Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
Số hiệu | 45/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CAO BẰNG, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 04 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-BTC ngày 16 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 101/TTr -STC ngày 13 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 01 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 06 dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính
Công khai, tổ chức thực hiện, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp sử dụng, khai thác dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, kết nối, chia sẻ dữ liệu để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong quá trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt và kịp thời báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo nếu có khó khăn, vướng mắc.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện kiểm thử, tích hợp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (2.002206) |
Tin học thống kê |
Tổng cộng: 01 DVCTT toàn trình