/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
199. |
Thông tư |
23/2019/TT-BGDĐT ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147451&K eyword=23/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
200. |
Thông tư |
25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148528&K eyword=25/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
201. |
Thông tư |
27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học. |
01/03/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=152183&K eyword=27/2019/TT- BGD%C4%90T |
|
202. |
Thông tư |
02/2020/TT-BGDĐT ngày 05/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm. |
23/03/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142783&K eyword=02/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
203. |
Thông tư |
03/2020/TT-BGDĐT ngày 10/2/2020 |
Quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
27/03/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=141441&K eyword=03/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
204. |
Thông tư |
04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020. |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
05/05/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142784&K eyword=04/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
205. |
Thông tư |
05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
01/07/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142785&K eyword=05/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
206. |
Thông tư |
06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT- BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/05/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=142786&K eyword=06/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
207. |
Thông tư |
10/2020/TT-BGDĐT ngày 14/5/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên. |
29/06/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143797&K eyword=10/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
208. |
Thông tư |
11/2020/TT-BGDĐT ngày 19/5/2020 |
ban hành hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
01/07/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143798&K eyword=11/2020/TT-BGD%C4%90T |
|
209. |
Thông tư |
12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 |
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
07/07/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143800&K eyword=12/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
210. |
Thông tư |
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
11/07/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143801&K eyword=13/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
211. |
Thông tư |
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
11/07/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143802&K eyword=14/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
212. |
Thông tư |
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
26/05/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=145012&K eyword=15/2020/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
213. |
Thông tư |
16/2020/TT-BGDĐT ngày 05/6/2020 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm |
01/08/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146825&K eyword=16/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
214. |
Thông tư |
17/2020/TT-BGDĐT ngày 39/6/2020 |
Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật |
01/9/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143822&K eyword=17/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
215. |
Thông tư |
18/2020/TT-BGDĐT ngày 19/6/2020 |
Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông |
13/08/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143823&K eyword=18/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
216. |
Thông tư |
19/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT |
14/8/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143824&K eyword=19/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
217. |
Thông tư |
20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học |
11/09/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143825&K eyword=20/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
218. |
Thông tư |
21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
01/10/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143826&K eyword=21/2020/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
219. |
Thông tư |
22/2020/TT-BGDĐT ngày 22/8/2020 |
Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập |
21/09/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=143827&K eyword=22/2020/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2024 |
220. |
Thông tư |
23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
21/09/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144119&K eyword=24/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
221. |
Thông tư |
25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
11/10/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144121&K eyword=25/2020/TT- BGD%C4%90T |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
222. |
Thông tư |
26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/10/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144122&K eyword=26/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
223. |
Thông tư |
27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Ban hành Quy chế đánh giá học sinh tiểu học |
20/10/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144123&K eyword=27/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
224. |
Thông tư |
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Điều lệ trường tiểu học |
20/10/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144124&K eyword=28/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
225. |
Thông tư |
29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144126&K eyword=29/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
226. |
Thông tư |
30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144127&K eyword=30/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
227. |
Thông tư |
31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144128&K eyword=31/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
228. |
Thông tư |
32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144125&K eyword=32/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
229. |
Thông tư |
33/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144989&K eyword=33/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
230. |
Thông tư |
34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái. |
01/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144990&K eyword=34/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
231. |
Thông tư |
35/2020/TT-BGDĐT ngày 01/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập |
20/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144991&K eyword=35/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
232. |
Thông tư |
36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm |
20/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144992&K eyword=36/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
233. |
Thông tư |
37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. |
20/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144994&K eyword=37/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
234. |
Thông tư |
38/2020/TT-BGDĐT ngày 06/10/2020 |
Ban hành quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến |
20/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=144995&K eyword=38/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
235. |
Thông tư |
39/2020/TT-BGDĐT ngày 09/10/2020 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học. |
25/11/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147401&K eyword=39/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
236. |
Thông tư |
40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147402&K eyword=40/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
237. |
Thông tư |
41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=149788&K eyword=41/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
238. |
Thông tư |
46/2020/TT-BGDĐT ngày 24/11/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông |
11/01/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146718&K eyword=46/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
239. |
Thông tư |
47/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147064&K eyword=47/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
240. |
Thông tư |
48/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường |
15/02/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=146816&K eyword=48/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
241. |
Thông tư |
49/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non; Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non |
31/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147471&K eyword=49/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
242. |
Thông tư |
50/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo |
31/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147473&K eyword=50/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
243. |
Thông tư |
51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147474&K eyword=51/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
244. |
Thông tư |
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành điều lệ trường mầm non |
31/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147475&K eyword=52/2020/TT- BGD%C4%90T |
|
245. |
Thông tư |
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147452&K eyword=01/2021/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
246. |
Thông tư |
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập |
20/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147455&K eyword=02/2021/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Thông tư |
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học công lập |
20/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147457&K eyword=03/2021/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
248. |
Thông tư |
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong trường trung học phổ thông công lập |
20/03/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147476&K eyword=04/2021/TT- BGD%C4%90T |
Hết hiệu lực một phần |
249. |
Thông tư |
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/03/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020. |
27/04/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147477&K eyword=05/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
250. |
Thông tư |
07/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao |
27/4/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147478&K eyword=07/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
251. |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147704&K eyword=08/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
252. |
Thông tư |
09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/3/2021 |
Quy định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên |
16/5/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147479&K eyword=09/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
253. |
Thông tư |
10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên |
22/5/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147488&K eyword=10/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
254. |
Thông tư |
11/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học |
22/05/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147760&K eyword=11/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
255. |
Thông tư |
12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông |
22/05/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=147759&K eyword=12/2021/TT-BGD%C4%90T |
|
256. |
Thông tư |
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 |
Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
01/6/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
257. |
Thông tư |
14/2021/TT-BGDĐT ngày 20/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148526&K eyword=14/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
258. |
Thông tư |
