Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai

Số hiệu 454/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2020
Ngày có hiệu lực 25/02/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Đặng Xuân Phong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 25 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai

A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP HUYỆN

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

I

Lĩnh vực đất đai

 

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

QT-01

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

QT-02

3

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QT-03

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

QT-04

5

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

QT-05

6

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất của người Việt nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QT-06

7

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QT-07

II

Lĩnh vực bảo vệ môi trường

 

8

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

QT-08

9

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

QT-09

III

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

10

Đăng ký khai thác nước dưới đất

QT-10

11

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

QT-11

D. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC QUY TRÌNH

* Lĩnh vực đất đai

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Đất đai năm 2013

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

 

 

 

Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai

x

 

Báo cáo đề xuất và dự thảo quyết định giải quyết tranh chấp hoặc dự thảo quyết định công nhận hòa giải thành

x

 

Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã; biên bản làm việc với các bên tranh chấp và người có liên quan; biên bản kiểm tra hiện trạng đất tranh chấp; biên bản cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai đối với trường hợp hòa giải không thành; biên bản hòa giải trong quá trình giải quyết tranh chấp;

x

 

Trích lục bản đồ, hồ sơ địa chính qua các thời kỳ liên quan đến diện tích đất tranh chấp và các tài liệu làm chứng cứ, chứng minh trong quá trình giải quyết tranh chấp.

x

 

b.2.2

Hình thức trực tuyến (nếu có)

 

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

b.4

Thời gian xử lý theo quy định:

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.

- Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần đầu; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn thì không quá 45 ngày mà các bên hoặc một trong các bên tranh chấp không có đơn gửi người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai lần hai thì quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu có hiệu lực thi hành.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện.

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

-Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 3

Phòng Tài nguyên và Môi trường:

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Phân công xử lý

Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:

Thông báo cho Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiếp nhận đề xuất phương án giải quyết

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Công văn phúc đáp (nếu có)

Đề xuất phương án giải quyết

+ Thẩm tra, xác minh vụ việc

+ Tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp

+ Tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết)

- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ

- Đối với các xã không thuộc miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 37,5 ngày

- Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 47,5 ngày (trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai)

- Dự thảo văn bản , tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo Phòng

Bước 5

- Lãnh đạo Phòng xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện

04 ngày

Kiểm duyệt văn bản, tài liệu có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện

 

 

- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ

 

 

 

- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện

 

Kết quả là gì?

Bước 6

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày

Ký duyệt Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành.

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận văn bản và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện.

Giờ hành chính

- Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai hoặc quyết định công nhận hòa giải thành

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng thời gian giải quyết

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Thời hạn giải quyết: không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày; trừ thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai.

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất

b. Nội dung quy trình:

[...]