Quyết định 45/2015/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 45/2015/NQ-HĐND
Ngày ban hành 23/12/2015
Ngày có hiệu lực 01/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Chẩu Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2015/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 23 tháng 12 năm 2015  

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA, GIÁ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN HẠNG I TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính về ban hành mức giá tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế Quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 về ban hành giá dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 166/BC-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú và dịch vụ kỹ thuật đối với bệnh viện hạng I trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Biểu giá kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2015. Có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ban ngành, Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Chẩu Văn Lâm

 

BIỂU GIÁ

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM LÂM SÀNG CHUNG VÀ KHÁM CHUYÊN KHOA, GIÁ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN HẠNG I
(Kèm theo Nghị quyết số 45/2015/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

STT theo TT04 hoặc theo phân tuyến kỹ thuật

Tên dịch vụ

Mức giá (đồng)

A

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

1

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

17.000

B

Ngày giường điều trị

 

2

2

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

270.000

3

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

120.000

4

2

Ngày giường nội khoa Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

65.000

5

2

Ngày giường nội khoa Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

60.000

6

2

Ngày giường nội khoa Loại 3: Các khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng

40.000

7

2

Ngày giường ngoại khoa Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

120.000

8

2

Ngày giường ngoại khoa Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

100.000

9

2

Ngày giường ngoại khoa Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

80.000

10

2

Ngày giường ngoại khoa Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

60.000

C

Chẩn đoán hình ảnh

 

12

63

Chụp CT Scanner 64 dãy - 128 dãy

1.865.000

13

126

Chụp X quang tuyến vú

260.000

14

126

Chụp X quang tuyến vú (số hóa)

285.000

D

Phẫu thuật - Thủ thuật

 

15

270

Phẫu thuật điều trị lỗ tiểu lệch thấp tạo hình một thì

2.230.000

16

270

Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp một thì

3.490.000

17

270

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

2.780.000

18

271

Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản (nhi)

2.520.000

19

271

Cắt nối niệu quản

2.520.000

20

271

Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản bằng phương pháp Foley, Anderson - Hynes

2.520.000

21

271

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

2.520.000

22

271

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú

2.810.000

23

271

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.200.000

24

271

Phẫu thuật cắt u lưỡi lành tính

2.200.000

25

272

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

1.360.000

26

273

Cắt hẹp bao quy đầu

550.000

27

271

Phẫu thuật vết thương bàn tay/bàn chân

2.780.000

28

271

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 01 bên

2.860.000

29

271

Phẫu thuật cố định xương bằng khung Veecsair (chưa bao gồm khung và đinh vít)

2.540.000

30

272

Phẫu thuật tạo shunt mạch máu để chạy thận nhân tạo

1.590.000

31

275

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

920.000

32

276

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

900.000

33

276

Nội soi bàng quang rút ống thông niệu quản

540.000

Đ

Xét nghiệm

 

1

378

Trichomonas vaginalis soi tươi

30.000

2

378

Vi nấm soi tươi

30.000

3

290

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

50.000

4

291

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

30.000

5

397

Glucose dịch

15.000

6

398

Clo dịch

21.000

7

399

Phản ứng Pandy

8.000

8

400

Rivalta

8.000

9

458

Xét nghiệm sàng lọc Viêm gan B đối với đơn vị toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

60.000

10

353

Điện di Protein huyết thanh

280.000

11

355

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

300.000

Tổng số: 43 danh mục