17/2021/TT-BGDĐT ngày 22/6/2021 |
Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
07/8/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148535&K eyword=17/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
259. |
Thông tư |
18/2021/TT-BGDĐT ngày 28/6/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
15/8/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=148538&K eyword=18/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
260. |
Thông tư |
19/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và Tiếng Trung Quốc |
16/8/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=149822&K eyword=19/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
261. |
Thông tư |
20/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông. |
16/8/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150034&K eyword=20/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
262. |
Thông tư |
21/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16/8/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150035&K eyword=21/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
263. |
Thông tư |
22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 |
Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
05/9/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150073&K eyword=22/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
264. |
Thông tư |
23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021 |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ |
14/20/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150075&K eyword=23/2021/TT-BGD%C4%90T |
|
265. |
Thông tư |
24/2021/TT-BGDĐT ngày 08/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24/10/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150076&K eyword=24/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
266. |
Thông tư |
25/2021/TT-BGDĐT ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ- TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030 |
24/10/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150077&K eyword=25/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
267. |
Thông tư |
26/2021/TT-BGDĐT ngày 17/9/2021 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
02/11/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150078&K eyword=26/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
268. |
Thông tư |
27/2021/TT-BGDĐT ngày 07/10/2021 |
Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
22/11/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150079&K eyword=27/2021/TT-BGD%C4%90T |
|
269. |
Thông tư |
28/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
05/12/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150325&K eyword=28/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
270. |
Thông tư |
29/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021 |
Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150334&K eyword=29/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
271. |
Thông tư |
30/2021/TT-BGDĐT ngày 05/11/2021 |
Quy định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
21/12/2012 1 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150685&K eyword=30/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
272. |
Thông tư |
31/2021/TT-BGDĐT ngày 10/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập |
26/12/2021 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150826&K eyword=31/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
273. |
Thông tư |
32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/11/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
07/01/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=150885&K eyword=32/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
274. |
Thông tư |
33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2021 |
Ban hành Chương trình Xóa mù chữ |
10/01/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151306&K eyword=33/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
275. |
Thông tư |
34/2021/TT-BGDĐT ngày 30/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
05/01/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=151305&K eyword=34/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
276. |
Thông tư |
35/2021/TT-BGDĐT ngày 06/12/2021 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại học |
21/01/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157189&K eyword=35/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
277. |
Thông tư |
36/2021/TT-BGDĐT ngày 24/12/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
08/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157183&K eyword=36/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
278. |
Thông tư |
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157184&K eyword=37/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
279. |
Thông tư |
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157185&K eyword=38/2021/TT-BGD%C4%90T |
|
280. |
Thông tư |
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157186&K eyword=39/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
281. |
Thông tư |
40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157187&K eyword=40/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
282. |
Thông tư |
41/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153191&K eyword=41/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
283. |
Thông tư |
42/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=157188&K eyword=42/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
284. |
Thông tư |
43/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định về đánh giá học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
14/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153190&K eyword=43/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
285. |
Thông tư |
44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153189&K eyword=44/2021/TT-BGD%C4%90T |
|
286. |
Thông tư |
45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153187&K eyword=45/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
287. |
Thông tư |
46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153186&K eyword=46/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
288. |
Thông tư |
47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153184&K eyword=47/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
289. |
Thông tư |
48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153178&K eyword=48/2021/TT- BGD%C4%90T |
|
290. |
Thông tư |
49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- van-ban- goc.aspx?ItemID=153177 |
|
291. |
Thông tư |
50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153176 |
|
292. |
Thông tư |
01/2022/TT-BGDĐT ngày 14/01/2022 |
Ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học |
01/3/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153170&K eyword=01/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
293. |
Thông tư |
02/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
04/3/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153171&K eyword=02/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
294. |
Thông tư |
03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
04/3/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153174&K eyword=03/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
295. |
Thông tư |
04/2022/TT-BGDĐT ngày 04/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
19/4/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=153175&K eyword=04/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
296. |
Thông tư |
05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/5/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154110&K eyword=05/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
297. |
Thông tư |
06/2022/TT-BGDĐT ngày 11/5/2022 |
Hướng dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
26/6/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154111&K eyword=06/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
298. |
Thông tư |
07/2022/TT-BGDĐT ngày 23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục |
08/7/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154112&K eyword=07/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
299. |
Thông tư |
08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
22/7/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154415&K eyword=08/2022/TT-BGD%C4%90T |
|
300. |
Thông tư |
09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 |
Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học |
22/7/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=154416&K eyword=09/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
301. |
Thông tư |
10/2022/TT-BGDĐT ngày 12/7/2022 |
Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ |
27/8/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155266&K eyword=10/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
302. |
Thông tư |
11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 |
Quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
10/9/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155267&K eyword=11/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
303. |
Thông tư |
12/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
10/9/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=155268&K eyword=12/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
304. |
Thông tư |
13/2022/TT-BGDĐT ngày 03/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/8/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156376&K eyword=13/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
305. |
Thông tư |
14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 |
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
25/11/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=156377&K eyword=14/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
306. |
Thông tư |
15/2022/TT-BGDĐT ngày 08/11/2022 |
Quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
24/12/2022 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159075&K eyword=15/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
307. |
Thông tư |
16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông |
07/01/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159082&K eyword=16/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
308. |
Thông tư |
17/2022/TT-BGDĐT ngày 05/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20/01/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159084&K eyword=17/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
309. |
Thông tư |
18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159089&K eyword=18/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
310. |
Thông tư |
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ |
06/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159090&K eyword=19/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
311. |
Thông tư |
20/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
12/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159100&K eyword=20/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
312. |
Thông tư |
21/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập |
12/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159101&K eyword=21/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
313. |
Thông tư |
22/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
12/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159102&K eyword=22/2022/TT- BGD%C4%90T |
|
314. |
Thông tư |
23/2022/TT-BGDĐT ngày 30/12/2022 |
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm |
14/02/2023 |
https://vbpl.vn/haiduong/Pages/vb pq-luocdo.aspx?ItemID=159103 |
|
315. |
Thông tư |
01/2023/TT-BGDĐT ngày 06/01/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
21/02/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159833&K eyword=01/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
316. |
Thông tư |
03/2023/TT-BGDĐT ngày 06/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
18/03/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159832&K eyword=03/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
317. |
Thông tư |
04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
10/4/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159831&K eyword=04/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
