Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 46/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2019/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 339/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 01 năm 2020, thay thế Quyết định số: 51/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên năm 2020 |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
Quặng manhetit (có từ tính) |
|
- |
|
|
|
I10201 |
|
Quặng manhetit có hàm lượng Fe < 30% |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
Quặng manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe < 40% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
I10203 |
|
Quặng manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe < 50% |
Tấn |
|
|
|
|
I10204 |
|
Quặng manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
Quặng limonit (không từ tính) |
|
- |
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30% < Fe ≤ 40% |
Tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40% < Fe ≤ 50% |
Tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50% < Fe ≤ 60% |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60% |
Tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
- |
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20% |
Tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20% < Mn ≤ 25% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
Tấn |
3.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
- |
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
- |
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10% |
Tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20% |
Tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 > 20% |
Tấn |
467.500 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
- |
|
|
|
I30201 |
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
- |
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 ≥ 65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au < 02 gram/tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 02 ≤ Au < 03 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 03 ≤ Au < 04 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 04 ≤ Au < 05 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 05 ≤ Au < 06 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 06 ≤ Au <07 gram/tấn |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 07 ≤ Au <08 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 08 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
Tấn |
154.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
175.000.000 |
|
I5 |
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203 ≤ 01% |
Tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 01% < TR203 ≤ 02 % |
Tấn |
161.500 |
|
|
I503 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 02% < TR203 ≤ 03% |
Tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 03% < TR203 ≤ 04% |
Tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 04% < TR203 ≤ 05% |
Tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 05% < TR203 ≤ 10% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 |
Tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
- |
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% < SnO2 ≤ 0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 01% |
Tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
Tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3% |
Tấn |
1.572.500 |
|
|
|
I70102 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5% |
Tấn |
2.354.500 |
|
|
|
I70103 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7% |
Tấn |
3.527.500 |
|
|
|
I70104 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% < WO3 ≤ 01% |
Tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 > 01% |
Tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
Quặng antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb < 05% |
Tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 05 ≤ Sb < 10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10% < Sb ≤ 15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15% < Sb ≤ 20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb > 20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
18.000.000 |
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn < 05% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 05% ≤ Pb+Zn < 10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn < 15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥ 15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
I9 |
|
|
|
Nhôm, bauxit |
|
|
|
|
I901 |
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
Tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
|
|
Quặng bauxit laterit |
Tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu < 0,5% |
Tấn |
483.000 |
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 01% |
Tấn |
959.000 |
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 01% ≤ Cu < 02% |
Tấn |
1.603.000 |
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 02% ≤ Cu < 03% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 03% ≤ Cu < 04% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
I100106 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 04% ≤ Cu < 05% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥ 05% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu < 20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
I11 |
|
|
|
Nikel (quặng Nikel) |
Tấn |
2.720.000 |
|
I12 |
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
- |
|
|
I1201 |
|
|
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
I13 |
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
Tinh quặng bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
Quặng crôm hàm lượng Cr ≥ 40% |
Tấn |
3.300.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng