Quyết định 449/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Số hiệu | 449/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 21/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Châu Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Uỷ ban nhân dân Tỉnh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Trưởng các phòng, ban, đơn vị trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND TỈNH ĐỒNG
THÁP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-UBND-HC ngày 21 tháng 4 năm 2016 của
UBND tỉnh Đồng Tháp
Các lĩnh vực hoạt động được công bố phù hợp tiêu chuẩn bao gồm các thủ tục hành chính được giải quyết tại UBND Tỉnh do các sở, ngành tỉnh trình ký, cụ thể như sau:
Stt |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
|
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
|
4 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên – kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh |
|
5 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
|
6 |
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
7 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
8 |
Công nhận trường trung học cơ sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện |
|
10 |
Xếp hạng các trung tâm GDTX cấp huyện, trung tâm GDTX - KTHN tỉnh trực thuộc sở |
|
11 |
Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện và cấp tỉnh |
|
II. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ ban nhân dân Tỉnh |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
7 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
|
8 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
9 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
10 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trưởng hợp dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
11 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
12 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
13 |
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
14 |
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
15 |
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
16 |
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày |
|
17 |
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày) |
|
18 |
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày) |
|
19 |
Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (Dự án nhóm C: 15 ngày) |
|
20 |
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (dự án nhóm C: 15 ngày) |
|
21 |
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
22 |
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
III. LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||
1 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
|
2 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
|
3 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào khác thuộc trung tâm |
|
4 |
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào khác thuộc trung tâm |
|
5 |
Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
6 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề và phân hiệu của Trường, Trung tâm có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8 |
Thủ tục thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
|
9 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
10 |
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
11 |
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
12 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam) |
|
13 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên) |
|
IV. NỘI VỤ |
||
1 |
Thành lập cơ quan hành chính |
|
2 |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể cơ quan hành chính |
|
3 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 |
Thẩm định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
5 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
|
6 |
Thành lập tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
|
7 |
Điều chỉnh, bổ sung thành viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành |
|
8 |
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức vụ do UBND Tỉnh quản lý |
|
9 |
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi) |
|
10 |
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
11 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, viên chức |
|
12 |
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
13 |
Cho phép hội Trung ương hoặc hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh |
|
14 |
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
15 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
16 |
Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
17 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
18 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
19 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
|
20 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
|
21 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
22 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
23 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
24 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
|
25 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp |
|
26 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp |
|
27 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
28 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp |
|
29 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp |
|
30 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
31 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
32 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
33 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
34 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
35 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
36 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
37 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
38 |
Khen thưởng Huân chương Lao động các hạng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
39 |
Khen thưởng Huân chương Lao động các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
|
40 |
Phong tặng danh hiệu “Anh hùng Lao động” |
|
41 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
42 |
Tặng danh hiệu Cờ thi đua Chính phủ |
|
43 |
Phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
|
44 |
Tặng Cờ thi đua cấp Tỉnh |
|
45 |
Tập thể Lao động xuất sắc |
|
46 |
Bằng khen UBND Tỉnh |
|
47 |
Chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh |
|
48 |
Tặng thưởng Bằng khen UBND Tỉnh theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh |
|
49 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
|
50 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
51 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
52 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
53 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
54 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
55 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
56 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
57 |
Đổi tên quỹ |
|
58 |
Quỹ tự giải thể |
|
V. NGOẠI VỤ |
||
1 |
Giải quyết đi nước ngoài |
|
2 |
Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh |
|
VI. TÀI CHÍNH |
||
1 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh |
|
2 |
Thanh lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
|
3 |
Điều chuyển tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
|
4 |
Thu hồi tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
VII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
1 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
|
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
3 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
4 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
5 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý |
|
6 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
7 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
8 |
Lập, thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ MT chi tiết |
|
9 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
10 |
Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (cấp mới) |
|
11 |
Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (cấp gia hạn) |
|
12 |
Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại (cấp điều chỉnh) |
|
13 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường |
|
14 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
|
15 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
16 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
17 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
18 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
19 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
20 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
21 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
|
22 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
23 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt |
|
24 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
25 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
26 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
27 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
28 |
Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
29 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
30 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
31 |
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
32 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
33 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
34 |
Trả lại GP khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
35 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
36 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
37 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
38 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
39 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
40 |
Cấp phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
41 |
Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
42 |
Cấp lại giấy phép công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
|
VIII. TƯ PHÁP |
||
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
2 |
Hợp nhất văn phòng công chứng |
|
3 |
Sáp nhập văn phòng công chứng |
|
4 |
Chuyển nhượng văn phòng công chứng |
|
5 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
6 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
7 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
8 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
IX. VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
||
1 |
Đề nghị cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
4 |
Đề nghị cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
5 |
Đề nghị cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu đối với cuộc thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương. |
|
6 |
Cấp phép đăng cai tổ chức giải thi đấu, biểu diễn thể thao |
|
7 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
8 |
Thủ tục Quyết định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng thuộc tỉnh |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch) |
|
X. XÂY DỰNG |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng huyện, vùng liên huyện và các vùng khác trong phạm vi địa giới hành chính của Tỉnh |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng huyện, vùng liên huyện và các vùng khác trong phạm vi địa giới hành chính của Tỉnh |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...) có quy mô trên 500 ha |
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...) có quy mô trên 500 ha |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V |
|
6 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại IV, V |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới |
|
9 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết các khu vực thuộc dự án đầu tư xây dựng được cấp giấy phép quy hoạch) |
|
10 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; cụm công nghiệp địa phương...) |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...) |
|
13 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị theo chỉ đạo của UBND Tỉnh |
|
14 |
Cấp giấy phép quy hoạch |
|
15 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
16 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
|
|
Tổng cộng: 186 thủ tục hành chính và các thủ tục hành chính khác thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh được công bố theo quy định pháp luật ở từng thời điểm. |
|
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 449/QĐ-UBND-HC ngày 21/4/2016 của UBND Tỉnh)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|