318. |
Thông tư |
05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
15/4/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159834&K eyword=05/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
319. |
Thông tư |
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09/5/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=159835&K eyword=06/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
320. |
Thông tư |
07/2023/TT-BGDĐT ngày 10/4/2023 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
25/5/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160579&K eyword=07/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
321. |
Thông tư |
08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT- BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
30/5/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160586&K eyword=08/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
322. |
Thông tư |
09/2023/TT-BGDĐT ngày 18/4/2023 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
03/6/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=160588&K eyword=09/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
323. |
Thông tư |
10/2023/TT-BGDĐT ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
13/6/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164226&K eyword=10/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
324. |
Thông tư |
11/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/12/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164227&K eyword=11/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
325. |
Thông tư |
12/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164228&K eyword=12/2023/TT-BGD%C4%90T |
|
326. |
Thông tư |
13/2023/TT-BGDĐT ngày 26/6/2023 |
Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
11/8/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164229&K eyword=13/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
327. |
Thông tư |
14/2023/TT-BGDĐT ngày 17/7/2023 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học |
01/9/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164230&K eyword=14/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
328. |
Thông tư |
15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục |
28/9/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164232&K eyword=15/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
329. |
Thông tư |
16/2023/TT-BGDĐT ngày 03/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục. |
20/11/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164231&K eyword=16/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
330. |
Thông tư |
17/2023/TT-BGDĐT ngày 10/10/2023 |
Ban hành Quy chế thi học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164233&K eyword=17/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
331. |
Thông tư |
18/2023/TT-BGDĐT ngày 26/10/2023 |
Hướng dẫn xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
16/12/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164234&K eyword=18/2023/TT-BGD%C4%90T |
|
332. |
Thông tư |
19/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
16/12/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164235&K eyword=19/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
333. |
Thông tư |
20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập |
16/12/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164236&K eyword=20/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
334. |
Thông tư |
21/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
16/12/2023 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164237&K eyword=21/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
335. |
Thông tư |
22/2023/TT-BGDĐT ngày 28/11/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị đại học |
15/01/2024 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164238&K eyword=22/2023/tt-bgd%C4%91t |
|
336. |
Thông tư |
23/2023/TT-BGDĐT ngày 08/12/2023 |
Quy định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một |
23/01/2024 |
https://vbpl.vn/pages/vbpq- timkiem.aspx?type=0&s=0&Sear chIn=Title,Title1&Keyword=23/2 023/TT-BGD%C4%90T |
|
337. |
Thông tư |
24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh |
26/01/2024 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164242&K eyword=24/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
338. |
Thông tư |
25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh |
12/02/2024 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164829&K eyword=25/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
339. |
Thông tư |
29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục |
15/12/2024 |
https://vbpl.vn/TW/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164827&K eyword=29/2023/TT- BGD%C4%90T |
|
|
TỔNG SỐ |
449 văn bản |
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 466/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo )
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
|
||||
1. |
Luật |
08/2012/QH13 ngày 18/6/2012 |
Giáo dục đại học |
01/01/2013 |
|
2. |
Luật |
34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
01/7/2019 |
|
3. |
Luật |
43/2019/QH14 ngày 14/6/2019 |
Giáo dục |
01/7/2020 |
|
4. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-QH13 ngày 28/11/2014 |
Đổi mới Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
28/11/2014 |
|
5. |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-QH14 ngày 21/11/2017 |
Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
21/11/2017 |
|
|
|
||||
1. |
Nghị quyết |
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 |
Đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao. |
07/5/2005 |
|
2. |
Nghị định |
61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 |
Chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
13/7/2006 |
|
3. |
Nghị định |
69/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
24/06/2008 |
|
4. |
Nghị định |
82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 |
Quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
31/5/2010 |
|
5. |
Nghị định |
42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 |
Về việc tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
01/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2024 |
6. |
Nghị định |
124/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
01/12/2013 |
|
7. |
Nghị định |
141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học |
10/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 |
Quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo |
10/12/2013 |
|
9. |
Nghị định |
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 |
Về Đại học quốc gia |
01/01/2014 |
|
10. |
Nghị định |
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 |
Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
15/05/2014 |
|
11. |
Nghị định |
59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ- CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường |
01/08/2014 |
|
12. |
Nghị định |
11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 |
Quy định về giáo dục thể chất và thể thao trường học. |
01/07/2015 |
|
13. |
Nghị định |
27/2015/NĐ-CP ngày 10/3/2015 |
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú” |
25/04/2015 |
|
14. |
Nghị định |
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 |
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/9/2016 |
|
15. |
Nghị định |
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 |
Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21/04/2017 |
|
16. |
Nghị định |
57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
01/7/2017 |
|
17. |
Nghị định |
80/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường |
05/9/2017 |
|
18. |
Nghị định |
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 |
Quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
01/8/2018 |
|
19. |
Nghị định 1 |
27/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
15/11/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Nghị định |
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 |
Sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
20/11/2018 |
|
21. |
Nghị định |
99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
15/02/2020 |
|
22. |
Nghị định |
14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu |
15/3/2020 |
|
23. |
Nghị định |
71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 |
Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
18/8/2020 |
|
24. |
Nghị định |
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
|
25. |
Nghị định |
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 |
Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
01/11/2020 |
|
26. |
Nghị định |
110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế |
01/11/2020 |
|
27. |
Nghị định |
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/202 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
15/11/2020 |
|
28. |
Nghị định |
139/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2014/NĐ- CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh |
15/01/2021 |
|
29. |
Nghị định |
141/2020/NĐ-CP ngày 08/12/2020 |
Quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số |
23/01/2021 |
|
30. |
Nghị định |
04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
10/3/2021 |
|
31. |
Nghị định |
24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 |
Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập. |
15/5/2021 |
|
32. |
Nghị định |
77/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 |
Quy định về chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
01/8/2021 |
|
33. |
Nghị định |
81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
15/10/2021 |
|
34. |
Nghị định |
86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
01/12/2021 |
|
35. |
Nghị định |
127/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ- CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
01/01/2022 |
|
36. |
Nghị định |
86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/11/2022 |
|
37. |
Nghị định |
103/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 |
Quy định về trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân |
01/02/2023 |
|
38. |
Nghị định |
109/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
01/3/2023 |
|
39. |
Nghị định |
97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
31/12/2023 |
|
|
|
|
|||
1. |
Quyết định |
1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 |
Về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh , sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Quyết định |
183/1999/QĐ-TTg ngày 09/09/1999 |
Về việc cho phép thành lập Quỹ khuyến học Việt Nam |
24/09/1999 |
|
3. |
Quyết định |
86/2000/QĐ-TTg ngày 18/7/2000 |
Về việc ban hành Quy chế trường đại học dân lập |
02/8/2000 |
|
4. |
Quyết định |
77/2001/QĐ-TTg ngày 14/5/2001 |
Về chi phí cho việc đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
29/5/2001 |
|
5. |
Chỉ thị |
18/2001/CT-TTg ngày 27/8/2001 |
Về một số biện pháp cấp bách xây dựng đội ngũ nhà giáo của hệ thống giáo dục quốc dân |
01/9/2001 |
|
6. |
Quyết định |
194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 |
Điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/2002 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Chỉ thị |
35/2004/CT-TTg ngày 22/10/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước ngoài |
12/11/2004 |
|
8. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 |
Chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
14/4/2005 |
|
9. |
Quyết định |
244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 |
Chế độ ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
30/10/2005 |
|
10. |
Quyết định |
145/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 |
Về chủ trương và những định hướng lớn xây dựng trường đại học đẳng cấp quốc tế của Việt Nam |
02/8/2006 |
|
11. |
Quyết định |
146/2006/QĐ-TTg ngày 22/6/2006 |
Về chuyển loại hình trường đại học, cao đẳng bán công |
16/07/2006 |
|
12. |
Chỉ thị |
23/2006/CT-TTg ngày 12/7/2006 |
Tăng cường công tác y tế trong các trường học. |
06/08/2006 |
|
13. |
Chỉ thị |
21/2007/CT-TTg ngày 04/9/2007 |
Về thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề |
27/9/2007 |
|
14. |
Quyết định |
121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới các trường đại học và cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 |
