Quyết định 4580/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội

Số hiệu 4580/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2024
Ngày có hiệu lực 30/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4580/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021 ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3407 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1301/TTr-SKH&CN ngày 07 tháng 6 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.

(chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: QT.11; QT.12; QT.13; QT.14; QT.15; QT.16; QT.19; QT.17; QT.18 phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP Cù Ngọc Trang; các phòng: KSTTHC, HC-QT, KGVX; TH;
- Trung tâm Thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số      / QĐ-UBND  ngày   tháng   năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên quy trình

Mã số

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

QT.01 - 7.2024

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

QT.02 - 7.2024

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

QT.03 - 7.2024

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

QT.04 - 7.2024

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

QT.05 - 7.2024

6

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT.06 - 7.2024

7

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

QT.07 - 7.2024

8

Thủ tục đăng ký tham gia sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia

QT.08 - 7.2024

9

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

QT.09 - 7.2024

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
( Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình công bố sử dụng dấu định lượng (QT.01 - 7.2024)

1.

Mục đích:

Quy trình này quy định các bước thực hiện việc tiếp nhận và xử lý các hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

2.

Phạm vi:

Áp dụng cho tổ chức, cá nhân (sau đây viết tắt là cơ sở) sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố dấu định lượng đối với hàng đóng gói sẵn nhóm 1); cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2; công chức Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.

3.

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Luật Đo lường ngày 11/11/2011;

2. Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;

3. Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và Nghị định 111/2021/ NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 43/2017/NĐ-CP;

4. Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn;

5. Quyết định 2123/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc thực hiện các thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.

6. Quyết định 3407/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính, hoặc biểu mẫu điện tử

Bản sao, hoặc bản sao điện tử

 

Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN)

x

 

3.3

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

 

 

Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn:

a) Đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn:

- Được thành lập theo quy định của pháp luật.

- Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:

+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;

+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.

- Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.

- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát, về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).

b) Đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng gói sẵn

- Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.

- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

3.4

Số lượng hồ sơ:

 

02 bản

3.5

Thời gian xử lý

 

- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.

- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra gửi thông báo.

- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 04 ngày làm việc.

3.6

Nơi tiếp nhận và trả Kết quả

 

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội, Khu Liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội.

- Đăng ký trực tuyến tại Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công thành phố Hà Nội (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn).

- Qua hệ thống bưu chính.

3.7

Lệ phí:

 

Không

3.8

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Cơ sở sản xuất, nhập khẩu

Giờ làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

Kiểm tra việc đáp ứng với điều kiện thực hiện TTHC:

- Trường hợp đúng quy định: Tiếp

nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả;

- Trường hợp chưa đúng quy định: Hướng dẫn cho cơ sở bổ sung, hoàn thiện.

Bộ phận một cửa

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (phòng QLTĐC)

Phòng QLTĐC

1/2 ngày làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư 01/2018/TT- VPCP)

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B3

Phân công xử lý hồ sơ:

Lãnh đạo phòng QLTĐC phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLTĐC

1/2 ngày làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Chuyên viên xử lý hồ lập Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ chuyển Bộ phận một cửa.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do không tiếp nhận hồ sơ), chuyển Bộ phận một cửa.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Chuyên viên xử lý hồ sơ ký nháy trên bản đăng ký của người nhập khẩu, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, xử lý.

Chuyên viên phòng QLTĐC

01 ngày làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

- Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Thông tư 01/2018/ TT-VPCP)

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B5

Kiểm tra hồ sơ, trình ký:

- Nếu đồng ý: Ký nháy trên bản công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu, trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: Trả lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo phòng QLTĐC

01 ngày làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B6

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký xác nhận vào bản công bố của cơ sở sản xuất, nhập khẩu.

- Nếu không đồng ý: Trả lại lãnh đạo phòng QLTĐC xử lý.

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày làm việc

- Hồ sơ theo mục 3.2

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

B7

Ban hành văn bản:

Chuyên viên thụ lý hồ sơ nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Sở; lấy số, đóng dấu và chuyển văn bản cho Bộ phận một cửa

Chuyên viên phòng QLTĐC/ VP Sở

1/2 ngày làm việc

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)

B8

Trả Kết quả cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận một cửa

Theo Giấy hẹn

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL Thông tư 21/2014/TT-BKHCN)

B9

Trường hợp đến hẹn mà hồ sơ chưa giải quyết xong phải có văn bản xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả (tổng thời gian không quá 1,3 lần thời gian quy định).

Chuyên viên phòng QLTĐC

Giờ làm việc

- Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả (Mẫu số 04 Thông tư 01/ 2018/TT-VPCP).

B10

Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi: Chuyên viên xử lý hồ sơ có Trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện

Chuyên viên phòng QLTĐC

Giờ hành chính

- Lưu hồ sơ, thống kê theo quy định

- Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc (Mẫu số 06 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).

 

Lưu ý: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ phải được thực hiện tại từng bước công việc của Mục 3.8

4

BIỂU MẪU

 

1.Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN).

2.Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 - 06):

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);

- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);

- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).

 

Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN

[...]