28/8/2007 |
|
15. |
Quyết định |
157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
01/10/2007 |
|
16. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về phụ cấp dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/4/2010 |
|
17. |
Quyết định |
45/2011/QĐ-TTg ngày 18/8/2011 |
Quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
05/10/2011 |
|
18. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-TTg ngày16/11/2012 |
Chế độ bồi dưỡng và chế độ trang phục đối với giáo viên thể dục, thể thao. |
01/01/2013 |
|
19. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-TTg ngày 06/02/2013 |
Chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề. |
26/3/2013 |
|
20. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-TTg ngày 26/6/2013 |
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020 |
01/9/2013 |
|
21. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
01/01/2014 |
|
22. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên |
20/05/2014 |
|
23. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 |
Quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
20/2/2015 |
|
24. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 |
Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
15/7/2017 |
|
25. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
15/10/2018 |
|
26. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ- TTg ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư |
31/8/2020 |
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|
|
||
1. |
Thông tư liên bộ |
35/TTLB ngày 21/04/1994 |
Liên bộ Tài chính Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn quản lý ngân sách giáo dục và đào tạo |
|
|
2. |
Thông tư liên tịch |
23/1996/BTCCP-ĐTNCS-BGDĐT-BTC ngày 15/01/1996 |
Hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong trong trường phổ thông |
|
|
3. |
Thông tư liên tịch |
09/1998/TTLT- BGD&ĐT-BTP ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999 |
|
4. |
Thông tư liên tịch |
53/1998/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 25/8/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập thi hành Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập. |
01/01/1998 |
|
5. |
Thông tư liên tịch |
177/1998/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 25/12/1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng cho lưu học sinh nước ngoài học tại Việt Nam |
09/01/1999 |
|
6. |
Thông tư liên tịch |
13/1999/TTLT- BGD&ĐT -BTC -BYT ngày 16/3/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phục vụ y tế cho học sinh nước ngoài học tại việt nam |
01/3/1999 |
|
7. |
Thông tư liên tịch |
44/2000/TTLT- BGD&ĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 23/5/2000 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các đơn vị ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo |
07/6/2000 |
|
8. |
Thông tư liên tịch |
75/2000/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 |
Hướng dẫn bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với các đối tượng được cử đi học ở nước ngoài nhưng không về nước đúng thời hạn |
05/8/2000 |
|
9. |
Thông tư liên tịch |
46/2001/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 20/6/2001 |
Hướng dẫn quản lý thu, chi học phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập |
20/6/2001 |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
13/2002/TTLT/BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 28/3/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập hệ chính quy được quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997. |
01/01/2002 |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
42/2003/TTLT- BGD&ĐT-BTC ngày 19/8/2003 |
Hướng dẫn một số chính sách thực hiện Quyết định số 494/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về “Một số biện pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả giảng dạy, học tập các môn khoa học Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh trong các trường đại học, cao đẳng, môn chính trị trong các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề” |
21/9/2003 |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
28/2004/TTLT- BGD&ĐT- BLĐTB&XH-BNV-BQP ngày 27/8/2004 |
Hướng dẫn về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên môn học giáo dục quốc phòng và an ninh |
25/9/2004 |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
35/2004/TTLT-BTC-BGD ngày 26/04/2004 |
Hướng dẫn một số nội dung và mức chi của Dự án Phát triển giáo viên tiểu học |
31/5/2004 |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
22/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
10/9/2005 |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BLĐTB&XH- BGD&ĐT- BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hoá, giáo dục phục hồi hành vi nhân cách cho người nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý. |
24/02/2006 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BGD&ĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/2005/QĐ- TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
20/02/2006 |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
08/2006/TTLT-BGDĐT- BCA ngày 27/3/2006 |
Hướng dẫn chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục trường giáo dưỡng |
16/04/2006 |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
984/2006/TTLT-UBDT- VHTT-GDĐT-BCVT ngày 10/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 975/QĐ-TTg ngày 20/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số loại báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn. |
15/12/2006 |
|
19. |
Thông tư liên tịch |
06/2007/TTLT- BGDĐT- BNV-BTC ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20/6/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
13/5/2013 |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/01/2008 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT/BYT- BGDĐT ngày 08/7/2008 |
Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục |
16/08/2008 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
13/2008/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC-BNV- UBDT ngày 07/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các sơ sở giáo dục trình độ dại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thông giáo dục quốc dân |
05/5/2008 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BGDĐT- BNV ngày 15/4/2009 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo |
30/05/2009 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BGDĐT- BTC-LĐTBXH ngày 03/8/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 mục 1 phần II Thông tư liên tịch số 53/1998/TTLT/BGD&ĐT-BTC-LĐTB&XH ngày 25/8/1998 của liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ học bổng, trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập |
20/9/2009 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 |
Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc |
13/07/2009 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
220/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 20/11/2009 |
Hướng dẫn quản lý tài chính đối với kinh phí thực hiện Chương trình tiên tiến. |
04/01/2010 |
|
27. |
Thông tư liên tịch |
30/2010/TTLT-BGDĐT- BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
206/2010/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT- BTC-BGDĐT-BNG ngày 05 tháng 12 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Ngoại giao hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước |
01/02/2011 |
|
29. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BGDĐT- BKHCN-BYT ngày 16/6/2011 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông |
01/8/2011 |
|
30. |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-BCA- BQP-BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/03/2012 |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
28/2012/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về quy định hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với giáo viên mầm non có thời gian công tác từ trước năm 1995 nhưng chưa đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí |
01/10/2012 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC 08/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập |
22/4/2013 |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014 |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
130/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 09/9/2013 |
Hướng dẫn chế độ tài chính thực hiện Quyết định 911/QĐ- TTg về Đề án "Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020" |
05/11/2013 |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
143/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi Thông tư liên tịch 15/2010/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học giai đoạn 2010-2015 |
02/12/2013 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
35/2014/TTLT-BGDĐT- BTC ngày 15/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
28/11/2014 |
|
37. |
Thông tư liên tịch |
208/2014/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/12/2014 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 124/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ người đi đào tạo trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
10/02/2015 |
|
38. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT-BGDĐT- BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo. |
24/04/2015 |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
05/2015/TTLT-BGDĐT- BTC ngày 10/3/2015 |
Hướng dẫn tuyển sinh và chế độ tài chính thực hiện Quyết định số 599/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Đào tạo cán bộ ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước giai đoạn 2013-2020” |
24/4/2015 |
|
40. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BQP-BCA- BNV-BTC ngày 16/7/2015 |
Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh |
01/9/2015 |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
06/2015/TTLT/BCA- BGDĐT ngày 28/8/2015 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, đấu tranh phòng chống tội phạm, vi phạm pháp luật khác trong ngành Giáo dục |
01/5/2015 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
18/2015/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 08/9/2015 |
Quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
23/10/2005 |
|
43. |
Thông tư liên tịch |
29/2015/TTLT-BGDĐT- BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 20/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30-12- 2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo |
04/01/2016 |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
123/2015/TTLT-BQP- BGDĐT-BLĐTBXH ngày 05/11/2015 |
Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
20/12/2015 |
|
45. |
Thông tư liên tịch |
11/2015/TTLT- BVHTTDL-BTC-BGDĐT ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 41/2014/QĐ-TTg ngày 21/07/2014 về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật |
01/02/2016 |
|
46. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BGDĐT- BVHTTDL-BLĐTBXH- BCA ngày 05/5/2016 |
Hướng dẫn thực hiện giáo dục chuyển đổi hành vi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
21/06/2016 |
|
47. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BYT- BGDĐT ngày 12/5/2016 |
Quy định về công tác y tế trường học |
30/6/2016 |
|
48. |
Thông tư liên tịch |
17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 |
Quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
10/08/2016 |
|
49. |
Thông tư liên tịch |
20/2016/TTLT-BGDĐT- BQP ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện pháp luật về nghĩa vụ quân sự và đào tạo nhân viên chuyên môn kỹ thuật cho quân đội |
15/8/2016 |
|
50. |
Thông tư liên tịch |
21/2016/TTLT-BGDĐT- BTC ngày 22/6/2016 |
Hướng dẫn nội dung và mức chi đặc thù dự án “hỗ trợ đổi mới giáo dục phổ thông”, vay vốn wb |
15/08/2016 |
|
|
|
|
|||
1. |
Thông tư |
09/TT-GD&ĐT ngày 09/8/1993 |
Về việc hướng dẫn treo, chào Quốc kỳ và hát Quốc ca. |
|
|
2. |
Chỉ thị |
18/GD-ĐT ngày 22/09/1997 |
Về không tổ chức lớp chọn ở các cấp học, không tổ chức trường chuyên ở bậc tiểu học và trung học cơ sở. |
|
|
3. |
Thông tư |
08/TT ngày 21/3/1988 |
Hướng dẫn về việc khen thưởng và thi hành kỷ luật học sinh các trường phổ thông |
Năm học 1987-1988 |
|
4. |
Quyết định |
14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 |
Quy chế giáo dục thể chất và y tế trường học. |
18/5/2001 |
|
5. |
Quyết định |
20/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/6/2001 |
Quy chế tổ chức thi tuyển sinh sau đại học đào tạo tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
21/6/2001 |
|
6. |
Thông tư |
02/2002/TT-BGD&ĐT ngày 21/01/2002 |
Hướng dẫn một số điều của Quy chế trường đại học dân lập liên quan đến tổ chức và nhân sự |
06/02/2002 |
|
7. |
Quyết định |
07/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 19/3/2002 |
Ban hành quy định về tổ chức hình thức tự học có hướng dẫn đối với bổ túc trung học. |
04/4/2002 |
|
8. |
Quyết định |
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002 |
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học |
14/6/2002 |
|
9. |
Quyết định |
33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/7/2002 |
Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
05/09/2002 |
|
10. |
Quyết định |
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 |
Ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
09/01/2003 |
|
11. |
Quyết định |
07/2003/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2003 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa |
25/4/2003 |
|
12. |
Quyết định |
36/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/8/2003 |
ban hành Quy chế thực hành, thực tập sư phạm áp dụng cho các trường ĐH, CĐ đào tạo giáo viên phổ thông, mầm non trình độ chính quy |
30/8/2003 |
|
13. |
Thông tư |
57/2003/TT-BGD&ĐT ngày 11/12/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 15/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc chống tiêu cực trong các hoạt động thể dục thể thao trong ngành giáo dục- đào tạo |
26/12/2003 |
|
14. |
Thông tư |
22/2004/TT-BGDĐT ngày 28/7/2004 |
Về việc hướng dẫn về loại hình giáo viên, cán bộ, nhân viên ở các trường phổ thông |
18/8/2004 |
|
15. |
Thông tư |
26/2004/TT-BGD&ĐT ngày 10/8/2004 |
Hướng dẫn định mức biên chế của cán bộ, giáo viên, nhân viên đối với các trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm chương trình phân ban, trung học phổ thông kỹ thuật |
07/9/2004 |
|
16. |
Thông tư |
33/2005/TT-BGD&ĐT ngày 08/12/2005 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các cơ sở giáo dục công lập |
31/12/2005 |
|
17. |
Quyết định |
28/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 30/8/2005 |
Ban hành tạm thời Chương trình Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở. |
29/9/2005 |
|
18. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) |
24/02/2006 |
|
19. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/01/2006 |
Chương trình khung dạy tiếng dân tộc thiểu số (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số |
24/02/2006 |
|
20. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/4/2006 |
Ban hành Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
03/05/2006 |
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
21. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Chương trình tiếng Chăm dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/7/2006 |
|
22. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04/7/2006 |
Bộ Chương trình tiếng Chăm cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
28/7/2006 |
|
23. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-BGDĐT ngày 18/8/2006 |
Huỷ bỏ Nghị quyết liên tịch số 22/2006/NQLT-BGDĐT- HKHVN ngày 12/5/2006 liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hội Khuyến học Việt Nam về việc phối hợp hoạt động triển khai thực hiện Quyết định số 122/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2005-2010” |
17/09/2006 |
|
24. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình dạy Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
26/9/2006 |
|
25. |
Quyết định |
37/2006/QĐ-BGDĐT ngày 28/8/2006 |
Chương trình Tiếng Jrai dùng để đào tạo giáo viên Tiếng Jrai cho cán bộ công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
27/9/2006 |
|
26. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006 |
|
27. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Mông dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Mông cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi |
29/11/2006 |
|
28. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer dùng để đào tạo giáo viên dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
29/11/2006 |
|
29. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23/10/2006 |
Chương trình dạy tiếng Khmer cho cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc |
01/12/2006 |
|
30. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy trung tâm giáo dục thường xuyên |
30/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23/01/2007 |
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
16/02/2007 |
|
32. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm Y tế trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
28/6/2007 |
|
33. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về Ứng dụng công nghệ thông tin - truyền thông |
19/7/2007 |
|
34. |
Quyết định |
41/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/8/2007 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành từ năm 1999 đến năm 2005 hết hiệu lực |
12/9/2007 |
|
35. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 |
Ban hành Quy chế học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng |
12/9/2007 |
|
36. |
Chỉ thị |
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục |
16/9/2007 |
|
37. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 |
Quy định về công tác bảo đảm an ninh, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục |
16/9/2007 |
|
38. |
Quyết định |
49/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục về giáo dục hoà nhập học sinh tàn tật, khuyết tật cấp trung học cơ sở |
27/9/2007 |
|
39. |
Quyết định |
50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 |
Quy định về công tác giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống cho học sinh, sinh viên trong các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp |
10/10/2007 |
|
40. |
Chỉ thị |
52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 |
Tăng cường công tác giáo dục an toàn giao thông trong các cơ sở giáo dục. |
27/9/2007 |
|
41. |
Chỉ thị |
57/2007/CT-BGDĐT ngày 04/10/2007 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng, an ninh trong ngành giáo dục |
5/01/2007 |
|
42. |
Quyết định |
58/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12/10/2007 |
Quy định về hồ sơ học sinh, sinh viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ học sinh, sinh viên |
12/11/2007 |
|
43. |
Quyết định |
60/2007/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2007 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên các cơ sở giáo dục đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy |
12/11/2007 |
|
44. |
Quyết định |
66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
01/12/2007 |
|
45. |
Quyết định |
73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007 |
Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
29/12/2007 |
|
46. |
Quyết định |
74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007 |
Chương trình Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông |
04/01/2008 |
|
47. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
16/04/2008 |
|
48. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 |
Ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
17/5/2008 |
|
49. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THCS và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
17/5/2008 |
|
50. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2008 |
Mẫu bằng tốt nghiệp THPT và mẫu bản sao bằng tốt nghiệp THPT |
|
|
51. |
Thông tư |
26/2008/TT-BGDĐT ngày 09/5/2008 |
Hướng dẫn về trình tự, thủ tục phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự |
04/6/2008 |
|
52. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/5/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên. |
07/07/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2008 |
Ban hành quy định về Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
16/7/2008 |
|
54. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2008 |
Mẫu bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
08/8/2008 |
|
55. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30/7/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
26/8/2008 |
|
56. |
Thông tư |
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 |
Hướng dẫn xếp hạng và thực hiện phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên |
09/09/2008 |
|
57. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 |
Chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh |
27/10/2008 |
|
58. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 18/9/2008 |
Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. |
23/10/2008 |
|
59. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17/10/2008 |
Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non |
13/12/2008 |
|
60. |
Chỉ thị |
61/2008/CT-BGDĐT ngày 12/11/2008 |
Tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS |
11/12/2008 |
|
61. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/12/2008 |
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giáo dục, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban nhành từ năm 1975 đến năm 2006 về hoạt động sư phạm hết hiệu lực |
26/01/2009 |
|
62. |
Chỉ thị |
71/2008/CT-BGDĐT ngày 23/12/2008 |
về tăng cường công tác phối hợp nhà trường - gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, HSSV |
13/02/2009 |
|
63. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BGDĐT ngày 29/12/2008 |
Quy định về quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ trong các trường đại học |
27/01/2009 |
|
64. |
Thông tư |
05/2009/TT-BGDĐT ngày 24/3/2009 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa nhập |
10/5/2009 |
|
65. |
Thông tư |
15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
30/8/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
66. |
Thông tư |
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 |
Ban hành Chương trình giáo dục mầm non |
08/09/2009 |
|
67. |
Thông tư |
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
25/9/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Thông tư |
26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009 |
Quy định về đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên |
14/11/2009 |
|
69. |
Thông tư |
27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 |
Quy chế học sinh, sinh viên ngoại trú |
02/12/2009 |
|
70. |
Thông tư |
28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông |
06/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Thông tư |
31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 |
Quy định về công tác phòng chống ma túy trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
11/12/2009 |
|
72. |
Thông tư |
39/2009/TT-BGDĐT ngày 29/12/2009 |
Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
15/2/2010 |
|
73. |
Thông tư |
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 |
Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non |
28/03/2010 |
|
74. |
Thông tư |
08/2010/TT-BGDĐT ngày 01/3/2010 |
Quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục |
15/4/2010 |
|
75. |
Thông tư |
09/2010/TT-BGDĐT ngày 10/3/2010 |
Quy chế học viên các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hình thức vừa làm vừa học |
28/04/2010 |
|
76. |
Thông tư |
23/2010/TT-BGDĐT ngày 22/7/2010 |
Quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi |
06/09/2010 |
|
77. |
Thông tư |
26/2010/TT-BGDĐT ngày 27/10/2010 |
Ban hành Chương trình Giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyển giao công nghệ. |
10/12/2010 |
|
78. |
Thông tư |
33/2010/TT-BGDĐT ngày 06/12/2010 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa nhập |
20/01/2011 |
|
79. |
Thông tư |
39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010 |
Quy định về việc đánh giá công tác học sinh, sinh viên của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
08/02/2011 |
|
80. |
Thông tư |
40/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, trị trấn. |
15/02/2011 |
|
81. |
Thông tư |
42/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 |
Quy định Chuẩn giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15/02/2011 |
|
82. |
Thông tư |
04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học |
15/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
83. |
Thông tư |
16/2011/TT-BGDĐT ngày 13/4/2011 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường |
01/06/2011 |
|
84. |
Thông tư |
20/2011/TT-BGDĐT ngày 24/5/2011 |
Ban hành Mẫu bằng tiến sĩ danh dự |
10/7/2011 |
|
85. |
Thông tư |
22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 |
Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học |
13/7/2011 |
|
86. |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
25/7/2011 |
|
87. |
Thông tư |
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học |
28/07/2011 |
|
88. |
Thông tư |
27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 |
Quy chế học sinh, sinh viên nội trú |
10/8/2011 |
|
89. |
Thông tư |
33/2011/TT-BGDĐT ngày 08/8/2011 |
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục thường xuyên |
22/09/2011 |
|
90. |
Thông tư |
38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 |
Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên |
13/10/2011 |
|
91. |
Thông tư |
44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 |
Ban hành quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục |
24/12/2011 |
|
92. |
Thông tư |
48/2011/TT-BGDĐT ngày 25/10/2011 |
Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non |
09/12/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
93. |
Thông tư |
51/2011/TT-BGDĐT ngày 03/11/2011 |
Quy định về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
19/12/2011 |
|
94. |
Thông tư |
55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 |
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh |
07/01/2012 |
|
95. |
Thông tư |
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 |
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
26/01/2012 |
|
96. |
Thông tư |
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 |
Quy định về dạy thêm, học thêm |
01/07/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
97. |
Thông tư |
21/2012/TT-BGDĐT ngày 15/6/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập |
02/08/2012 |
|
98. |
Thông tư |
27/2012/TT-BGDĐT ngày 11/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ- BGDĐT ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
25/08/2012 |
|
99. |
Thông tư |
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 |
Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non |
30/10/2012 |
|
100. |
Thông tư |
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học; Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng; Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp |
01/01/2013 |
|
101. |
Thông tư |
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012 |
Ban hành Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông |
17/12/2012 |
|
102. |
Thông tư |
40/2012/TT-BGDĐT ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh |
04/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
103. |
Thông tư |
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên. |
06/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
104. |
Thông tư |
48/2012/TT-BGDĐT ngày 11/12/2012 |
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học. |
25/01/2013 |
|
105. |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học |
01/02/2013 |
|
106. |
Thông tư |
51/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra của cơ sở giáo dục đại học, trường trung cấp chuyên nghiệp |
03/02/2013 |
|
107. |
Thông tư |
52/2012/TT-BGDĐT ngày 19/12/2012 |
Ban hành điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi |
01/3/2013 |
|
108. |
Thông tư |
54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
08/02/2013 |
|
109. |
Thông tư |
56/2012/TT-BGDĐT ngày 25/12/2012 |
Quy định quản lý nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương về khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
08/02/2013 |
|
110. |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013 |
|
111. |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
15/02/2013 |
|
112. |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2013 |
|
113. |
Thông tư |
08/2013/TT-BGDĐT ngày 08/3/2013 |
Ban hành chương trình môn Triết học khối không chuyên ngành Triết học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ |
22/4/2013 |
|
114. |
Thông tư |
11/2013/TT-BGDĐT ngày 29/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19/5/2013 |
|
115. |
Thông tư |
12/2013/TT-BGDĐT ngày 12/4/2013 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học |
16/06/2013 |
|
116. |
Thông tư |
19/2013/TT-BGDĐT ngày 03/6/2013 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông |
10/7/2013 |
|
117. |
Thông tư |
20/2013/TT-BGDĐT ngày 06/ 6/2013 |
Quy định bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học |
19/07/2013 |
|
118. |
Thông tư |
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01/11/2013 |
|
119. |
Thông tư |
38/2013/TT-BGDĐT ngày 29/11/2013 |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng chương trình đào tạo của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
13/01/2014 |
|
120. |
Thông tư |
39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục (Được đính chính đính chính bởi Quyết định số 26/QĐ- BGDĐT ngày ngày 06/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục) |
18/01/2014 |
|
121. |
Thông tư |
40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2014 |
|
122. |
Thông tư |
41/2013/TT-BGDĐT ngày 31/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Dự bị đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2014 |
|
123. |
Thông tư |
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 |
Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
16/3/2014 |
|
124. |
Thông tư |
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 |
Ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
15/4/2014 |
|
125. |
Thông tư |
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông |
02/06/2014 |
|
126. |
Thông tư |
16/2014/TT-BGDĐT ngày 16/5/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của trường thực hành sư phạm |
01/7/2014 |
|
127. |
Thông tư |
17/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức |
11/7/2014 |
|
128. |
Thông tư |
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02/6/2014 |
|
129. |
Thông tư |
19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 |
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm |
15/7/2014 |
|
130. |
Thông tư |
21/2014/TT-BGDĐT ngày 07/7/2014 |
Quy định về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
20/8/2014 |
|
131. |
Thông tư |
26/2014/TT-BGDĐT ngày 11/8/2014 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viện theo học Chương trình GDTX cấp THCS và cấp THPT. |
25/9/2014 |
|
132. |
Thông tư |
31/2014/TT-BGDĐT ngày 16/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 54/2012/TT-BGDĐT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
11/10/2014 |
|
133. |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ đại học, cao đẳng |
18/11/2014 |
|
134. |
Thông tư |
37/2014/TT-BGDĐT ngày 02/12/2014 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông |
|
|
135. |
Thông tư |
38/2014/TT-BGDĐT ngày 05/12/2014 |
Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành GDQPAN |
15/12/2014 |
VB mật, đề nghị bãi bỏ |
136. |
Thông tư |
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 |
Quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
25/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
137. |
Thông tư |
45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 |
Quy định việc chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
01/02/2015 |
|
138. |
Thông tư |
13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
14/8/2015 |
|
139. |
Thông tư |
16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 |
Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy. |
28/9/2015 |
|
140. |
Thông tư |
17/2015/TT-BGDĐT ngày 01/9/2015 |
Ban hành Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
16/10/2015 |
|
141. |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 |
Ban hành chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
09/11/2015 |
|
142. |
Thông tư |
25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
29/11/2015 |
|
143. |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 |
Ban hành tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
29/4/2016 |
|
144. |
Thông tư |
06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài |
06/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
145. |
Thông tư |
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 |
Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
10/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
146. |
Thông tư |
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 |
Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
13/5/2016 |
|
147. |
Thông tư |
10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy |
23/5/2016 |
|
148. |
Thông tư |
11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 |
Quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
27/5/2016 |
|
149. |
Thông tư |
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/4/2016 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
09/6/2016 |
Ngày hết hiệu lực: 13/02/2024 |
150. |
Thông tư |
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 |
Hướng dẫn Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
04/7/2016 |
|
151. |
Thông tư |
22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
06/1102016 |
|
152. |
Thông tư |
23/2016/TT-BGDĐT ngày 13/10/2016 |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
28/11/2016 |
|
153. |
Thông tư |
24/2016/TT-BGDĐT ngày 14/11/2016 |
Về việc ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục |
29/12/2016 |
|
154. |
Thông tư |
25/2016/TT-BGDĐT ngày 15/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2017 |
|
155. |
Thông tư |
27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục |
15/02/2017 |
|
156. |
Thông tư |
28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/02/2017 |
|
157. |
Thông tư |
01/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 |
Hướng dẫn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở. |
01/03/2017 |
|
158. |
Thông tư |
10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 |
Ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
05/6/2017 |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
159. |
Thông tư |
12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
04/7/2017 |
|
160. |
Thông tư |
13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/05/2017 |
Quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
08/7/2017 |
|
161. |
Thông tư |
14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng Quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông |
22/7/2017 |
|
162. |
Thông tư |
15/2017/TT-BGDĐT ngày 09/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
01/8/2017 |
|
163. |
Thông tư |
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 |
Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
28/8/2017 |
Đã Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trừ các quy định về giảm định mức tiết dạy tại Điều 9 tiếp tục được thực hiện cho đến khi Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn mới |
164. |
Thông tư |
19/2017/TT-BGDĐT ngày 28/7/2017 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục |
12/9/2017 |
|
165. |
Thông tư |
21/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục |
23/10/2017 |
|
166. |
Thông tư |
23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/9/2017 |
Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
15/11/2017 |
|
167. |
Thông tư |
26/2017/TT-BGDĐT ngày 18/10/2017 |
Quy định tổ chức và hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
04/12/2017 |
|
168. |
Thông tư |
27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 |
Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập |
24/12/2017 |
|
169. |
Thông tư |
30/2017/TT-BGDĐT ngày 05/12/2017 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
20/01/2018 |
Ngày hết hiệu lực: 15/01/2024 |
170. |
Thông tư |
31/2017/TT-BGDĐT ngày 18/12/2017 |
Hướng dẫn thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường phổ thông |
02/02/2018 |
|
171. |
Thông tư |
32/2017/TT-BGDĐT ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/02/2018 |
|
172. |
Thông tư |
33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa |
06/02/2018 |
|
173. |
Thông tư |
35/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13/02/2018 |
|
174. |
Thông tư |
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 |
Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
|
175. |
Thông tư |
01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 |
Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
14/03/2018 |
|
176. |
Thông tư |
02/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14/03/2018 |
|
177. |
Thông tư |
03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 |
Quy định về giáo dục hòa nhập đối với người khuyết tật |
16/03/2018 |
|
178. |
Thông tư |
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2017 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/4/2018 |
|
179. |
Thông tư |
09/2018/TT-BGDĐT ngày 30/3/2017 |
Quy định về quản lý chương trình khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/5/2018 |
|
180. |
Thông tư |
11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 |
Ban hành tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục. |
22/5/2018 |
|
181. |
Thông tư |
13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
15/7/2018 |
|
182. |
Thông tư |
14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 |
Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông |
04/9/2018 |
|
183. |
Thông tư |
15/2018/TT-BGDĐT ngày 27/7/2018 |
Quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm |
11/9/2018 |
|
184. |
Thông tư |
16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 |
Quy định về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
13/02/2018 |
|
185. |
Thông tư |
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
186. |
Thông tư |
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
187. |
Thông tư |
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
188. |
Thông tư |
20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 |
Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
10/10/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
189. |
Thông tư |
21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/8/2018 |
Quy chế tổ chức, hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
10/10/2018 |
|
190. |
Thông tư |
23/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung học phổ thông |
13/11/2018 |
|
191. |
Thông tư |
24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
14/11/2018 |
|
192. |
Thông tư |
25/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non |
23/11/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
193. |
Thông tư |
26/2018/TT-BGDĐT ngày 08/10/2018 |
Ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non |
23/11/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
194. |
Thông tư |
27/2018/TT-BGDĐT ngày 25/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 54/2011/NĐ-CP ngày 04/07/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a Khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
10/12/2018 |
|
195. |
Thông tư |
28/2018/TT-BGDĐT ngày 26/11/2018 |
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
11/01/2019 |
|
196. |
Thông tư |
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp các ngành đào tạo giáo viên |
09/02/2019 |
|
197. |
Thông tư |
30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 |
Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
08/02/2019 |
|
198. |
Thông tư |
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông |
15/02/2019 |
|
199. |
Thông tư |
33/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn công tác xã hội trong trường học |
10/02/2019 |
|
200. |
Thông tư |
34/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực hành |
12/02/2019 |
|
201. |
Thông tư |
04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chức danh Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở |
13/5/2019 |
|
202. |
Thông tư |
06/2019/TT-BGDĐT ngày 12/4/2019 |
Quy định quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
28/5/2019 |
|
203. |
Thông tư |
09/2019/TT-BGDĐT ngày 14/5/2019 |
Bãi bỏ Thông tư số 31/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập |
29/06/2019 |
|
204. |
Thông tư |
10/2019/TT-BGDĐT ngày 09/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng giáo dục và đào tạo thuộc ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
30/09/2019 |
|
205. |
Thông tư |
11/2019/TT-BGDĐT ngày 26/8/2019 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non |
12/10/2019 |
|
206. |
Thông tư |
12/2019/TT-BGDĐT ngày 26/8/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non |
12/10/2019 |
|
207. |
Thông tư |
13/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
24/10/2019 |
|
208. |
Thông tư |
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo |
15/10/2019 |
|
209. |
Thông tư |
15/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 |
Ban hành quy định chuẩn quốc gia về chữ nổi Braille cho người khuyết tật |
16/10/2019 |
|
210. |
Thông tư |
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 |
Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
20/11/2019 |
|
211. |
Thông tư |
17/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
212. |
Thông tư |
18/2019/TT-BGDĐT ngày 01/11/2019 |
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông |
22/12/2019 |
|
213. |
Thông tư |
19/2019/TT-BGDĐT ngày 12/11/2019 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên |
28/12/2019 |
|
214. |
Thông tư |
20/2019/TT-BGDĐT ngày 26/11/2019 |
Bãi bỏ các quy định về kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
15/01/2020 |
|
215. |
Thông tư |
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
15/01/2020 |
|
216. |
Thông tư |
22/2019/TT-BGDĐT ngày 20/12/2019 |
Ban hành quy định về hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông |
12/02/2020 |
|
217. |
Thông tư |
23/2019/TT-BGDĐT ngày 25/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức và viên chức ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10/02/2020 |
|
218. |
Thông tư |
25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2020 |
|
219. |
Thông tư |
27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học. |
01/03/2020 |
|
220. |
Thông tư |
02/2020/TT-BGDĐT ngày 05/02/2020 |
Quy định tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm. |
23/03/2020 |
|
221. |
Thông tư |
03/2020/TT-BGDĐT ngày 10/2/2020 |
Quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
27/03/2020 |
|
222. |
Thông tư |
04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020. |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
05/05/2020 |
|
223. |
Thông tư |
05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
01/07/2020 |
|
224. |
Thông tư |
06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/05/2020 |
|
225. |
Thông tư |
10/2020/TT-BGDĐT ngày 14/5/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên. |
29/06/2020 |
|
226. |
Thông tư |
11/2020/TT-BGDĐT ngày 19/5/2020 |
ban hành hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập |
01/07/2020 |
|
227. |
Thông tư |
12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 |
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
07/07/2020 |
|
228. |
Thông tư |
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học |
11/07/2020 |
|
229. |
Thông tư |
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 |
Ban hành Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông |
11/07/2020 |
|
230. |
Thông tư |
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
26/05/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
231. |
Thông tư |
16/2020/TT-BGDĐT ngày 05/6/2020 |
Ban hành mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm và mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm |
01/08/2020 |
|
232. |
Thông tư |
17/2020/TT-BGDĐT ngày 39/6/2020 |
Ban hành Quy định chuẩn quốc gia về ngôn ngữ kí hiệu cho người khuyết tật |
01/9/2020 |
|
233. |
Thông tư |
18/2020/TT-BGDĐT ngày 19/6/2020 |
Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông |
13/08/2020 |
|
234. |
Thông tư |
19/2020/TT-BGDĐT ngày 29/6/2020 |
Quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ GDĐT |
14/8/2020 |
|
235. |
Thông tư |
20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học |
11/09/2020 |
|
236. |
Thông tư |
21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục |
01/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực: 15/02/2024 |
237. |
Thông tư |
22/2020/TT-BGDĐT ngày 22/8/2020 |
Quy định về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập |
21/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2024 |
238. |
Thông tư |
23/2020/TT-BGDĐT ngày 06/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn sách giáo khoa, phê duyệt sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 25/12/2017 |
21/09/2020 |
|
239. |
Thông tư |
25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
11/10/2020 |
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2024 |
240. |
Thông tư |
26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
11/10/2020 |
|
241. |
Thông tư |
27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Ban hành Quy chế đánh giá học sinh tiểu học |
20/10/2020 |
|
242. |
Thông tư |
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 |
Điều lệ trường tiểu học |
20/10/2020 |
|
243. |
Thông tư |
29/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về thi đua - khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
244. |
Thông tư |
30/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về chương trình khung giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
01/11/2020 |
|
245. |
Thông tư |
31/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về bảo đảm chất lượng, kiểm định chất lượng giáo dục và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục |
01/11/2020 |
|
246. |
Thông tư |
32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
01/11/2020 |
|
247. |
Thông tư |
33/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Quy định việc thẩm định tài liệu giáo dục địa phương |
01/11/2020 |
|
248. |
Thông tư |
34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 |
Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái. |
01/11/2020 |
|
249. |
Thông tư |
35/2020/TT-BGDĐT ngày 01/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập |
20/11/2020 |
|
250. |
Thông tư |
36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm |
20/11/2020 |
|
251. |
Thông tư |
37/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 |
Quy định về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. |
20/11/2020 |
|
252. |
Thông tư |
38/2020/TT-BGDĐT ngày 06/10/2020 |
Ban hành quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến |
20/11/2020 |
|
253. |
Thông tư |
39/2020/TT-BGDĐT ngày 09/10/2020 |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào từ xa trình độ đại học. |
25/11/2020 |
|
254. |
Thông tư |
40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
12/12/2020 |
|
255. |
Thông tư |
41/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
256. |
Thông tư |
42/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo liên tịch ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
19/12/2020 |
|
257. |
Thông tư |
45/2020/TT-BGDĐT ngày 11/11/2020 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
28/12/2020 |
|
258. |
Thông tư |
46/2020/TT-BGDĐT ngày 24/11/2020 |
Ban hành chương trình môn Giáo dục quốc phòng và an ninh cấp trung học phổ thông |
11/01/2021 |
|
259. |
Thông tư |
47/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2021 |
|
260. |
Thông tư |
48/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường |
15/02/2021 |
|
261. |
Thông tư |
49/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa chương trình giáo dục mầm non; Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non |
31/03/2021 |
|
262. |
Thông tư |
50/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành Chương trình làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu giáo |
31/03/2021 |
|
263. |
Thông tư |
51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31/03/2021 |
|
264. |
Thông tư |
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 |
Ban hành điều lệ trường mầm non |
31/03/2021 |
|
265. |
Thông tư |
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
20/03/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
266. |
Thông tư |
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập |
20/03/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
267. |
Thông tư |
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học công lập |
20/03/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
268. |
Thông tư |
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong trường trung học phổ thông công lập |
20/03/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
269. |
Thông tư |
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/03/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020. |
27/04/2021 |
|
270. |
Thông tư |
07/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông năng khiếu thể dục, thể thao |
27/4/2021 |
|
271. |
Thông tư |
08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/3/2021 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học |
03/5/2021 |
|
272. |
Thông tư |
09/2021/TT-BGDĐT ngày 30/3/2021 |
Quy định về quản lý và tổ chức dạy học trực tuyến trong cơ sở giáo dục phổ thông và cơ sở giáo dục thường xuyên |
16/5/2021 |
|
273. |
Thông tư |
10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên |
22/5/2021 |
|
274. |
Thông tư |
11/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học |
22/05/2021 |
|
275. |
Thông tư |
12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021 |
Ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở, trung học phổ thông |
22/05/2021 |
|
276. |
Thông tư |
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 |
Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
01/6/2021 |
|
277. |
Thông tư |
14/2021/TT-BGDĐT ngày 20/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2013/TT-BGDĐT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 25/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
278. |
Thông tư |
17/2021/TT-BGDĐT ngày 22/6/2021 |
Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
07/8/2021 |
|
279. |
Thông tư |
18/2021/TT-BGDĐT ngày 28/6/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
15/8/2021 |
|
280. |
Thông tư |
19/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngoại ngữ 1 Tiếng Nga, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp và Tiếng Trung Quốc |
16/8/2021 |
|
281. |
Thông tư |
20/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông. |
16/8/2021 |
|
282. |
Thông tư |
21/2021/TT-BGDĐT ngày 01/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
16/8/2021 |
|
283. |
Thông tư |
22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021 |
Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông |
05/9/2021 |
|
284. |
Thông tư |
23/2021/TT-BGDĐT ngày 30/8/2021 |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ |
14/20/2021 |
|
285. |
Thông tư |
24/2021/TT-BGDĐT ngày 08/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
24/10/2021 |
|
286. |
Thông tư |
25/2021/TT-BGDĐT ngày 08/9/2021 |
Hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 - 2030 |
24/10/2021 |
|
287. |
Thông tư |
26/2021/TT-BGDĐT ngày 17/9/2021 |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
02/11/2021 |
|
288. |
Thông tư |
27/2021/TT-BGDĐT ngày 07/10/2021 |
Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
22/11/2021 |
|
289. |
Thông tư |
28/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành |
05/12/2021 |
|
290. |
Thông tư |
29/2021/TT-BGDĐT ngày 20/10/2021 |
Quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
20/10/2021 |
|
291. |
Thông tư |
30/2021/TT-BGDĐT ngày 05/11/2021 |
Quy định việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non |
21/12/20121 |
|
292. |
Thông tư |
31/2021/TT-BGDĐT ngày 10/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập |
26/12/2021 |
|
293. |
Thông tư |
32/2021/TT-BGDĐT ngày 22/11/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
07/01/2022 |
|
294. |
Thông tư |
33/2021/TT-BGDĐT ngày 26/11/2021 |
Ban hành Chương trình Xóa mù chữ |
10/01/2022 |
|
295. |
Thông tư |
34/2021/TT-BGDĐT ngày 30/11/2021 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập |
05/01/2022 |
|
296. |
Thông tư |
35/2021/TT-BGDĐT ngày 06/12/2021 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại học |
21/01/2022 |
|
297. |
Thông tư |
36/2021/TT-BGDĐT ngày 24/12/2021 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
08/02/2022 |
|
298. |
Thông tư |
37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học |
14/02/2022 |
|
299. |
Thông tư |
38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở |
14/02/2022 |
|
300. |
Thông tư |
39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
14/02/2022 |
|
301. |
Thông tư |
40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục |
14/02/2022 |
|
302. |
Thông tư |
41/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và thuộc phạm vi quản lý theo ngành, lĩnh vực giáo dục tại chính quyền địa phương |
14/02/2022 |
|
303. |
Thông tư |
42/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo |
14/02/2022 |
|
304. |
Thông tư |
43/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 |
Quy định về đánh giá học viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông |
14/02/2022 |
|
305. |
Thông tư |
44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học |
15/02/2022 |
|
306. |
Thông tư |
45/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Quy định về việc xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non |
15/02/2022 |
|
307. |
Thông tư |
46/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp |
15/02/2022 |
|
308. |
Thông tư |
47/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
15/02/2022 |
|
309. |
Thông tư |
48/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
15/02/2022 |
|
310. |
Thông tư |
49/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục |
15/02/2022 |
|
311. |
Thông tư |
50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
15/02/2022 |
|
312. |
Thông tư |
01/2022/TT-BGDĐT ngày 14/01/2022 |
Ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học |
01/3/2022 |
|
313. |
Thông tư |
02/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
04/3/2022 |
|
314. |
Thông tư |
03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 |
Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
04/3/2022 |
|
315. |
Thông tư |
04/2022/TT-BGDĐT ngày 04/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
19/4/2022 |
|
316. |
Thông tư |
05/2022/TT-BGDĐT ngày 19/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
05/5/2022 |
|
317. |
Thông tư |
06/2022/TT-BGDĐT ngày 11/5/2022 |
Hướng dẫn trang bị kiến thức, kỹ năng về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục |
26/6/2022 |
|
318. |
Thông tư |
07/2022/TT-BGDĐT ngày 23/5/2022 |
Quy định công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục |
08/7/2022 |
|
319. |
Thông tư |
08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
22/7/2022 |
|
320. |
Thông tư |
09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 |
Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học |
22/7/2022 |
|
321. |
Thông tư |
10/2022/TT-BGDĐT ngày 12/7/2022 |
Quy định về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ |
27/8/2022 |
|
322. |
Thông tư |
11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 |
Quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài |
10/9/2022 |
|
323. |
Thông tư |
12/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 |
Ban hành Chương trình Giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
10/9/2022 |
|
324. |
Thông tư |
13/2022/TT-BGDĐT ngày 03/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03/8/2022 |
|
325. |
Thông tư |
14/2022/TT-BGDĐT ngày 10/10/2022 |
Quy định về kiểm định viên giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
25/11/2022 |
|
326. |
Thông tư |
15/2022/TT-BGDĐT ngày 08/11/2022 |
Quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
24/12/2022 |
|
327. |
Thông tư |
16/2022/TT-BGDĐT ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông |
07/01/2023 |
|
328. |
Thông tư |
17/2022/TT-BGDĐT ngày 05/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20/01/2023 |
|
329. |
Thông tư |
18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
30/01/2023 |
|
330. |
Thông tư |
19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022 |
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại họ |
06/02/2023 |
|
331. |
Thông tư |
20/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
12/02/2023 |
|
332. |
Thông tư |
21/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức thiết bị, thí nghiệm trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trường chuyên biệt công lập |
12/02/2023 |
|
333. |
Thông tư |
22/2022/TT-BGDĐT ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương viên chức giáo vụ trong trường phổ thông dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông chuyên; trường dự bị đại học và trường dành cho người khuyết tật công lập |
12/02/2023 |
|
334. |
Thông tư |
23/2022/TT-BGDĐT ngày 30/12/2022 |
Ban hành Điều lệ trường cao đẳng sư phạm |
14/02/2023 |
|
335. |
Thông tư |
01/2023/TT-BGDĐT ngày 06/01/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
21/02/2023 |
|
336. |
Thông tư |
03/2023/TT-BGDĐT ngày 06/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú |
18/03/2023 |
|
337. |
Thông tư |
04/2023/TT-BGDĐT ngày 23/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú |
10/4/2023 |
|
338. |
Thông tư |
05/2023/TT-BGDĐT ngày 28/02/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên |
15/4/2023 |
|
339. |
Thông tư |
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
09/5/2023 |
|
340. |
Thông tư |
07/2023/TT-BGDĐT ngày 10/4/2023 |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
25/5/2023 |
|
341. |
Thông tư |
08/2023/TT-BGDĐT ngày 14/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập |
30/5/2023 |
|
342. |
Thông tư |
09/2023/TT-BGDĐT ngày 18/4/2023 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số |
03/6/2023 |
|
343. |
Thông tư |
10/2023/TT-BGDĐT ngày 28/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
13/6/2023 |
|
344. |
Thông tư |
11/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học |
01/12/2023 |
|
345. |
Thông tư |
12/2023/TT-BGDĐT ngày 15/6/2023 |
Bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục |
31/7/2023 |
|
346. |
Thông tư |
13/2023/TT-BGDĐT ngày 26/6/2023 |
Quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
11/8/2023 |
|
347. |
Thông tư |
14/2023/TT-BGDĐT ngày 17/7/2023 |
Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học |
01/9/2023 |
|
348. |
Thông tư |
15/2023/TT-BGDĐT ngày 09/8/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Giáo dục |
28/9/2023 |
|
349. |
Thông tư |
16/2023/TT-BGDĐT ngày 03/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2020/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trong lĩnh vực giáo dục. |
20/11/2023 |
|
350. |
Thông tư |
17/2023/TT-BGDĐT ngày 10/10/2023 |
Ban hành Quy chế thi học sinh giỏi cấp quốc gia |
25/11/2023 |
|
351. |
Thông tư |
18/2023/TT-BGDĐT ngày 26/10/2023 |
Hướng dẫn xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn thương tích trong cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
16/12/2023 |
|
352. |
Thông tư |
19/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập |
16/12/2023 |
|
353. |
Thông tư |
20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập |
16/12/2023 |
|
354. |
Thông tư |
21/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập |
16/12/2023 |
|
355. |
Thông tư |
22/2023/TT-BGDĐT ngày 28/11/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị đại học |
15/01/2024 |
|
356. |
Thông tư |
23/2023/TT-BGDĐT ngày 08/12/2023 |
Quy định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một |
23/01/2024 |
|
357. |
Thông tư |
24/2023/TT-BGDĐT ngày 11/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tỉnh |
26/01/2024 |
|
358. |
Thông tư |
25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/12/2023 |
Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh |
12/02/2024 |
|
359. |
Thông tư |
26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông |
12/02/2024 |
|
360. |
Thông tư |
27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 |
Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
12/02/2024 |
|
361. |
Thông tư |
28/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
12/02/2024 |
|
362. |
Thông tư |
29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục |
15/12/2024 |
|
363. |
Thông tư |
30/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo trực tuyến đối với giáo dục đại học |
13/02/2024 |
|
364. |
Thông tư |
31/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
15/02/2024 |
|
|
TỔNG SỐ |
484 văn bản |